Hiện nay, Các cập bậc hành chính tại nước ta (Việt Nam) được phân thành các cấp như : Cấp tỉnh, huyện và xã . Bên cạnh còn có cấp thành phố và thị trấn. Đối với tỉnh Lạng Sơn hiện nay có Cấp huyện (1 thành phố, 10 huyện ) và Cấp xã ( 14 thị trấn, 5 phường và 181xã)
- Hành chính cấp huyện bao gồm : thành phố, thị xã và huyện.
- Hành chính cấp xã bao gồm : Phường, thị trấn, xã
- Tỉnh Lạng Sơn Ở Đâu ?
- Tỉnh Lạng Sơn có bao nhiêu huyện thành phố
- Thành phố Lạng Sơn có bao nhiêu phường xã
- Huyện Tràng Định có bao nhiêu xã thị trấn
- Huyện Bình Gia có bao nhiêu xã thị trấn
- Huyện Văn Lãng có bao nhiêu xã thị trấn
- Huyện Cao Lộc có bao nhiêu xã thị trấn
- Huyện Văn Quan có bao nhiêu xã thị trấn
- Huyện Bắc Sơn có bao nhiêu xã thị trấn
- Huyện Hữu Lũng có bao nhiêu xã thị trấn
- Huyện Chi Lăng có bao nhiêu xã thị trấn
- Huyện Lộc Bình có bao nhiêu xã thị trấn
- Huyện Đình Lập có bao nhiêu xã thị trấn
- Tỉnh Lạng Sơn có bao nhiêu phường
- Tỉnh Lạng Sơn có bao nhiêu thị trấn
- Tỉnh Lạng Sơn có bao nhiêu xã
Tỉnh Lạng Sơn Ở Đâu ?
- hía bắc giáp tỉnh Cao Bằng
- Phía đông giáp tỉnh Quảng Ninh và Trung Quốc
- Phía nam giáp tỉnh Bắc Giang
- Phía tây giáp tỉnh Bắc Kạn và tỉnh Thái Nguyên.
Tỉnh Lạng Sơn có bao nhiêu huyện thành phố
STT | Danh mục ĐVHC cấp Huyện tỉnh Lạng Sơn |
---|---|
1 | Thành phố Lạng Sơn |
2 | Huyện Bắc Sơn |
3 | Huyện Bình Gia |
4 | Huyện Cao Lộc |
5 | Huyện Chi Lăng |
6 | Huyện Đình Lập |
7 | Huyện Hữu Lũng |
8 | Huyện Lộc Bình |
9 | Huyện Tràng Định |
10 | Huyện Văn Lãng |
11 | Huyện Văn Quan |
Thành phố Lạng Sơn có bao nhiêu phường xã
1 | Phường Hoàng Văn Thụ |
2 | Phường Tam Thanh |
3 | Phường Vĩnh Trại |
4 | Phường Đông Kinh |
5 | Phường Chi Lăng |
6 | Xã Hoàng Đồng |
7 | Xã Quảng Lạc |
8 | Xã Mai Pha |
Huyện Tràng Định có bao nhiêu xã thị trấn
1 | Thị trấn Thất Khê |
2 | Xã Khánh Long |
3 | Xã Đoàn Kết |
4 | Xã Quốc Khánh |
5 | Xã Vĩnh Tiến |
6 | Xã Cao Minh |
7 | Xã Chí Minh |
8 | Xã Tri Phương |
9 | Xã Tân Tiến |
10 | Xã Tân Yên |
11 | Xã Đội Cấn |
12 | Xã Tân Minh |
13 | Xã Kim Đồng |
14 | Xã Chi Lăng |
15 | Xã Trung Thành |
16 | Xã Đại Đồng |
17 | Xã Đào Viên |
18 | Xã Đề Thám |
19 | Xã Kháng Chiến |
20 | Xã Hùng Sơn |
21 | Xã Quốc Việt |
22 | Xã Hùng Việt |
Huyện Bình Gia có bao nhiêu xã thị trấn
1 | Xã Hưng Đạo |
2 | Xã Vĩnh Yên |
3 | Xã Hoa Thám |
4 | Xã Quý Hòa |
5 | Xã Hồng Phong |
6 | Xã Yên Lỗ |
7 | Xã Thiện Hòa |
8 | Xã Quang Trung |
9 | Xã Thiện Thuật |
10 | Xã Minh Khai |
11 | Xã Thiện Long |
12 | Xã Hoàng Văn Thụ |
