Hiện nay, Các cập bậc hành chính tại nước ta (Việt Nam) được phân thành các cấp như : Cấp tỉnh, huyện và xã . Bên cạnh còn có cấp thành phố và thị trấn. Đối với tỉnh Lâm Đồng hiện nay có Cấp huyện (2 thành phố, 10 huyện ) và Cấp xã ( 13 thị trấn, 18 phường và 111 xã)
- Hành chính cấp huyện bao gồm : thành phố, thị xã và huyện.
- Hành chính cấp xã bao gồm : Phường, thị trấn, xã
- Tỉnh Lâm Đồng Ở Đâu ?
- Tỉnh Lâm Đồng có bao nhiêu huyện , thành phố
- Thành phố Đà Lạt có bao nhiêu phường xã
- Thành phố Bảo Lộc có bao nhiêu phường xã
- Huyện Đam Rông có bao nhiêu xã thị trấn
- Huyện Lâm Hà có bao nhiêu xã thị trấn
- Huyện Đơn Dương có bao nhiêu xã thị trấn
- Huyện Đức Trọng có bao nhiêu xã thị trấn
- Huyện Di Linh có bao nhiêu xã thị trấn
- Huyện Bảo Lâm có bao nhiêu xã thị trấn
- Huyện Đạ Huoai có bao nhiêu xã thị trấn
- Huyện Đạ Tẻh có bao nhiêu xã thị trấn
- Huyện Cát Tiên có bao nhiêu xã thị trấn
- Tỉnh Lâm Đồng có bao nhiêu phường
- Tỉnh Lâm Đồng có bao nhiêu thị trấn
- Tỉnh Lâm Đồng có bao nhiêu xã
Tỉnh Lâm Đồng Ở Đâu ?
- Phía đông bắc giáp với tỉnh Khánh Hòa
- Phía đông giáp với tỉnh Ninh Thuận
- Phía tây giáp Đắk Nông
- Phía tây nam giáp hai tỉnh Đồng Nai và Bình Phước
- Phía nam và đông nam giáp tỉnh Bình Thuận
- Phía bắc giáp tỉnh Đắk Lắk
Tỉnh Lâm Đồng có bao nhiêu huyện , thành phố
STT | Danh mục ĐVHC cấp Huyện tỉnh Lâm Đồng |
---|---|
1 | Thành phố Bảo Lộc |
2 | Thành phố Đà Lạt |
3 | Huyện Bảo Lâm |
4 | Huyện Cát Tiên |
5 | Huyện Di Linh |
6 | Huyện Đạ Huoai |
7 | Huyện Đạ Tẻh |
8 | Huyện Đam Rông |
9 | Huyện Đơn Dương |
10 | Huyện Đức Trọng |
11 | Huyện Lạc Dương |
12 | Huyện Lâm Hà |
Thành phố Đà Lạt có bao nhiêu phường xã
1 | Phường 7 |
2 | Phường 8 |
3 | Phường 12 |
4 | Phường 9 |
5 | Phường 2 |
6 | Phường 1 |
7 | Phường 6 |
8 | Phường 5 |
9 | Phường 4 |
10 | Phường 10 |
11 | Phường 11 |
12 | Phường 3 |
13 | Xã Xuân Thọ |
14 | Xã Tà Nung |
15 | Xã Trạm Hành |
16 | Xã Xuân Trường |
Thành phố Bảo Lộc có bao nhiêu phường xã
1 | Phường Lộc Phát |
2 | Phường Lộc Tiến |
3 | Phường 2 |
4 | Phường 1 |
5 | Phường B’lao |
6 | Phường Lộc Sơn |
7 | Xã Đạm Bri |
8 | Xã Lộc Thanh |
9 | Xã Lộc Nga |
10 | Xã Lộc Châu |
11 | Xã Đại Lào |
Huyện Đam Rông có bao nhiêu xã thị trấn
1 | Xã Đạ Tông |
2 | Xã Đạ Long |
3 | Xã Đạ M’ Rong |
4 | Xã Liêng Srônh |
5 | Xã Đạ Rsal |
6 | Xã Rô Men |
7 | Xã Phi Liêng |
8 | Xã Đạ K’ Nàng |
9 | Thị trấn Lạc Dương |
10 | Xã Đạ Chais |
11 | Xã Đạ Nhim |
12 | Xã Đưng KNớ |
13 | Xã Lát |
14 | Xã Đạ Sar |
Huyện Lâm Hà có bao nhiêu xã thị trấn
