Hiện nay, Các cập bậc hành chính tại nước ta (Việt Nam) được phân thành các cấp như : Cấp tỉnh, huyện và xã . Bên cạnh còn có cấp thành phố và thị trấn. Đối với tỉnh Khánh Hòa hiện nay có Cấp huyện (2 thành phố, 1 thị xã, 6 huyện ) và Cấp xã ( 6 thị trấn, 36phường và 98 xã)
- Hành chính cấp huyện bao gồm : thành phố, thị xã và huyện.
- Hành chính cấp xã bao gồm : Phường, thị trấn, xã
- Tỉnh Khánh Hòa Ở Đâu ?
- Tỉnh Khánh Hòa có bao nhiêu huyện , thành phố
- Thành phố Nha Trang có bao nhiêu phường xã
- Thành phố Cam Ranh có bao nhiêu phường xã
- Huyện Cam Lâm có bao nhiêu xã thị trấn
- Huyện Vạn Ninh có bao nhiêu xã thị trấn
- Thị xã Ninh Hòa có bao nhiêu phường xã
- Huyện Khánh Vĩnh có bao nhiêu xã thị trấn
- Huyện Diên Khánh có bao nhiêu xã thị trấn
- Huyện Khánh Sơn có bao nhiêu xã thị trấn
- Huyện Trường Sa có bao nhiêu xã thị trấn
- Tỉnh Khánh Hòa có bao nhiêu phường
- Tỉnh Khánh Hòa có bao nhiêu thị trấn
- Tỉnh Khánh Hòa có bao nhiêu xã
Tỉnh Khánh Hòa Ở Đâu ?
- Phía Bắc giáp tỉnh Phú Yên
- Phía Tây giáp tỉnh Đắk Lắk
- Phía Nam giáp tỉnh Ninh Thuận
- Phía Tây Nam giáp tỉnh Lâm Đồng
- Phía Đông giáp Biển Đông.
Tỉnh Khánh Hòa có bao nhiêu huyện , thành phố
STT | Danh mục ĐVHC cấp Huyện tỉnh Khánh Hòa |
---|---|
1 | Thành phố Cam Ranh |
2 | Thành phố Nha Trang |
3 | Thị xã Ninh Hòa |
4 | Huyện Cam Lâm |
5 | Huyện đảo Trường Sa |
6 | Huyện Diên Khánh |
7 | Huyện Khánh Sơn |
8 | Huyện Khánh Vĩnh |
9 | Huyện Vạn Ninh |
Thành phố Nha Trang có bao nhiêu phường xã
1 | Phường Vĩnh Hòa |
2 | Phường Vĩnh Hải |
3 | Phường Vĩnh Phước |
4 | Phường Ngọc Hiệp |
5 | Phường Vĩnh Thọ |
6 | Phường Xương Huân |
7 | Phường Vạn Thắng |
8 | Phường Vạn Thạnh |
9 | Phường Phương Sài |
10 | Phường Phương Sơn |
11 | Phường Phước Hải |
12 | Phường Phước Tân |
13 | Phường Lộc Thọ |
14 | Phường Phước Tiến |
15 | Phường Tân Lập |
16 | Phường Phước Hòa |
17 | Phường Vĩnh Nguyên |
18 | Phường Phước Long |
19 | Phường Vĩnh Trường |
20 | Xã Vĩnh Lương |
21 | Xã Vĩnh Phương |
22 | Xã Vĩnh Ngọc |
23 | Xã Vĩnh Thạnh |
24 | Xã Vĩnh Trung |
25 | Xã Vĩnh Hiệp |
26 | Xã Vĩnh Thái |
27 | Xã Phước Đồng |
Thành phố Cam Ranh có bao nhiêu phường xã
1 | Phường Cam Nghĩa |
2 | Phường Cam Phúc Bắc |
3 | Phường Cam Phúc Nam |
4 | Phường Cam Lộc |
5 | Phường Cam Phú |
6 | Phường Ba Ngòi |
7 | Phường Cam Thuận |
8 | Phường Cam Lợi |
9 | Phường Cam Linh |
10 | Xã Cam Thành Nam |
11 | Xã Cam Phước Đông |
12 | Xã Cam Thịnh Tây |
13 | Xã Cam Thịnh Đông |
14 | Xã Cam Lập |
15 | Xã Cam Bình |
Huyện Cam Lâm có bao nhiêu xã thị trấn
