Hiện nay, Các cập bậc hành chính tại nước ta (Việt Nam) được phân thành các cấp như : Cấp tỉnh, huyện và xã . Bên cạnh còn có cấp thành phố và thị trấn. Đối với tỉnh Kiên Giang hiện nay có Cấp huyện (3 thành phố, 12 huyện ) và Cấp xã ( 10 thị trấn, 18 phường và 116 xã)
- Hành chính cấp huyện bao gồm : thành phố, thị xã và huyện.
- Hành chính cấp xã bao gồm : Phường, thị trấn, xã
- Tỉnh Kiên Giang Ở Đâu ?
- Tỉnh Kiên Giang có bao nhiêu huyện , thành phố
- Thành phố Rạch Giá có bao nhiêu phường
- Thành phố Hà Tiên có bao nhiêu phường
- Huyện Kiên Lương có bao nhiêu xã thị trấn
- Huyện Hòn Đất có bao nhiêu xã thị trấn
- Huyện Tân Hiệp có bao nhiêu xã thị trấn
- Huyện Châu Thành có bao nhiêu xã thị trấn
- Huyện Giồng Riềng có bao nhiêu xã thị trấn
- Huyện Gò Quao có bao nhiêu xã thị trấn
- Huyện An Biên có bao nhiêu xã thị trấn
- Huyện An Minh có bao nhiêu xã thị trấn
- Huyện Vĩnh Thuận có bao nhiêu xã thị trấn
- Thành phố Phú Quốc có bao nhiêu phường xã
- Huyện Kiên Hải có bao nhiêu xã thị trấn
- Huyện U Minh Thượng có bao nhiêu xã thị trấn
- Huyện Giang Thành có bao nhiêu xã thị trấn
- Tỉnh Kiến Giang có bao nhiêu phường
- Tỉnh Kiến Giang có bao nhiêu thị trấn
- Tỉnh Kiên Giang có bao nhiêu xã
Tỉnh Kiên Giang Ở Đâu ?
- Phía bắc giáp tỉnh Kampot của Campuchia
- Phía nam giáp tỉnh Cà Mau
- Phía tây giáp vịnh Thái Lan
- Phía đông giáp tỉnh An Giang, tỉnh Hậu Giang, tỉnh Bạc Liêu và thành phố Cần Thơ

Tỉnh Kiên Giang có bao nhiêu huyện , thành phố
STT | Danh mục ĐVHC cấp Huyện tỉnh Kiên Giang |
---|---|
1 | Thành phố Rạch Giá |
2 | Thành phố Hà Tiên |
3 | Huyện An Biên |
4 | Huyện An Minh |
5 | Huyện Châu Thành |
6 | Huyện Giang Thành |
7 | Huyện Giồng Riềng |
8 | Huyện Gò Quao |
9 | Huyện Hòn Đất |
10 | Huyện Kiên Hải |
11 | Huyện Kiên Lương |
12 | Huyện Phú Quốc |
13 | Huyện Tân Hiệp |
14 | Huyện U Minh Thượng |
15 | Huyện Vĩnh Thuận |
Thành phố Rạch Giá có bao nhiêu phường
1 | Phường Vĩnh Thanh Vân |
2 | Phường Vĩnh Thanh |
3 | Phường Vĩnh Quang |
4 | Phường Vĩnh Hiệp |
5 | Phường Vĩnh Bảo |
6 | Phường Vĩnh Lạc |
7 | Phường An Hòa |
8 | Phường An Bình |
9 | Phường Rạch Sỏi |
10 | Phường Vĩnh Lợi |