13 | Xã Hòa Bình |
14 | Xã Mông Ân |
15 | Xã Tân Hòa |
16 | Thị trấn Bình Gia |
17 | Xã Hồng Thái |
18 | Xã Bình La |
19 | Xã Tân Văn |
Huyện Văn Lãng có bao nhiêu xã thị trấn
1 | Thị trấn Na Sầm |
2 | Xã Trùng Khánh |
3 | Xã Bắc La |
4 | Xã Thụy Hùng |
5 | Xã Bắc Hùng |
6 | Xã Tân Tác |
7 | Xã Thanh Long |
8 | Xã Hội Hoan |
9 | Xã Bắc Việt |
10 | Xã Hoàng Việt |
11 | Xã Gia Miễn |
12 | Xã Thành Hòa |
13 | Xã Tân Thanh |
14 | Xã Tân Mỹ |
15 | Xã Hồng Thái |
16 | Xã Hoàng Văn Thụ |
17 | Xã Nhạc Kỳ |
Huyện Cao Lộc có bao nhiêu xã thị trấn
1 | Thị trấn Đồng Đăng |
2 | Thị trấn Cao Lộc |
3 | Xã Bảo Lâm |
4 | Xã Thanh Lòa |
5 | Xã Cao Lâu |
6 | Xã Thạch Đạn |
7 | Xã Xuất Lễ |
8 | Xã Hồng Phong |
9 | Xã Thụy Hùng |
10 | Xã Lộc Yên |
11 | Xã Phú Xá |
12 | Xã Bình Trung |
13 | Xã Hải Yến |
14 | Xã Hòa Cư |
15 | Xã Hợp Thành |
16 | Xã Công Sơn |
17 | Xã Gia Cát |
18 | Xã Mẫu Sơn |
19 | Xã Xuân Long |
20 | Xã Tân Liên |
21 | Xã Yên Trạch |
22 | Xã Tân Thành |
Huyện Văn Quan có bao nhiêu xã thị trấn
1 | Thị trấn Văn Quan |
2 | Xã Trấn Ninh |
3 | Xã Liên Hội |
4 | Xã Hòa Bình |
5 | Xã Tú Xuyên |
6 | Xã Điềm He |
7 | Xã An Sơn |
8 | Xã Khánh Khê |
9 | Xã Lương Năng |
10 | Xã Đồng Giáp |
11 | Xã Bình Phúc |
12 | Xã Tràng Các |
13 | Xã Tân Đoàn |
14 | Xã Tri Lễ |
15 | Xã Tràng Phái |
16 | Xã Yên Phúc |
17 | Xã Hữu Lễ |
Huyện Bắc Sơn có bao nhiêu xã thị trấn
1 | Thị trấn Bắc Sơn |
2 | Xã Long Đống |
3 | Xã Vạn Thủy |
4 | Xã Đồng ý |
5 | Xã Tân Tri |
6 | Xã Bắc Quỳnh |
7 | Xã Hưng Vũ |
8 | Xã Tân Lập |
9 | Xã Vũ Sơn |
10 | Xã Chiêu Vũ |
11 | Xã Tân Hương |
12 | Xã Chiến Thắng |
13 | Xã Vũ Lăng |
14 | Xã Trấn Yên |
15 | Xã Vũ Lễ |
16 | Xã Nhất Hòa |
17 | Xã Tân Thành |
18 | Xã Nhất Tiến |
Huyện Hữu Lũng có bao nhiêu xã thị trấn
1 | Thị trấn Hữu Lũng |
2 | Xã Hữu Liên |
3 | Xã Yên Bình |
4 | Xã Quyết Thắng |
5 | Xã Hòa Bình |
6 | Xã Yên Thịnh |
7 | Xã Yên Sơn |
8 | Xã Thiện Tân |
9 | Xã Yên Vượng |
10 | Xã Minh Tiến |
11 | Xã Nhật Tiến |
12 | Xã Thanh Sơn |
13 | Xã Đồng Tân |
14 | Xã Cai Kinh |
15 | Xã Hòa Lạc |
16 | Xã Vân Nham |
17 | Xã Đồng Tiến |
18 | Xã Tân Thành |
19 | Xã Hòa Sơn |
20 | Xã Minh Sơn |
21 | Xã Hồ Sơn |
22 | Xã Sơn Hà |
23 | Xã Minh Hòa |
24 | Xã Hòa Thắng |
Huyện Chi Lăng có bao nhiêu xã thị trấn
1 | Thị trấn Đồng Mỏ |
2 | Thị trấn Chi Lăng |
3 | Xã Vân An |
4 | Xã Vân Thủy |
5 | Xã Gia Lộc |
6 | Xã Bắc Thủy |
7 | Xã Chiến Thắng |
8 | Xã Mai Sao |
9 | Xã Bằng Hữu |
10 | Xã Thượng Cường |
11 | Xã Bằng Mạc |
12 | Xã Nhân Lý |
13 | Xã Lâm Sơn |
