Hiện nay, Các cập bậc hành chính tại nước ta (Việt Nam) được phân thành các cấp như : Cấp tỉnh, huyện và xã . Bên cạnh còn có cấp thành phố và thị trấn. Đối với tỉnh Hải Dương hiện nay có Cấp huyện (2 thành phố, 1 thị xã, 9 huyện ) và Cấp xã ( 10 thị trấn, 47 phường và 178 xã)
- Hành chính cấp huyện bao gồm : thành phố, thị xã và huyện.
- Hành chính cấp xã bao gồm : Phường, thị trấn, xã
- Tỉnh Hải Dương Ở Đâu ?
- Tỉnh Hải Dương Có Bao Nhiêu Huyện Thành Phố
- Thành phố Hải Dương có bao nhiêu xã phường
- Thành phố Chí Linh có bao nhiêu xã phường
- Huyện Nam Sách có bao nhiêu xã thị trấn
- Thị xã Kinh Môn có bao nhiêu xã phường
- Huyện Kim Thành có bao nhiêu xã thị trấn
- Huyện Thanh Hà có bao nhiêu xã thị trấn
- Huyện Cẩm Giàng có bao nhiêu xã thị trấn
- Huyện Bình Giang có bao nhiêu xã thị trấn
- Huyện Gia Lộc có bao nhiêu xã thị trấn
- Huyện Tứ Kỳ có bao nhiêu xã thị trấn
- Huyện Ninh Giang Có Bao Nhiêu Xã Thị Trấn
- Huyện Thanh Miện Có bao nhiêu xã thị trấn
- Tỉnh Hải Dương Có Bao Nhiêu Phường
- Tỉnh Hải Dương Có Bao nhiêu thị trấn
- Tỉnh Hải Dương Có Bao Nhiêu Xã
Tỉnh Hải Dương Ở Đâu ?
- Phía Bắc giáp tỉnh Bắc Giang.
- Phía Đông giáp tỉnh Quảng Ninh và thành phố Hải Phòng
- Phía Tây giáp tỉnh Bắc Ninh và tỉnh Hưng Yên.
- Phía Nam giáp tỉnh Thái Bình.
Tỉnh Hải Dương Có Bao Nhiêu Huyện Thành Phố
STT | Danh mục ĐVHC cấp Huyện tỉnh Hải Dương |
---|---|
1 | Thành phố Hải Dương |
2 | Thành phố Chí Linh |
3 | Thị xã Kinh Môn |
4 | Huyện Bình Giang |
5 | Huyện Cẩm Giàng |
6 | Huyện Gia Lộc |
7 | Huyện Kim Thành |
8 | Huyện Nam Sách |
9 | Huyện Ninh Giang |
10 | Huyện Thanh Hà |
11 | Huyện Thanh Miện |
12 | Huyện Tứ Kỳ |
Thành phố Hải Dương có bao nhiêu xã phường
Phường Cẩm Thượng |
Phường Bình Hàn |
Phường Ngọc Châu |
Phường Nhị Châu |
Phường Quang Trung |
Phường Nguyễn Trãi |
Phường Phạm Ngũ Lão |
Phường Trần Hưng Đạo |
Phường Trần Phú |
Phường Thanh Bình |
Phường Tân Bình |
Phường Lê Thanh Nghị |
Phường Hải Tân |
Phường Tứ Minh |
Phường Việt Hoà |
Phường Ái Quốc |
Xã An Thượng |
Phường Nam Đồng |
Xã Quyết Thắng |
Xã Tiền Tiến |
Phường Thạch Khôi |
Xã Liên Hồng |
Phường Tân Hưng |
Xã Gia Xuyên |
Xã Ngọc Sơn |