1 | Thị trấn Nam Ban |
2 | Thị trấn Đinh Văn |
3 | Xã Phú Sơn |
4 | Xã Phi Tô |
5 | Xã Mê Linh |
6 | Xã Đạ Đờn |
7 | Xã Phúc Thọ |
8 | Xã Đông Thanh |
9 | Xã Gia Lâm |
10 | Xã Tân Thanh |
11 | Xã Tân Văn |
12 | Xã Hoài Đức |
13 | Xã Tân Hà |
14 | Xã Liên Hà |
15 | Xã Đan Phượng |
16 | Xã Nam Hà |
Huyện Đơn Dương có bao nhiêu xã thị trấn
1 | Thị trấn D’Ran |
2 | Thị trấn Thạnh Mỹ |
3 | Xã Lạc Xuân |
4 | Xã Đạ Ròn |
5 | Xã Lạc Lâm |
6 | Xã Ka Đô |
7 | Xã Quảng Lập |
8 | Xã Ka Đơn |
9 | Xã Tu Tra |
10 | Xã Pró |
Huyện Đức Trọng có bao nhiêu xã thị trấn
1 | Thị trấn Liên Nghĩa |
2 | Xã Hiệp An |
3 | Xã Liên Hiệp |
4 | Xã Hiệp Thạnh |
5 | Xã Bình Thạnh |
6 | Xã N’Thol Hạ |
7 | Xã Tân Hội |
8 | Xã Tân Thành |
9 | Xã Phú Hội |
10 | Xã Ninh Gia |
11 | Xã Tà Năng |
12 | Xã Đa Quyn |
13 | Xã Tà Hine |
14 | Xã Đà Loan |
15 | Xã Ninh Loan |
Huyện Di Linh có bao nhiêu xã thị trấn
1 | Thị trấn Di Linh |
2 | Xã Đinh Trang Thượng |
3 | Xã Tân Thượng |
4 | Xã Tân Lâm |
5 | Xã Tân Châu |
6 | Xã Tân Nghĩa |
7 | Xã Gia Hiệp |
8 | Xã Đinh Lạc |
9 | Xã Tam Bố |
10 | Xã Đinh Trang Hòa |
11 | Xã Liên Đầm |
12 | Xã Gung Ré |
13 | Xã Bảo Thuận |
14 | Xã Hòa Ninh |
15 | Xã Hòa Trung |
16 | Xã Hòa Nam |
17 | Xã Hòa Bắc |
18 | Xã Sơn Điền |
19 | Xã Gia Bắc |
Huyện Bảo Lâm có bao nhiêu xã thị trấn
1 | Thị trấn Lộc Thắng |
2 | Xã Lộc Bảo |
3 | Xã Lộc Lâm |
4 | Xã Lộc Phú |
5 | Xã Lộc Bắc |
6 | Xã B’ Lá |
7 | Xã Lộc Ngãi |
8 | Xã Lộc Quảng |
9 | Xã Lộc Tân |
10 | Xã Lộc Đức |
11 | Xã Lộc An |
12 | Xã Tân Lạc |
13 | Xã Lộc Thành |
14 | Xã Lộc Nam |
Huyện Đạ Huoai có bao nhiêu xã thị trấn
1 | Thị trấn Đạ M’ri |
2 | Thị trấn Ma Đa Guôi |
3 | Xã Hà Lâm |
4 | Xã Đạ Tồn |
5 | Xã Đạ Oai |
6 | Xã Đạ Ploa |
7 | Xã Ma Đa Guôi |
8 | Xã Đoàn Kết |
9 | Xã Phước Lộc |
Huyện Đạ Tẻh có bao nhiêu xã thị trấn
1 | Thị trấn Đạ Tẻh |
2 | Xã An Nhơn |
3 | Xã Quốc Oai |
4 | Xã Mỹ Đức |
5 | Xã Quảng Trị |
6 | Xã Đạ Lây |
7 | Xã Triệu Hải |
8 | Xã Đạ Kho |
9 | Xã Đạ Pal |
Huyện Cát Tiên có bao nhiêu xã thị trấn
1 | Thị trấn Cát Tiên |
2 | Xã Tiên Hoàng |
3 | Xã Phước Cát 2 |
4 | Xã Gia Viễn |
5 | Xã Nam Ninh |
6 | Thị trấn Phước Cát |
7 | Xã Đức Phổ |
8 | Xã Quảng Ngãi |
9 | Xã Đồng Nai Thượng |
Tỉnh Lâm Đồng có bao nhiêu phường
1 | Phường 7 |
2 | Phường 8 |
3 | Phường 12 |
4 | Phường 9 |
5 | Phường 2 |
6 | Phường 1 |
7 | Phường 6 |
8 | Phường 5 |
9 | Phường 4 |
10 | Phường 10 |
11 | Phường 11 |
12 | Phường 3 |
13 | Phường Lộc Phát |
14 | Phường Lộc Tiến |
15 | Phường 2 |
16 | Phường 1 |
17 | Phường B’lao |