11 | Phường Vĩnh Thông |
12 | Xã Phi Thông |
Thành phố Hà Tiên có bao nhiêu phường
1 | Phường Tô Châu |
2 | Phường Đông Hồ |
3 | Phường Bình San |
4 | Phường Pháo Đài |
5 | Phường Mỹ Đức |
6 | Xã Tiên Hải |
7 | Xã Thuận Yên |
Huyện Kiên Lương có bao nhiêu xã thị trấn
1 | Thị trấn Kiên Lương |
2 | Xã Kiên Bình |
3 | Xã Hòa Điền |
4 | Xã Dương Hòa |
5 | Xã Bình An |
6 | Xã Bình Trị |
7 | Xã Sơn Hải |
8 | Xã Hòn Nghệ |
Huyện Hòn Đất có bao nhiêu xã thị trấn
1 | Thị trấn Hòn Đất |
2 | Thị trấn Sóc Sơn |
3 | Xã Bình Sơn |
4 | Xã Bình Giang |
5 | Xã Mỹ Thái |
6 | Xã Nam Thái Sơn |
7 | Xã Mỹ Hiệp Sơn |
8 | Xã Sơn Kiên |
9 | Xã Sơn Bình |
10 | Xã Mỹ Thuận |
11 | Xã Lình Huỳnh |
12 | Xã Thổ Sơn |
13 | Xã Mỹ Lâm |
14 | Xã Mỹ Phước |
Huyện Tân Hiệp có bao nhiêu xã thị trấn
1 | Thị trấn Tân Hiệp |
2 | Xã Tân Hội |
3 | Xã Tân Thành |
4 | Xã Tân Hiệp B |
5 | Xã Tân Hoà |
6 | Xã Thạnh Đông B |
7 | Xã Thạnh Đông |
8 | Xã Tân Hiệp A |
9 | Xã Tân An |
10 | Xã Thạnh Đông A |
11 | Xã Thạnh Trị |
Huyện Châu Thành có bao nhiêu xã thị trấn
1 | Thị trấn Minh Lương |
2 | Xã Mong Thọ A |
3 | Xã Mong Thọ B |
4 | Xã Mong Thọ |
5 | Xã Giục Tượng |
6 | Xã Vĩnh Hòa Hiệp |
7 | Xã Vĩnh Hoà Phú |
8 | Xã Minh Hòa |
9 | Xã Bình An |
10 | Xã Thạnh Lộc |
Huyện Giồng Riềng có bao nhiêu xã thị trấn
1 | Thị Trấn Giồng Riềng |
2 | Xã Thạnh Hưng |
3 | Xã Thạnh Phước |
4 | Xã Thạnh Lộc |
5 | Xã Thạnh Hòa |
6 | Xã Thạnh Bình |
7 | Xã Bàn Thạch |
8 | Xã Bàn Tân Định |
9 | Xã Ngọc Thành |
10 | Xã Ngọc Chúc |
11 | Xã Ngọc Thuận |
12 | Xã Hòa Hưng |
13 | Xã Hoà Lợi |
14 | Xã Hoà An |
15 | Xã Long Thạnh |
16 | Xã Vĩnh Thạnh |
17 | Xã Vĩnh Phú |
18 | Xã Hòa Thuận |
19 | Xã Ngọc Hoà |
Huyện Gò Quao có bao nhiêu xã thị trấn
1 | Thị trấn Gò Quao |
2 | Xã Vĩnh Hòa Hưng Bắc |
3 | Xã Định Hòa |
4 | Xã Thới Quản |
5 | Xã Định An |
6 | Xã Thủy Liễu |
7 | Xã Vĩnh Hòa Hưng Nam |
8 | Xã Vĩnh Phước A |
9 | Xã Vĩnh Phước B |
10 | Xã Vĩnh Tuy |
11 | Xã Vĩnh Thắng |
Huyện An Biên có bao nhiêu xã thị trấn
1 | Thị trấn Thứ Ba |
2 | Xã Tây Yên |
3 | Xã Tây Yên A |
4 | Xã Nam Yên |
5 | Xã Hưng Yên |
6 | Xã Nam Thái |
7 | Xã Nam Thái A |
