Hiện nay, Các cập bậc hành chính tại nước ta (Việt Nam) được phân thành các cấp như : Cấp tỉnh, huyện và xã . Bên cạnh còn có cấp thành phố và thị trấn. Đối với tỉnh bạc Liêu hiện nay có Cấp huyện (1 thành phố, 1 thị xã , 5 huyện ) và Cấp xã ( 5 thị trấn, 10 phường và 49 xã – 512 khóm, ấp)
- Hành chính cấp huyện bao gồm : thành phố, thị xã và huyện.
- Hành chính cấp xã bao gồm : Phường, thị trấn, xã
Tỉnh Bạc Liêu Ở Đâu ?
- Phía bắc giáp với tỉnh Hậu Giang
- Phía đông và đông bắc giáp với tỉnh Sóc Trăng
- Phía tây nam giáp với tỉnh Cà Mau
- Phía tây bắc giáp với tỉnh Kiên Giang
- Phía đông nam giáp với Biển Đông
Tỉnh Bạc Liêu có bao nhiêu huyện , thành phố
STT | Huyện |
---|---|
1 | Thành phố Bạc Liêu |
2 | Thị xã Giá Rai |
3 | Huyện Đông Hải |
4 | Huyện Hòa Bình |
5 | Huyện Hồng Dân |
6 | Huyện Phước Long |
7 | Huyện Vĩnh Lợi |
Thành Phố Bạc Liêu có bao nhiêu phường xã
Phường 2 |
Phường 3 |
Phường 5 |
Phường 7 |
Phường 1 |
Phường 8 |
Phường Nhà Mát |
Xã Vĩnh Trạch |
Xã Vĩnh Trạch Đông |
Xã Hiệp Thành |
Huyện Hồng Dân có bao nhiêu xã , Thị trấn
Thị trấn Ngan Dừa |
Xã Ninh Quới |
Xã Ninh Quới A |
Xã Ninh Hòa |
Xã Lộc Ninh |
Xã Vĩnh Lộc |
Xã Vĩnh Lộc A |
Xã Ninh Thạnh Lợi A |
Xã Ninh Thạnh Lợi |
Huyện Phước Long có bao nhiêu xã, thị trấn
Thị trấn Phước Long |
Xã Vĩnh Phú Đông |
Xã Vĩnh Phú Tây |
Xã Phước Long |
Xã Hưng Phú |
Xã Vĩnh Thanh |
Xã Phong Thạnh Tây A |
Xã Phong Thạnh Tây B |
Huyện Vĩnh Lợi có bao nhiêu xã , thị trận
Xã Vĩnh Hưng |
Xã Vĩnh Hưng A |
Thị trấn Châu Hưng |
Xã Châu Hưng A |
Xã Hưng Thành |
Xã Hưng Hội |
Xã Châu Thới |
Xã Long Thạnh |
Thị xã Giá Rai có bao nhiêu xã phường
Phường 1 |
Phường Hộ Phòng |
Xã Phong Thạnh Đông |
Phường Láng Tròn |
Xã Phong Tân |
Xã Tân Phong |
Xã Phong Thạnh |
Xã Phong Thạnh A |
Xã Phong Thạnh Tây |
Xã Tân Thạnh |
Huyện Đông Hải có bao nhiêu xã thị trấn
Thị trấn Gành Hào |
Xã Long Điền Đông |
Xã Long Điền Đông A |
Xã Long Điền |
Xã Long Điền Tây |
Xã Điền Hải |
Xã An Trạch |
Xã An Trạch A |
Xã An Phúc |
Xã Định Thành |
Xã Định Thành A |
Huyện Hòa Bình có bao nhiêu xã, thị trấn
Thị trấn Hòa Bình |
Xã Minh Diệu |
Xã Vĩnh Bình |
Xã Vĩnh Mỹ B |
Xã Vĩnh Hậu |
Xã Vĩnh Hậu A |
Xã Vĩnh Mỹ A |
Xã Vĩnh Thịnh |
Tỉnh Bạc Liêu có bao nhiêu thị trấn
Thị trấn Ngan Dừa |
Thị trấn Phước Long |
Thị trấn Châu Hưng |
Thị trấn Gành Hào |
Thị trấn Hòa Bình |
Tỉnh Bạc Liêu có bao nhiêu phường
Phường 2 |
Phường 3 |
Phường 5 |
Phường 7 |
Phường 1 |
Phường 8 |
Phường Nhà Mát |
Phường 1 |
Phường Hộ Phòng |
Phường Láng Tròn |
Tỉnh Bạc Liêu có bao nhiêu xã
Xã Vĩnh Trạch |
Xã Vĩnh Trạch Đông |
Xã Hiệp Thành |
Xã Ninh Quới |
Xã Ninh Quới A |
Xã Ninh Hòa |
Xã Lộc Ninh |
Xã Vĩnh Lộc |
Xã Vĩnh Lộc A |
Xã Ninh Thạnh Lợi A |
Xã Ninh Thạnh Lợi |
Xã Vĩnh Phú Đông |
Xã Vĩnh Phú Tây |
Xã Phước Long |
Xã Hưng Phú |
Xã Vĩnh Thanh |
Xã Phong Thạnh Tây A |
Xã Phong Thạnh Tây B |
Xã Vĩnh Hưng |
Xã Vĩnh Hưng A |
Xã Châu Hưng A |
Xã Hưng Thành |
Xã Hưng Hội |
Xã Châu Thới |
Xã Long Thạnh |
Xã Phong Thạnh Đông |
Xã Phong Tân |
Xã Tân Phong |
Xã Phong Thạnh |
Xã Phong Thạnh A |
Xã Phong Thạnh Tây |
Xã Tân Thạnh |
Xã Long Điền Đông |
Xã Long Điền Đông A |
Xã Long Điền |
Xã Long Điền Tây |
Xã Điền Hải |
Xã An Trạch |
Xã An Trạch A |
Xã An Phúc |
Xã Định Thành |
Xã Định Thành A |
Xã Minh Diệu |
Xã Vĩnh Bình |
Xã Vĩnh Mỹ B |
Xã Vĩnh Hậu |
Xã Vĩnh Hậu A |
Xã Vĩnh Mỹ A |
Xã Vĩnh Thịnh |
Huyện nào có diện tích lớn nhất tỉnh Bạc Liêu
Đơn Vị Hành Chính | Diện Tích |
Thành phố Bạc Liêu |
213,8 |
Thị xã Giá Rai |
354,49 |
Huyện Đông Hải |
579,63 |
Huyện Hòa Bình |
426,49 |
Huyện Hồng Dân |
423,95 |
Huyện Phước Long |
417,84 |
Huyện Vĩnh Lợi |
252,8 |