18 | Phường Lộc Sơn |
Tỉnh Lâm Đồng có bao nhiêu thị trấn
1 | Thị trấn Lạc Dương |
2 | Thị trấn Nam Ban |
3 | Thị trấn Đinh Văn |
4 | Thị trấn D’Ran |
5 | Thị trấn Thạnh Mỹ |
6 | Thị trấn Liên Nghĩa |
7 | Thị trấn Di Linh |
8 | Thị trấn Lộc Thắng |
9 | Thị trấn Đạ M’ri |
10 | Thị trấn Ma Đa Guôi |
11 | Thị trấn Đạ Tẻh |
12 | Thị trấn Cát Tiên |
13 | Thị trấn Phước Cát |
Tỉnh Lâm Đồng có bao nhiêu xã
1 | Xã Xuân Thọ |
2 | Xã Tà Nung |
3 | Xã Trạm Hành |
4 | Xã Xuân Trường |
5 | Xã Đạm Bri |
6 | Xã Lộc Thanh |
7 | Xã Lộc Nga |
8 | Xã Lộc Châu |
9 | Xã Đại Lào |
10 | Xã Đạ Tông |
11 | Xã Đạ Long |
12 | Xã Đạ M’ Rong |
13 | Xã Liêng Srônh |
14 | Xã Đạ Rsal |
15 | Xã Rô Men |
16 | Xã Phi Liêng |
17 | Xã Đạ K’ Nàng |
18 | Xã Đạ Chais |
19 | Xã Đạ Nhim |
20 | Xã Đưng KNớ |
21 | Xã Lát |
22 | Xã Đạ Sar |
23 | Xã Phú Sơn |
24 | Xã Phi Tô |
25 | Xã Mê Linh |
26 | Xã Đạ Đờn |
27 | Xã Phúc Thọ |
28 | Xã Đông Thanh |
29 | Xã Gia Lâm |
30 | Xã Tân Thanh |
31 | Xã Tân Văn |
32 | Xã Hoài Đức |
33 | Xã Tân Hà |
34 | Xã Liên Hà |
35 | Xã Đan Phượng |
36 | Xã Nam Hà |
37 | Xã Lạc Xuân |
38 | Xã Đạ Ròn |
39 | Xã Lạc Lâm |
40 | Xã Ka Đô |
41 | Xã Quảng Lập |
42 | Xã Ka Đơn |
43 | Xã Tu Tra |
44 | Xã Pró |
45 | Xã Hiệp An |
46 | Xã Liên Hiệp |
47 | Xã Hiệp Thạnh |
48 | Xã Bình Thạnh |
49 | Xã N’Thol Hạ |
50 | Xã Tân Hội |
51 | Xã Tân Thành |
52 | Xã Phú Hội |
53 | Xã Ninh Gia |
54 | Xã Tà Năng |
55 | Xã Đa Quyn |
56 | Xã Tà Hine |
57 | Xã Đà Loan |
58 | Xã Ninh Loan |
59 | Xã Đinh Trang Thượng |
60 | Xã Tân Thượng |
61 | Xã Tân Lâm |
62 | Xã Tân Châu |
63 | Xã Tân Nghĩa |
64 | Xã Gia Hiệp |
65 | Xã Đinh Lạc |
66 | Xã Tam Bố |
67 | Xã Đinh Trang Hòa |
68 | Xã Liên Đầm |
69 | Xã Gung Ré |
70 | Xã Bảo Thuận |
71 | Xã Hòa Ninh |
72 | Xã Hòa Trung |
73 | Xã Hòa Nam |
74 | Xã Hòa Bắc |
75 | Xã Sơn Điền |
76 | Xã Gia Bắc |
77 | Xã Lộc Bảo |
78 | Xã Lộc Lâm |
79 | Xã Lộc Phú |
80 | Xã Lộc Bắc |
81 | Xã B’ Lá |
82 | Xã Lộc Ngãi |
83 | Xã Lộc Quảng |
84 | Xã Lộc Tân |
85 | Xã Lộc Đức |
86 | Xã Lộc An |
87 | Xã Tân Lạc |
88 | Xã Lộc Thành |
89 | Xã Lộc Nam |
90 | Xã Hà Lâm |
91 | Xã Đạ Tồn |
92 | Xã Đạ Oai |
93 | Xã Đạ Ploa |
94 | Xã Ma Đa Guôi |
95 | Xã Đoàn Kết |
96 | Xã Phước Lộc |
97 | Xã An Nhơn |
98 | Xã Quốc Oai |
99 | Xã Mỹ Đức |
100 | Xã Quảng Trị |
101 | Xã Đạ Lây |
102 | Xã Triệu Hải |
103 | Xã Đạ Kho |
104 | Xã Đạ Pal |
105 | Xã Tiên Hoàng |
106 | Xã Phước Cát 2 |
107 | Xã Gia Viễn |
108 | Xã Nam Ninh |
109 | Xã Đức Phổ |
110 | Xã Quảng Ngãi |
111 | Xã Đồng Nai Thượng |