Thành phố Chí Linh có bao nhiêu xã phường
Phường Phả Lại |
Phường Sao Đỏ |
Phường Bến Tắm |
Xã Hoàng Hoa Thám |
Xã Bắc An |
Xã Hưng Đạo |
Xã Lê Lợi |
Phường Hoàng Tiến |
Phường Cộng Hoà |
Phường Hoàng Tân |
Phường Cổ Thành |
Phường Văn An |
Phường Chí Minh |
Phường Văn Đức |
Phường Thái Học |
Xã Nhân Huệ |
Phường An Lạc |
Phường Đồng Lạc |
Phường Tân Dân |
Huyện Nam Sách có bao nhiêu xã thị trấn
Thị trấn Nam Sách |
Xã Nam Hưng |
Xã Nam Tân |
Xã Hợp Tiến |
Xã Hiệp Cát |
Xã Thanh Quang |
Xã Quốc Tuấn |
Xã Nam Chính |
Xã An Bình |
Xã Nam Trung |
Xã An Sơn |
Xã Cộng Hòa |
Xã Thái Tân |
Xã An Lâm |
Xã Phú Điền |
Xã Nam Hồng |
Xã Hồng Phong |
Xã Đồng Lạc |
Xã Minh Tân |
Thị xã Kinh Môn có bao nhiêu xã phường
Phường An Lưu |
Xã Bạch Đằng |
Phường Thất Hùng |
Xã Lê Ninh |
Xã Hoành Sơn |
Phường Phạm Thái |
Phường Duy Tân |
Phường Tân Dân |
Phường Minh Tân |
Xã Quang Thành |
Xã Hiệp Hòa |
Phường Phú Thứ |
Xã Thăng Long |
Xã Lạc Long |
Phường An Sinh |
Phường Hiệp Sơn |
Xã Thượng Quận |
Phường An Phụ |
Phường Hiệp An |
Phường Long Xuyên |
Phường Thái Thịnh |
Phường Hiến Thành |
Xã Minh Hòa |
Huyện Kim Thành có bao nhiêu xã thị trấn
Thị trấn Phú Thái |
Xã Lai Vu |
Xã Cộng Hòa |
Xã Thượng Vũ |
Xã Cổ Dũng |
Xã Tuấn Việt |
Xã Kim Xuyên |
Xã Phúc Thành A |
Xã Ngũ Phúc |
Xã Kim Anh |
Xã Kim Liên |
Xã Kim Tân |
Xã Kim Đính |
Xã Bình Dân |
Xã Tam Kỳ |
Xã Đồng Cẩm |
Xã Liên Hòa |
Xã Đại Đức |
Huyện Thanh Hà có bao nhiêu xã thị trấn
Thị trấn Thanh Hà |
Xã Hồng Lạc |
Xã Việt Hồng |
Xã Tân Việt |
Xã Cẩm Chế |
Xã Thanh An |
Xã Thanh Lang |
Xã Tân An |
Xã Liên Mạc |
Xã Thanh Hải |
Xã Thanh Khê |
Xã Thanh Xá |
Xã Thanh Xuân |
Xã Thanh Thủy |
Xã An Phượng |
Xã Thanh Sơn |
Xã Thanh Quang |
Xã Thanh Hồng |
Xã Thanh Cường |
Xã Vĩnh Lập |
Huyện Cẩm Giàng có bao nhiêu xã thị trấn
Thị trấn Cẩm Giang |
Thị trấn Lai Cách |
Xã Cẩm Hưng |
Xã Cẩm Hoàng |
Xã Cẩm Văn |
Xã Ngọc Liên |
Xã Thạch Lỗi |
Xã Cẩm Vũ |
Xã Đức Chính |
Xã Định Sơn |
Xã Lương Điền |
Xã Cao An |
Xã Tân Trường |
Xã Cẩm Phúc |
Xã Cẩm Điền |
Xã Cẩm Đông |
Xã Cẩm Đoài |
Huyện Bình Giang có bao nhiêu xã thị trấn
Thị trấn Kẻ Sặt |
Xã Vĩnh Hưng |
Xã Hùng Thắng |
Xã Vĩnh Hồng |
Xã Long Xuyên |