14 | Xã Liên Sơn |
15 | Xã Vạn Linh |
16 | Xã Hòa Bình |
17 | Xã Hữu Kiên |
18 | Xã Quan Sơn |
19 | Xã Y Tịch |
20 | Xã Chi Lăng |
Huyện Lộc Bình có bao nhiêu xã thị trấn
1 | Thị trấn Na Dương |
2 | Thị trấn Lộc Bình |
3 | Xã Mẫu Sơn |
4 | Xã Yên Khoái |
5 | Xã Khánh Xuân |
6 | Xã Tú Mịch |
7 | Xã Hữu Khánh |
8 | Xã Đồng Bục |
9 | Xã Tam Gia |
10 | Xã Tú Đoạn |
11 | Xã Khuất Xá |
12 | Xã Tĩnh Bắc |
13 | Xã Thống Nhất |
14 | Xã Sàn Viên |
15 | Xã Đông Quan |
16 | Xã Minh Hiệp |
17 | Xã Hữu Lân |
18 | Xã Lợi Bác |
19 | Xã Nam Quan |
20 | Xã Xuân Dương |
21 | Xã Ái Quốc |
Huyện Đình Lập có bao nhiêu xã thị trấn
1 | Thị trấn Đình Lập |
2 | Thị trấn NT Thái Bình |
3 | Xã Bắc Xa |
4 | Xã Bính Xá |
5 | Xã Kiên Mộc |
6 | Xã Đình Lập |
7 | Xã Thái Bình |
8 | Xã Cường Lợi |
9 | Xã Châu Sơn |
10 | Xã Lâm Ca |
11 | Xã Đồng Thắng |
12 | Xã Bắc Lãng |
Tỉnh Lạng Sơn có bao nhiêu phường
1 | Phường Hoàng Văn Thụ |
2 | Phường Tam Thanh |
3 | Phường Vĩnh Trại |
4 | Phường Đông Kinh |
5 | Phường Chi Lăng |
Tỉnh Lạng Sơn có bao nhiêu thị trấn
1 | Thị trấn Thất Khê |
2 | Thị trấn Bình Gia |
3 | Thị trấn Na Sầm |
4 | Thị trấn Đồng Đăng |
5 | Thị trấn Cao Lộc |
6 | Thị trấn Văn Quan |
7 | Thị trấn Bắc Sơn |
8 | Thị trấn Hữu Lũng |
9 | Thị trấn Đồng Mỏ |
10 | Thị trấn Chi Lăng |
11 | Thị trấn Na Dương |
12 | Thị trấn Lộc Bình |
13 | Thị trấn Đình Lập |
14 | Thị trấn NT Thái Bình |
Tỉnh Lạng Sơn có bao nhiêu xã
1 | Xã Hoàng Đồng |
2 | Xã Quảng Lạc |
3 | Xã Mai Pha |
4 | Xã Khánh Long |
5 | Xã Đoàn Kết |
6 | Xã Quốc Khánh |
7 | Xã Vĩnh Tiến |
8 | Xã Cao Minh |
9 | Xã Chí Minh |
10 | Xã Tri Phương |
11 | Xã Tân Tiến |
12 | Xã Tân Yên |
13 | Xã Đội Cấn |
14 | Xã Tân Minh |
15 | Xã Kim Đồng |
16 | Xã Chi Lăng |
17 | Xã Trung Thành |
18 | Xã Đại Đồng |
19 | Xã Đào Viên |
20 | Xã Đề Thám |
21 | Xã Kháng Chiến |
22 | Xã Hùng Sơn |
23 | Xã Quốc Việt |
24 | Xã Hùng Việt |
25 | Xã Hưng Đạo |
26 | Xã Vĩnh Yên |
27 | Xã Hoa Thám |
28 | Xã Quý Hòa |
29 | Xã Hồng Phong |
30 | Xã Yên Lỗ |
31 | Xã Thiện Hòa |
32 | Xã Quang Trung |
33 | Xã Thiện Thuật |
34 | Xã Minh Khai |
35 | Xã Thiện Long |
36 | Xã Hoàng Văn Thụ |
37 | Xã Hòa Bình |
38 | Xã Mông Ân |
39 | Xã Tân Hòa |
40 | Xã Hồng Thái |
41 | Xã Bình La |
42 | Xã Tân Văn |
43 | Xã Trùng Khánh |
44 | Xã Bắc La |
45 | Xã Thụy Hùng |
46 | Xã Bắc Hùng |
47 | Xã Tân Tác |
48 | Xã Thanh Long |
49 | Xã Hội Hoan |
50 | Xã Bắc Việt |
51 | Xã Hoàng Việt |
52 | Xã Gia Miễn |
53 | Xã Thành Hòa |
54 | Xã Tân Thanh |
55 | Xã Tân Mỹ |