8 | Xã Đông Thái |
9 | Xã Đông Yên |
Huyện An Minh có bao nhiêu xã thị trấn
1 | Thị trấn Thứ Mười Một |
2 | Xã Thuận Hoà |
3 | Xã Đông Hòa |
4 | Xã Đông Thạnh |
5 | Xã Tân Thạnh |
6 | Xã Đông Hưng |
7 | Xã Đông Hưng A |
8 | Xã Đông Hưng B |
9 | Xã Vân Khánh |
10 | Xã Vân Khánh Đông |
11 | Xã Vân Khánh Tây |
Huyện Vĩnh Thuận có bao nhiêu xã thị trấn
1 | Thị trấn Vĩnh Thuận |
2 | Xã Vĩnh Bình Bắc |
3 | Xã Vĩnh Bình Nam |
4 | Xã Bình Minh |
5 | Xã Vĩnh Thuận |
6 | Xã Tân Thuận |
7 | Xã Phong Đông |
8 | Xã Vĩnh Phong |
Thành phố Phú Quốc có bao nhiêu phường xã
1 | Phường Dương Đông |
2 | Phường An Thới |
3 | Xã Cửa Cạn |
4 | Xã Gành Dầu |
5 | Xã Cửa Dương |
6 | Xã Hàm Ninh |
7 | Xã Dương Tơ |
8 | Xã Bãi Thơm |
9 | Xã Thổ Châu |
Huyện Kiên Hải có bao nhiêu xã thị trấn
1 | Xã Hòn Tre |
2 | Xã Lại Sơn |
3 | Xã An Sơn |
4 | Xã Nam Du |
Huyện U Minh Thượng có bao nhiêu xã thị trấn
1 | Xã Thạnh Yên |
2 | Xã Thạnh Yên A |
3 | Xã An Minh Bắc |
4 | Xã Vĩnh Hòa |
5 | Xã Hoà Chánh |
6 | Xã Minh Thuận |
Huyện Giang Thành có bao nhiêu xã thị trấn
1 | Xã Vĩnh Phú |
2 | Xã Vĩnh Điều |
3 | Xã Tân Khánh Hòa |
4 | Xã Phú Lợi |
5 | Xã Phú Mỹ |
Tỉnh Kiến Giang có bao nhiêu phường
1 | Phường Vĩnh Thanh Vân |
2 | Phường Vĩnh Thanh |
3 | Phường Vĩnh Quang |
4 | Phường Vĩnh Hiệp |
5 | Phường Vĩnh Bảo |
6 | Phường Vĩnh Lạc |
7 | Phường An Hòa |
8 | Phường An Bình |
9 | Phường Rạch Sỏi |
10 | Phường Vĩnh Lợi |
11 | Phường Vĩnh Thông |
12 | Phường Tô Châu |
13 | Phường Đông Hồ |
14 | Phường Bình San |
15 | Phường Pháo Đài |
16 | Phường Mỹ Đức |
17 | Phường Dương Đông |
18 | Phường An Thới |
Tỉnh Kiến Giang có bao nhiêu thị trấn
1 | Thị trấn Kiên Lương |
2 | Thị trấn Hòn Đất |
3 | Thị trấn Sóc Sơn |
4 | Thị trấn Tân Hiệp |
5 | Thị trấn Minh Lương |
6 | Thị Trấn Giồng Riềng |
7 | Thị trấn Gò Quao |
8 | Thị trấn Thứ Ba |
9 | Thị trấn Thứ Mười Một |
10 | Thị trấn Vĩnh Thuận |
Tỉnh Kiên Giang có bao nhiêu xã
1 | Xã Phi Thông |
2 | Xã Tiên Hải |
3 | Xã Thuận Yên |
4 | Xã Kiên Bình |
5 | Xã Hòa Điền |
6 | Xã Dương Hòa |
7 | Xã Bình An |
8 | Xã Bình Trị |
9 | Xã Sơn Hải |
10 | Xã Hòn Nghệ |
11 | Xã Bình Sơn |
12 | Xã Bình Giang |