1 | Xã Cam Tân |
2 | Xã Cam Hòa |
3 | Xã Cam Hải Đông |
4 | Xã Cam Hải Tây |
5 | Xã Sơn Tân |
6 | Xã Cam Hiệp Bắc |
7 | Thị trấn Cam Đức |
8 | Xã Cam Hiệp Nam |
9 | Xã Cam Phước Tây |
10 | Xã Cam Thành Bắc |
11 | Xã Cam An Bắc |
12 | Xã Cam An Nam |
13 | Xã Suối Cát |
14 | Xã Suối Tân |
Huyện Vạn Ninh có bao nhiêu xã thị trấn
1 | Thị trấn Vạn Giã |
2 | Xã Đại Lãnh |
3 | Xã Vạn Phước |
4 | Xã Vạn Long |
5 | Xã Vạn Bình |
6 | Xã Vạn Thọ |
7 | Xã Vạn Khánh |
8 | Xã Vạn Phú |
9 | Xã Vạn Lương |
10 | Xã Vạn Thắng |
11 | Xã Vạn Thạnh |
12 | Xã Xuân Sơn |
13 | Xã Vạn Hưng |
Thị xã Ninh Hòa có bao nhiêu phường xã
1 | Phường Ninh Hiệp |
2 | Xã Ninh Sơn |
3 | Xã Ninh Tây |
4 | Xã Ninh Thượng |
5 | Xã Ninh An |
6 | Phường Ninh Hải |
7 | Xã Ninh Thọ |
8 | Xã Ninh Trung |
9 | Xã Ninh Sim |
10 | Xã Ninh Xuân |
11 | Xã Ninh Thân |
12 | Phường Ninh Diêm |
13 | Xã Ninh Đông |
14 | Phường Ninh Thủy |
15 | Phường Ninh Đa |
16 | Xã Ninh Phụng |
17 | Xã Ninh Bình |
18 | Xã Ninh Phước |
19 | Xã Ninh Phú |
20 | Xã Ninh Tân |
21 | Xã Ninh Quang |
22 | Phường Ninh Giang |
23 | Phường Ninh Hà |
24 | Xã Ninh Hưng |
25 | Xã Ninh Lộc |
26 | Xã Ninh Ích |
27 | Xã Ninh Vân |
Huyện Khánh Vĩnh có bao nhiêu xã thị trấn
1 | Thị trấn Khánh Vĩnh |
2 | Xã Khánh Hiệp |
3 | Xã Khánh Bình |
4 | Xã Khánh Trung |
5 | Xã Khánh Đông |
6 | Xã Khánh Thượng |
7 | Xã Khánh Nam |
8 | Xã Sông Cầu |
9 | Xã Giang Ly |
10 | Xã Cầu Bà |
11 | Xã Liên Sang |
12 | Xã Khánh Thành |
13 | Xã Khánh Phú |
14 | Xã Sơn Thái |
Huyện Diên Khánh có bao nhiêu xã thị trấn
1 | Thị trấn Diên Khánh |
2 | Xã Diên Lâm |
3 | Xã Diên Điền |
4 | Xã Diên Xuân |
5 | Xã Diên Sơn |
6 | Xã Diên Đồng |
7 | Xã Diên Phú |
8 | Xã Diên Thọ |
9 | Xã Diên Phước |
10 | Xã Diên Lạc |
11 | Xã Diên Tân |
12 | Xã Diên Hòa |
13 | Xã Diên Thạnh |
14 | Xã Diên Toàn |
15 | Xã Diên An |
16 | Xã Bình Lộc |
17 | Xã Suối Hiệp |
18 | Xã Suối Tiên |
Huyện Khánh Sơn có bao nhiêu xã thị trấn
1 | Thị trấn Tô Hạp |
2 | Xã Thành Sơn |
3 | Xã Sơn Lâm |
4 | Xã Sơn Hiệp |
5 | Xã Sơn Bình |
6 | Xã Sơn Trung |
7 | Xã Ba Cụm Bắc |
8 | Xã Ba Cụm Nam |
Huyện Trường Sa có bao nhiêu xã thị trấn
1 | Thị trấn Trường Sa |
2 | Xã Song Tử Tây |
3 | Xã Sinh Tồn |
Tỉnh Khánh Hòa có bao nhiêu phường
Phường Vĩnh Hòa |
Phường Vĩnh Hải |
Phường Vĩnh Phước |
Phường Ngọc Hiệp |
Phường Vĩnh Thọ |
Phường Xương Huân |
Phường Vạn Thắng |
Phường Vạn Thạnh |
Phường Phương Sài |
Phường Phương Sơn |
Phường Phước Hải |
Phường Phước Tân |
Phường Lộc Thọ |
Phường Phước Tiến |
Phường Tân Lập |
Phường Phước Hòa |
Phường Vĩnh Nguyên |