Xã Tân Việt |
Xã Thúc Kháng |
Xã Tân Hồng |
Xã Bình Minh |
Xã Hồng Khê |
Xã Thái Học |
Xã Cổ Bì |
Xã Nhân Quyền |
Xã Thái Dương |
Xã Thái Hòa |
Xã Bình Xuyên |
Huyện Gia Lộc có bao nhiêu xã thị trấn
Thị trấn Gia Lộc |
Xã Thống Nhất |
Xã Yết Kiêu |
Xã Gia Tân |
Xã Tân Tiến |
Xã Gia Khánh |
Xã Gia Lương |
Xã Lê Lợi |
Xã Toàn Thắng |
Xã Hoàng Diệu |
Xã Hồng Hưng |
Xã Phạm Trấn |
Xã Đoàn Thượng |
Xã Thống Kênh |
Xã Quang Minh |
Xã Đồng Quang |
Xã Nhật Tân |
Xã Đức Xương |
Huyện Tứ Kỳ có bao nhiêu xã thị trấn
Thị trấn Tứ Kỳ |
Xã Đại Sơn |
Xã Hưng Đạo |
Xã Ngọc Kỳ |
Xã Bình Lăng |
Xã Chí Minh |
Xã Tái Sơn |
Xã Quang Phục |
Xã Dân Chủ |
Xã Tân Kỳ |
Xã Quang Khải |
Xã Đại Hợp |
Xã Quảng Nghiệp |
Xã An Thanh |
Xã Minh Đức |
Xã Văn Tố |
Xã Quang Trung |
Xã Phượng Kỳ |
Xã Cộng Lạc |
Xã Tiên Động |
Xã Nguyên Giáp |
Xã Hà Kỳ |
Xã Hà Thanh |
Huyện Ninh Giang Có Bao Nhiêu Xã Thị Trấn
Thị trấn Ninh Giang |
Xã Ứng Hoè |
Xã Nghĩa An |
Xã Hồng Đức |
Xã An Đức |
Xã Vạn Phúc |
Xã Tân Hương |
Xã Vĩnh Hòa |
Xã Đông Xuyên |
Xã Tân Phong |
Xã Ninh Hải |
Xã Đồng Tâm |
Xã Tân Quang |
Xã Kiến Quốc |
Xã Hồng Dụ |
Xã Văn Hội |
Xã Hồng Phong |
Xã Hiệp Lực |
Xã Hồng Phúc |
Xã Hưng Long |
Huyện Thanh Miện Có bao nhiêu xã thị trấn
Thị trấn Thanh Miện |
Xã Thanh Tùng |
Xã Phạm Kha |
Xã Ngô Quyền |
Xã Đoàn Tùng |
Xã Hồng Quang |
Xã Tân Trào |
Xã Lam Sơn |
Xã Đoàn Kết |
Xã Lê Hồng |
Xã Tứ Cường |
Xã Ngũ Hùng |
Xã Cao Thắng |
Xã Chi Lăng Bắc |
Xã Chi Lăng Nam |
Xã Thanh Giang |
Xã Hồng Phong |
Tỉnh Hải Dương Có Bao Nhiêu Phường
1 | Phường Cẩm Thượng |
2 | Phường Bình Hàn |
3 | Phường Ngọc Châu |
4 | Phường Nhị Châu |
5 | Phường Quang Trung |
6 | Phường Nguyễn Trãi |
7 | Phường Phạm Ngũ Lão |
8 | Phường Trần Hưng Đạo |
9 | Phường Trần Phú |
10 | Phường Thanh Bình |
11 | Phường Tân Bình |
12 | Phường Lê Thanh Nghị |
13 | Phường Hải Tân |
14 | Phường Tứ Minh |
15 | Phường Việt Hoà |
16 | Phường Ái Quốc |
17 | Phường Nam Đồng |
18 | Phường Thạch Khôi |
19 | Phường Tân Hưng |
20 | Phường Phả Lại |
21 | Phường Sao Đỏ |
22 | Phường Bến Tắm |
23 | Phường Hoàng Tiến |
24 | Phường Cộng Hoà |
25 | Phường Hoàng Tân |
26 | Phường Cổ Thành |
27 | Phường Văn An |