56 | Xã Hồng Thái |
57 | Xã Hoàng Văn Thụ |
58 | Xã Nhạc Kỳ |
59 | Xã Bảo Lâm |
60 | Xã Thanh Lòa |
61 | Xã Cao Lâu |
62 | Xã Thạch Đạn |
63 | Xã Xuất Lễ |
64 | Xã Hồng Phong |
65 | Xã Thụy Hùng |
66 | Xã Lộc Yên |
67 | Xã Phú Xá |
68 | Xã Bình Trung |
69 | Xã Hải Yến |
70 | Xã Hòa Cư |
71 | Xã Hợp Thành |
72 | Xã Công Sơn |
73 | Xã Gia Cát |
74 | Xã Mẫu Sơn |
75 | Xã Xuân Long |
76 | Xã Tân Liên |
77 | Xã Yên Trạch |
78 | Xã Tân Thành |
79 | Xã Trấn Ninh |
80 | Xã Liên Hội |
81 | Xã Hòa Bình |
82 | Xã Tú Xuyên |
83 | Xã Điềm He |
84 | Xã An Sơn |
85 | Xã Khánh Khê |
86 | Xã Lương Năng |
87 | Xã Đồng Giáp |
88 | Xã Bình Phúc |
89 | Xã Tràng Các |
90 | Xã Tân Đoàn |
91 | Xã Tri Lễ |
92 | Xã Tràng Phái |
93 | Xã Yên Phúc |
94 | Xã Hữu Lễ |
95 | Xã Long Đống |
96 | Xã Vạn Thủy |
97 | Xã Đồng ý |
98 | Xã Tân Tri |
99 | Xã Bắc Quỳnh |
100 | Xã Hưng Vũ |
101 | Xã Tân Lập |
102 | Xã Vũ Sơn |
103 | Xã Chiêu Vũ |
104 | Xã Tân Hương |
105 | Xã Chiến Thắng |
106 | Xã Vũ Lăng |
107 | Xã Trấn Yên |
108 | Xã Vũ Lễ |
109 | Xã Nhất Hòa |
110 | Xã Tân Thành |
111 | Xã Nhất Tiến |
112 | Xã Hữu Liên |
113 | Xã Yên Bình |
114 | Xã Quyết Thắng |
115 | Xã Hòa Bình |
116 | Xã Yên Thịnh |
117 | Xã Yên Sơn |
118 | Xã Thiện Tân |
119 | Xã Yên Vượng |
120 | Xã Minh Tiến |
121 | Xã Nhật Tiến |
122 | Xã Thanh Sơn |
123 | Xã Đồng Tân |
124 | Xã Cai Kinh |
125 | Xã Hòa Lạc |
126 | Xã Vân Nham |
127 | Xã Đồng Tiến |
128 | Xã Tân Thành |
129 | Xã Hòa Sơn |
130 | Xã Minh Sơn |
131 | Xã Hồ Sơn |
132 | Xã Sơn Hà |
133 | Xã Minh Hòa |
134 | Xã Hòa Thắng |
135 | Xã Vân An |
136 | Xã Vân Thủy |
137 | Xã Gia Lộc |
138 | Xã Bắc Thủy |
139 | Xã Chiến Thắng |
140 | Xã Mai Sao |
141 | Xã Bằng Hữu |
142 | Xã Thượng Cường |
143 | Xã Bằng Mạc |
144 | Xã Nhân Lý |
145 | Xã Lâm Sơn |
146 | Xã Liên Sơn |
147 | Xã Vạn Linh |
148 | Xã Hòa Bình |
149 | Xã Hữu Kiên |
150 | Xã Quan Sơn |
151 | Xã Y Tịch |
152 | Xã Chi Lăng |
153 | Xã Mẫu Sơn |
154 | Xã Yên Khoái |
155 | Xã Khánh Xuân |
156 | Xã Tú Mịch |
157 | Xã Hữu Khánh |
158 | Xã Đồng Bục |
159 | Xã Tam Gia |
160 | Xã Tú Đoạn |
161 | Xã Khuất Xá |
162 | Xã Tĩnh Bắc |
163 | Xã Thống Nhất |
164 | Xã Sàn Viên |
165 | Xã Đông Quan |
166 | Xã Minh Hiệp |
167 | Xã Hữu Lân |
168 | Xã Lợi Bác |
169 | Xã Nam Quan |
170 | Xã Xuân Dương |
171 | Xã Ái Quốc |
172 | Xã Bắc Xa |
173 | Xã Bính Xá |
174 | Xã Kiên Mộc |
175 | Xã Đình Lập |
176 | Xã Thái Bình |
177 | Xã Cường Lợi |
178 | Xã Châu Sơn |
179 | Xã Lâm Ca |
180 | Xã Đồng Thắng |
181 | Xã Bắc Lãng |