13 | Xã Mỹ Thái |
14 | Xã Nam Thái Sơn |
15 | Xã Mỹ Hiệp Sơn |
16 | Xã Sơn Kiên |
17 | Xã Sơn Bình |
18 | Xã Mỹ Thuận |
19 | Xã Lình Huỳnh |
20 | Xã Thổ Sơn |
21 | Xã Mỹ Lâm |
22 | Xã Mỹ Phước |
23 | Xã Tân Hội |
24 | Xã Tân Thành |
25 | Xã Tân Hiệp B |
26 | Xã Tân Hoà |
27 | Xã Thạnh Đông B |
28 | Xã Thạnh Đông |
29 | Xã Tân Hiệp A |
30 | Xã Tân An |
31 | Xã Thạnh Đông A |
32 | Xã Thạnh Trị |
33 | Xã Mong Thọ A |
34 | Xã Mong Thọ B |
35 | Xã Mong Thọ |
36 | Xã Giục Tượng |
37 | Xã Vĩnh Hòa Hiệp |
38 | Xã Vĩnh Hoà Phú |
39 | Xã Minh Hòa |
40 | Xã Bình An |
41 | Xã Thạnh Lộc |
42 | Xã Thạnh Hưng |
43 | Xã Thạnh Phước |
44 | Xã Thạnh Lộc |
45 | Xã Thạnh Hòa |
46 | Xã Thạnh Bình |
47 | Xã Bàn Thạch |
48 | Xã Bàn Tân Định |
49 | Xã Ngọc Thành |
50 | Xã Ngọc Chúc |
51 | Xã Ngọc Thuận |
52 | Xã Hòa Hưng |
53 | Xã Hoà Lợi |
54 | Xã Hoà An |
55 | Xã Long Thạnh |
56 | Xã Vĩnh Thạnh |
57 | Xã Vĩnh Phú |
58 | Xã Hòa Thuận |
59 | Xã Ngọc Hoà |
60 | Xã Vĩnh Hòa Hưng Bắc |
61 | Xã Định Hòa |
62 | Xã Thới Quản |
63 | Xã Định An |
64 | Xã Thủy Liễu |
65 | Xã Vĩnh Hòa Hưng Nam |
66 | Xã Vĩnh Phước A |
67 | Xã Vĩnh Phước B |
68 | Xã Vĩnh Tuy |
69 | Xã Vĩnh Thắng |
70 | Xã Tây Yên |
71 | Xã Tây Yên A |
72 | Xã Nam Yên |
73 | Xã Hưng Yên |
74 | Xã Nam Thái |
75 | Xã Nam Thái A |
76 | Xã Đông Thái |
77 | Xã Đông Yên |
78 | Xã Thuận Hoà |
79 | Xã Đông Hòa |
80 | Xã Đông Thạnh |
81 | Xã Tân Thạnh |
82 | Xã Đông Hưng |
83 | Xã Đông Hưng A |
84 | Xã Đông Hưng B |
85 | Xã Vân Khánh |
86 | Xã Vân Khánh Đông |
87 | Xã Vân Khánh Tây |
88 | Xã Vĩnh Bình Bắc |
89 | Xã Vĩnh Bình Nam |
90 | Xã Bình Minh |
91 | Xã Vĩnh Thuận |
92 | Xã Tân Thuận |
93 | Xã Phong Đông |
94 | Xã Vĩnh Phong |
95 | Xã Cửa Cạn |
96 | Xã Gành Dầu |
97 | Xã Cửa Dương |
98 | Xã Hàm Ninh |
99 | Xã Dương Tơ |
100 | Xã Bãi Thơm |
101 | Xã Thổ Châu |
102 | Xã Hòn Tre |
103 | Xã Lại Sơn |
104 | Xã An Sơn |
105 | Xã Nam Du |
106 | Xã Thạnh Yên |
107 | Xã Thạnh Yên A |
108 | Xã An Minh Bắc |
109 | Xã Vĩnh Hòa |
110 | Xã Hoà Chánh |
111 | Xã Minh Thuận |
112 | Xã Vĩnh Phú |
113 | Xã Vĩnh Điều |
114 | Xã Tân Khánh Hòa |
115 | Xã Phú Lợi |
116 | Xã Phú Mỹ |