28 | Phường Chí Minh |
29 | Phường Văn Đức |
30 | Phường Thái Học |
31 | Phường An Lạc |
32 | Phường Đồng Lạc |
33 | Phường Tân Dân |
34 | Phường An Lưu |
35 | Phường Thất Hùng |
36 | Phường Phạm Thái |
37 | Phường Duy Tân |
38 | Phường Tân Dân |
39 | Phường Minh Tân |
40 | Phường Phú Thứ |
41 | Phường An Sinh |
42 | Phường Hiệp Sơn |
43 | Phường An Phụ |
44 | Phường Hiệp An |
45 | Phường Long Xuyên |
46 | Phường Thái Thịnh |
47 | Phường Hiến Thành |
Tỉnh Hải Dương Có Bao nhiêu thị trấn
1 | Thị trấn Nam Sách |
2 | Thị trấn Phú Thái |
3 | Thị trấn Thanh Hà |
4 | Thị trấn Cẩm Giang |
5 | Thị trấn Lai Cách |
6 | Thị trấn Kẻ Sặt |
7 | Thị trấn Gia Lộc |
8 | Thị trấn Tứ Kỳ |
9 | Thị trấn Ninh Giang |
10 | Thị trấn Thanh Miện |
Tỉnh Hải Dương Có Bao Nhiêu Xã
1 | Xã An Thượng |
2 | Xã Quyết Thắng |
3 | Xã Tiền Tiến |
4 | Xã Liên Hồng |
5 | Xã Gia Xuyên |
6 | Xã Ngọc Sơn |
7 | Xã Hoàng Hoa Thám |
8 | Xã Bắc An |
9 | Xã Hưng Đạo |
10 | Xã Lê Lợi |
11 | Xã Nhân Huệ |
12 | Xã Nam Hưng |
13 | Xã Nam Tân |
14 | Xã Hợp Tiến |
15 | Xã Hiệp Cát |
16 | Xã Thanh Quang |
17 | Xã Quốc Tuấn |
18 | Xã Nam Chính |
19 | Xã An Bình |
20 | Xã Nam Trung |
21 | Xã An Sơn |
22 | Xã Cộng Hòa |
23 | Xã Thái Tân |
24 | Xã An Lâm |
25 | Xã Phú Điền |
26 | Xã Nam Hồng |
27 | Xã Hồng Phong |
28 | Xã Đồng Lạc |
29 | Xã Minh Tân |
30 | Xã Bạch Đằng |
31 | Xã Lê Ninh |
32 | Xã Hoành Sơn |
33 | Xã Quang Thành |
34 | Xã Hiệp Hòa |
35 | Xã Thăng Long |
36 | Xã Lạc Long |
37 | Xã Thượng Quận |
38 | Xã Minh Hòa |
39 | Xã Lai Vu |
40 | Xã Cộng Hòa |
41 | Xã Thượng Vũ |
42 | Xã Cổ Dũng |
43 | Xã Tuấn Việt |
44 | Xã Kim Xuyên |
45 | Xã Phúc Thành A |
46 | Xã Ngũ Phúc |
47 | Xã Kim Anh |
48 | Xã Kim Liên |
49 | Xã Kim Tân |
50 | Xã Kim Đính |
51 | Xã Bình Dân |
52 | Xã Tam Kỳ |
53 | Xã Đồng Cẩm |
54 | Xã Liên Hòa |
55 | Xã Đại Đức |
56 | Xã Hồng Lạc |
57 | Xã Việt Hồng |
58 | Xã Tân Việt |
59 | Xã Cẩm Chế |
60 | Xã Thanh An |
61 | Xã Thanh Lang |
62 | Xã Tân An |
63 | Xã Liên Mạc |
64 | Xã Thanh Hải |
65 | Xã Thanh Khê |
66 | Xã Thanh Xá |
67 | Xã Thanh Xuân |
68 | Xã Thanh Thủy |
69 | Xã An Phượng |
70 | Xã Thanh Sơn |
71 | Xã Thanh Quang |
72 | Xã Thanh Hồng |
