Hiện nay, Các cập bậc hành chính tại nước ta (Việt Nam) được phân thành các cấp như : Cấp tỉnh, huyện và xã . Bên cạnh còn có cấp thành phố và thị trấn. Đối với tỉnh Lai Châu hiện nay có Cấp huyện (1 thành phố, 7 huyện ) và Cấp xã ( 7 thị trấn, 5 phường và 94 xã)
- Hành chính cấp huyện bao gồm : thành phố, thị xã và huyện.
- Hành chính cấp xã bao gồm : Phường, thị trấn, xã
- Tỉnh Lai Châu Ở Đâu ?
- Tỉnh Lai Châu có bao nhiêu huyện , thành phố
- Thành phố Lai Châu có bao nhiêu phường xã
- Huyện Tam Đường có bao nhiêu xã thị trấn
- Huyện Mường Tè có bao nhiêu xã thị trấn
- Huyện Sìn Hồ có bao nhiêu xã thị trấn
- Huyện Phong Thổ có bao nhiêu xã thị trấn
- Huyện Than Uyên có bao nhiêu xã thị trấn
- Huyện Tân Uyên có bao nhiêu xã thị trấn
- Huyện Nậm Nhùn có bao nhiêu xã thị trấn
- Tỉnh Lai Châu có bao nhiêu phường
- Tỉnh Lai Châu có bao nhiêu thị trấn
- Tỉnh Lai Châu có bao nhiêu xã
Tỉnh Lai Châu Ở Đâu ?
- Phía bắc Lai Châu giáp Trung Quốc
- Phía đông giáp các tỉnh Lào Cai, Yên Bái, Sơn La
- Phía tây và phía nam giáp tỉnh Điện Biên.

Tỉnh Lai Châu có bao nhiêu huyện , thành phố
STT | Danh mục ĐVHC cấp Huyện tỉnh Lai Châu |
---|---|
1 | Thành phố Lai Châu |
2 | Huyện Mường Tè |
3 | Huyện Nậm Nhùn |
4 | Huyện Phong Thổ |
5 | Huyện Sìn Hồ |
6 | Huyện Tam Đường |
7 | Huyện Tân Uyên |
8 | Huyện Than Uyên |
Thành phố Lai Châu có bao nhiêu phường xã
1 | Phường Quyết Thắng |
2 | Phường Tân Phong |
3 | Phường Quyết Tiến |
4 | Phường Đoàn Kết |
5 | Xã Sùng Phài |
6 | Phường Đông Phong |
7 | Xã San Thàng |
Huyện Tam Đường có bao nhiêu xã thị trấn
1 | Thị trấn Tam Đường |
2 | Xã Thèn Sin |
3 | Xã Tả Lèng |
4 | Xã Giang Ma |
5 | Xã Hồ Thầu |
6 | Xã Bình Lư |
7 | Xã Sơn Bình |
8 | Xã Nùng Nàng |
9 | Xã Bản Giang |
10 | Xã Bản Hon |
11 | Xã Bản Bo |
12 | Xã Nà Tăm |
13 | Xã Khun Há |
Huyện Mường Tè có bao nhiêu xã thị trấn
1 | Thị trấn Mường Tè |
2 | Xã Thu Lũm |
3 | Xã Ka Lăng |
4 | Xã Tá Bạ |
5 | Xã Pa ủ |
6 | Xã Mường Tè |
7 | Xã Pa Vệ Sử |
8 | Xã Mù Cả |
9 | Xã Bum Tở |
10 | Xã Nậm Khao |
11 | Xã Tà Tổng |
12 | Xã Bum Nưa |
13 | Xã Vàng San |
14 | Xã Kan Hồ |
Huyện Sìn Hồ có bao nhiêu xã thị trấn
1 | Thị trấn Sìn Hồ |
2 | Xã Chăn Nưa |
3 | Xã Pa Tần |
4 | Xã Phìn Hồ |
5 | Xã Hồng Thu |
6 | Xã Phăng Sô Lin |
7 | Xã Ma Quai |
8 | Xã Lùng Thàng |
9 | Xã Tả Phìn |
10 | Xã Sà Dề Phìn |
11 | Xã Nậm Tăm |
12 | Xã Tả Ngảo |
13 | Xã Pu Sam Cáp |
14 | Xã Nậm Cha |
15 | Xã Pa Khoá |
16 | Xã Làng Mô |
17 | Xã Noong Hẻo |
18 | Xã Nậm Mạ |
19 | Xã Căn Co |
20 | Xã Tủa Sín Chải |
21 | Xã Nậm Cuổi |
22 | Xã Nậm Hăn |
Huyện Phong Thổ có bao nhiêu xã thị trấn
1 | Xã Lả Nhì Thàng |
2 | Xã Huổi Luông |
3 | Thị trấn Phong Thổ |
4 | Xã Sì Lở Lầu |
5 | Xã Mồ Sì San |
6 | Xã Pa Vây Sử |
7 | Xã Vàng Ma Chải |
8 | Xã Tông Qua Lìn |
9 | Xã Mù Sang |
10 | Xã Dào San |
11 | Xã Ma Ly Pho |
12 | Xã Bản Lang |
13 | Xã Hoang Thèn |
14 | Xã Khổng Lào |
15 | Xã Nậm Xe |
16 | Xã Mường So |