Phường Phước Long |
Phường Vĩnh Trường |
Phường Cam Nghĩa |
Phường Cam Phúc Bắc |
Phường Cam Phúc Nam |
Phường Cam Lộc |
Phường Cam Phú |
Phường Ba Ngòi |
Phường Cam Thuận |
Phường Cam Lợi |
Phường Cam Linh |
Phường Ninh Hiệp |
Phường Ninh Hải |
Phường Ninh Diêm |
Phường Ninh Thủy |
Phường Ninh Đa |
Phường Ninh Giang |
Phường Ninh Hà |
Tỉnh Khánh Hòa có bao nhiêu thị trấn
1 | Thị trấn Cam Đức |
2 | Thị trấn Vạn Giã |
3 | Thị trấn Khánh Vĩnh |
4 | Thị trấn Diên Khánh |
5 | Thị trấn Tô Hạp |
6 | Thị trấn Trường Sa |
Tỉnh Khánh Hòa có bao nhiêu xã
1 | Xã Vĩnh Lương |
2 | Xã Vĩnh Phương |
3 | Xã Vĩnh Ngọc |
4 | Xã Vĩnh Thạnh |
5 | Xã Vĩnh Trung |
6 | Xã Vĩnh Hiệp |
7 | Xã Vĩnh Thái |
8 | Xã Phước Đồng |
9 | Xã Cam Thành Nam |
10 | Xã Cam Phước Đông |
11 | Xã Cam Thịnh Tây |
12 | Xã Cam Thịnh Đông |
13 | Xã Cam Lập |
14 | Xã Cam Bình |
15 | Xã Cam Tân |
16 | Xã Cam Hòa |
17 | Xã Cam Hải Đông |
18 | Xã Cam Hải Tây |
19 | Xã Sơn Tân |
20 | Xã Cam Hiệp Bắc |
21 | Xã Cam Hiệp Nam |
22 | Xã Cam Phước Tây |
23 | Xã Cam Thành Bắc |
24 | Xã Cam An Bắc |
25 | Xã Cam An Nam |
26 | Xã Suối Cát |
27 | Xã Suối Tân |
28 | Xã Đại Lãnh |
29 | Xã Vạn Phước |
30 | Xã Vạn Long |
31 | Xã Vạn Bình |
32 | Xã Vạn Thọ |
33 | Xã Vạn Khánh |
34 | Xã Vạn Phú |
35 | Xã Vạn Lương |
36 | Xã Vạn Thắng |
37 | Xã Vạn Thạnh |
38 | Xã Xuân Sơn |
39 | Xã Vạn Hưng |
40 | Xã Ninh Sơn |
41 | Xã Ninh Tây |
42 | Xã Ninh Thượng |
43 | Xã Ninh An |
44 | Xã Ninh Thọ |
45 | Xã Ninh Trung |
46 | Xã Ninh Sim |
47 | Xã Ninh Xuân |
48 | Xã Ninh Thân |
49 | Xã Ninh Đông |
50 | Xã Ninh Phụng |
51 | Xã Ninh Bình |
52 | Xã Ninh Phước |
53 | Xã Ninh Phú |
54 | Xã Ninh Tân |
55 | Xã Ninh Quang |
56 | Xã Ninh Hưng |
57 | Xã Ninh Lộc |
58 | Xã Ninh Ích |
59 | Xã Ninh Vân |
60 | Xã Khánh Hiệp |
61 | Xã Khánh Bình |
62 | Xã Khánh Trung |
63 | Xã Khánh Đông |
64 | Xã Khánh Thượng |
65 | Xã Khánh Nam |
66 | Xã Sông Cầu |
67 | Xã Giang Ly |
68 | Xã Cầu Bà |
69 | Xã Liên Sang |
70 | Xã Khánh Thành |
71 | Xã Khánh Phú |
72 | Xã Sơn Thái |
73 | Xã Diên Lâm |
74 | Xã Diên Điền |
75 | Xã Diên Xuân |
76 | Xã Diên Sơn |
77 | Xã Diên Đồng |
78 | Xã Diên Phú |
79 | Xã Diên Thọ |
80 | Xã Diên Phước |
81 | Xã Diên Lạc |
82 | Xã Diên Tân |
83 | Xã Diên Hòa |
84 | Xã Diên Thạnh |
85 | Xã Diên Toàn |
86 | Xã Diên An |
87 | Xã Bình Lộc |
88 | Xã Suối Hiệp |
89 | Xã Suối Tiên |
90 | Xã Thành Sơn |
91 | Xã Sơn Lâm |
92 | Xã Sơn Hiệp |
93 | Xã Sơn Bình |
94 | Xã Sơn Trung |
95 | Xã Ba Cụm Bắc |
96 | Xã Ba Cụm Nam |
97 | Xã Song Tử Tây |
98 | Xã Sinh Tồn |