73 | Xã Thanh Cường |
74 | Xã Vĩnh Lập |
75 | Xã Cẩm Hưng |
76 | Xã Cẩm Hoàng |
77 | Xã Cẩm Văn |
78 | Xã Ngọc Liên |
79 | Xã Thạch Lỗi |
80 | Xã Cẩm Vũ |
81 | Xã Đức Chính |
82 | Xã Định Sơn |
83 | Xã Lương Điền |
84 | Xã Cao An |
85 | Xã Tân Trường |
86 | Xã Cẩm Phúc |
87 | Xã Cẩm Điền |
88 | Xã Cẩm Đông |
89 | Xã Cẩm Đoài |
90 | Xã Vĩnh Hưng |
91 | Xã Hùng Thắng |
92 | Xã Vĩnh Hồng |
93 | Xã Long Xuyên |
94 | Xã Tân Việt |
95 | Xã Thúc Kháng |
96 | Xã Tân Hồng |
97 | Xã Bình Minh |
98 | Xã Hồng Khê |
99 | Xã Thái Học |
100 | Xã Cổ Bì |
101 | Xã Nhân Quyền |
102 | Xã Thái Dương |
103 | Xã Thái Hòa |
104 | Xã Bình Xuyên |
105 | Xã Thống Nhất |
106 | Xã Yết Kiêu |
107 | Xã Gia Tân |
108 | Xã Tân Tiến |
109 | Xã Gia Khánh |
110 | Xã Gia Lương |
111 | Xã Lê Lợi |
112 | Xã Toàn Thắng |
113 | Xã Hoàng Diệu |
114 | Xã Hồng Hưng |
115 | Xã Phạm Trấn |
116 | Xã Đoàn Thượng |
117 | Xã Thống Kênh |
118 | Xã Quang Minh |
119 | Xã Đồng Quang |
120 | Xã Nhật Tân |
121 | Xã Đức Xương |
122 | Xã Đại Sơn |
123 | Xã Hưng Đạo |
124 | Xã Ngọc Kỳ |
125 | Xã Bình Lăng |
126 | Xã Chí Minh |
127 | Xã Tái Sơn |
128 | Xã Quang Phục |
129 | Xã Dân Chủ |
130 | Xã Tân Kỳ |
131 | Xã Quang Khải |
132 | Xã Đại Hợp |
133 | Xã Quảng Nghiệp |
134 | Xã An Thanh |
135 | Xã Minh Đức |
136 | Xã Văn Tố |
137 | Xã Quang Trung |
138 | Xã Phượng Kỳ |
139 | Xã Cộng Lạc |
140 | Xã Tiên Động |
141 | Xã Nguyên Giáp |
142 | Xã Hà Kỳ |
143 | Xã Hà Thanh |
144 | Xã Ứng Hoè |
145 | Xã Nghĩa An |
146 | Xã Hồng Đức |
147 | Xã An Đức |
148 | Xã Vạn Phúc |
149 | Xã Tân Hương |
150 | Xã Vĩnh Hòa |
151 | Xã Đông Xuyên |
152 | Xã Tân Phong |
153 | Xã Ninh Hải |
154 | Xã Đồng Tâm |
155 | Xã Tân Quang |
156 | Xã Kiến Quốc |
157 | Xã Hồng Dụ |
158 | Xã Văn Hội |
159 | Xã Hồng Phong |
160 | Xã Hiệp Lực |
161 | Xã Hồng Phúc |
162 | Xã Hưng Long |
163 | Xã Thanh Tùng |
164 | Xã Phạm Kha |
165 | Xã Ngô Quyền |
166 | Xã Đoàn Tùng |
167 | Xã Hồng Quang |
168 | Xã Tân Trào |
169 | Xã Lam Sơn |
170 | Xã Đoàn Kết |
171 | Xã Lê Hồng |
172 | Xã Tứ Cường |
173 | Xã Ngũ Hùng |
174 | Xã Cao Thắng |
175 | Xã Chi Lăng Bắc |
176 | Xã Chi Lăng Nam |
177 | Xã Thanh Giang |
178 | Xã Hồng Phong |