17 | Xã Sin Suối Hồ |
Huyện Than Uyên có bao nhiêu xã thị trấn
1 | Thị trấn Than Uyên |
2 | Xã Phúc Than |
3 | Xã Mường Than |
4 | Xã Mường Mít |
5 | Xã Pha Mu |
6 | Xã Mường Cang |
7 | Xã Hua Nà |
8 | Xã Tà Hừa |
9 | Xã Mường Kim |
10 | Xã Tà Mung |
11 | Xã Tà Gia |
12 | Xã Khoen On |
Huyện Tân Uyên có bao nhiêu xã thị trấn
1 | Thị trấn Tân Uyên |
2 | Xã Mường Khoa |
3 | Xã Phúc Khoa |
4 | Xã Thân Thuộc |
5 | Xã Trung Đồng |
6 | Xã Hố Mít |
7 | Xã Nậm Cần |
8 | Xã Nậm Sỏ |
9 | Xã Pắc Ta |
10 | Xã Tà Mít |
Huyện Nậm Nhùn có bao nhiêu xã thị trấn
1 | Thị trấn Nậm Nhùn |
2 | Xã Hua Bun |
3 | Xã Mường Mô |
4 | Xã Nậm Chà |
5 | Xã Nậm Manh |
6 | Xã Nậm Hàng |
7 | Xã Lê Lợi |
8 | Xã Pú Đao |
9 | Xã Nậm Pì |
10 | Xã Nậm Ban |
11 | Xã Trung Chải |
Tỉnh Lai Châu có bao nhiêu phường
1 | Phường Quyết Thắng |
2 | Phường Tân Phong |
3 | Phường Quyết Tiến |
4 | Phường Đoàn Kết |
5 | Phường Đông Phong |
Tỉnh Lai Châu có bao nhiêu thị trấn
1 | Thị trấn Tam Đường |
2 | Thị trấn Mường Tè |
3 | Thị trấn Sìn Hồ |
4 | Thị trấn Phong Thổ |
5 | Thị trấn Than Uyên |
6 | Thị trấn Tân Uyên |
7 | Thị trấn Nậm Nhùn |
Tỉnh Lai Châu có bao nhiêu xã
1 | Xã Sùng Phài |
2 | Xã San Thàng |
3 | Xã Thèn Sin |
4 | Xã Tả Lèng |
5 | Xã Giang Ma |
6 | Xã Hồ Thầu |
7 | Xã Bình Lư |
8 | Xã Sơn Bình |
9 | Xã Nùng Nàng |
10 | Xã Bản Giang |
11 | Xã Bản Hon |
12 | Xã Bản Bo |
13 | Xã Nà Tăm |
14 | Xã Khun Há |
15 | Xã Thu Lũm |
16 | Xã Ka Lăng |
17 | Xã Tá Bạ |
18 | Xã Pa ủ |
19 | Xã Mường Tè |
20 | Xã Pa Vệ Sử |
21 | Xã Mù Cả |
22 | Xã Bum Tở |
23 | Xã Nậm Khao |
24 | Xã Tà Tổng |
25 | Xã Bum Nưa |
26 | Xã Vàng San |
27 | Xã Kan Hồ |
28 | Xã Chăn Nưa |
29 | Xã Pa Tần |
30 | Xã Phìn Hồ |
31 | Xã Hồng Thu |
32 | Xã Phăng Sô Lin |
33 | Xã Ma Quai |
34 | Xã Lùng Thàng |
35 | Xã Tả Phìn |
36 | Xã Sà Dề Phìn |
37 | Xã Nậm Tăm |
38 | Xã Tả Ngảo |
39 | Xã Pu Sam Cáp |
40 | Xã Nậm Cha |
41 | Xã Pa Khoá |
42 | Xã Làng Mô |
43 | Xã Noong Hẻo |
44 | Xã Nậm Mạ |
45 | Xã Căn Co |
46 | Xã Tủa Sín Chải |
47 | Xã Nậm Cuổi |
48 | Xã Nậm Hăn |
49 | Xã Lả Nhì Thàng |
50 | Xã Huổi Luông |
51 | Xã Sì Lở Lầu |
52 | Xã Mồ Sì San |
53 | Xã Pa Vây Sử |
54 | Xã Vàng Ma Chải |
55 | Xã Tông Qua Lìn |
56 | Xã Mù Sang |
57 | Xã Dào San |
58 | Xã Ma Ly Pho |
59 | Xã Bản Lang |
60 | Xã Hoang Thèn |
61 | Xã Khổng Lào |
62 | Xã Nậm Xe |
63 | Xã Mường So |
64 | Xã Sin Suối Hồ |
65 | Xã Phúc Than |
66 | Xã Mường Than |
67 | Xã Mường Mít |
68 | Xã Pha Mu |
69 | Xã Mường Cang |
70 | Xã Hua Nà |
71 | Xã Tà Hừa |
72 | Xã Mường Kim |
73 | Xã Tà Mung |
74 | Xã Tà Gia |
75 | Xã Khoen On |
76 | Xã Mường Khoa |
77 | Xã Phúc Khoa |
78 | Xã Thân Thuộc |
79 | Xã Trung Đồng |
80 | Xã Hố Mít |
81 | Xã Nậm Cần |
82 | Xã Nậm Sỏ |
83 | Xã Pắc Ta |
84 | Xã Tà Mít |
85 | Xã Hua Bun |
86 | Xã Mường Mô |
87 | Xã Nậm Chà |
88 | Xã Nậm Manh |
89 | Xã Nậm Hàng |
90 | Xã Lê Lợi |
91 | Xã Pú Đao |
92 | Xã Nậm Pì |
93 | Xã Nậm Ban |
94 | Xã Trung Chải |