Hiện nay, Các cập bậc hành chính tại nước ta (Việt Nam) được phân thành các cấp như : Cấp tỉnh, huyện và xã . Bên cạnh còn có cấp thành phố và thị trấn. Đối với tỉnh Long An hiện nay có Cấp huyện (1 thành phố, 1 thị xã, 13 huyện ) và Cấp xã ( 15 thị trấn, 12 phường và 161 xã)
- Hành chính cấp huyện bao gồm : thành phố, thị xã và huyện.
- Hành chính cấp xã bao gồm : Phường, thị trấn, xã
- Tỉnh Long An Ở Đâu ?
- Tỉnh Long An có bao nhiêu huyện , thành phố
- Thành phố Tân An có bao nhiêu phường xã
- Thị xã Kiến Tường có bao nhiêu phường xã
- Huyện Tân Hưng có bao nhiêu xã thị trấn
- Huyện Vĩnh Hưng có bao nhiêu xã thị trấn
- Huyện Mộc Hóa có bao nhiêu xã thị trấn
- Huyện Tân Thạnh có bao nhiêu xã thị trấn
- Huyện Thạnh Hóa có bao nhiêu xã thị trấn
- Huyện Đức Huệ có bao nhiêu xã thị trấn
- Huyện Đức Hòa có bao nhiêu xã thị trấn
- Huyện Bến Lức có bao nhiêu xã thị trấn
- Huyện Thủ Thừa có bao nhiêu xã thị trấn
- Huyện Tân Trụ có bao nhiêu xã thị trấn
- Huyện Cần Đước có bao nhiêu xã thị trấn
- Huyện Cần Giuộc có bao nhiêu xã thị trấn
- Huyện Châu Thành có bao nhiêu xã thị trấn
- Tỉnh Long An có bao nhiêu phường
- Tỉnh Long An có bao nhiêu thị trấn
- Tỉnh Long An có bao nhiêu xã
Tỉnh Long An Ở Đâu ?
- Phía đông và đông bắc giáp Thành phố Hồ Chí Minh và tỉnh Tây Ninh
- Phía tây và tây bắc giáp giáp tỉnh Đồng Tháp và Campuchia
- Phía nam giáp tỉnh Tiền Giang
- Phía bắc Campuchia
Tỉnh Long An có bao nhiêu huyện , thành phố
STT | Danh mục ĐVHC cấp Huyện tỉnh Long An |
---|---|
1 | Thành phố Tân An |
2 | Thị xã Kiến Tường |
3 | Huyện Bến Lức |
4 | Huyện Cần Đước |
5 | Huyện Cần Giuộc |
6 | Huyện Châu Thành |
7 | Huyện Đức Hòa |
8 | Huyện Đức Huệ |
9 | Huyện Mộc Hóa |
10 | Huyện Tân Hưng |
11 | Huyện Tân Thạnh |
12 | Huyện Tân Trụ |
13 | Huyện Thạnh Hóa |
14 | Huyện Thủ Thừa |
15 | Huyện Vĩnh Hưng |
Thành phố Tân An có bao nhiêu phường xã
1 | Phường 5 |
2 | Phường 2 |
3 | Phường 4 |
4 | Phường Tân Khánh |
5 | Phường 1 |
6 | Phường 3 |
7 | Phường 7 |
8 | Phường 6 |
9 | Xã Hướng Thọ Phú |
10 | Xã Nhơn Thạnh Trung |
11 | Xã Lợi Bình Nhơn |
12 | Xã Bình Tâm |
13 | Phường Khánh Hậu |
14 | Xã An Vĩnh Ngãi |
Thị xã Kiến Tường có bao nhiêu phường xã
1 | Phường 1 |
2 | Phường 2 |
3 | Xã Thạnh Trị |
4 | Xã Bình Hiệp |
5 | Xã Bình Tân |
6 | Xã Tuyên Thạnh |
7 | Phường 3 |
8 | Xã Thạnh Hưng |
Huyện Tân Hưng có bao nhiêu xã thị trấn
1 | Thị trấn Tân Hưng |
2 | Xã Hưng Hà |
3 | Xã Hưng Điền B |
4 | Xã Hưng Điền |
5 | Xã Thạnh Hưng |
6 | Xã Hưng Thạnh |
7 | Xã Vĩnh Thạnh |
8 | Xã Vĩnh Châu B |
9 | Xã Vĩnh Lợi |
10 | Xã Vĩnh Đại |
11 | Xã Vĩnh Châu A |
12 | Xã Vĩnh Bửu |
Huyện Vĩnh Hưng có bao nhiêu xã thị trấn
1 | Thị trấn Vĩnh Hưng |
2 | Xã Hưng Điền A |
3 | Xã Khánh Hưng |
4 | Xã Thái Trị |
5 | Xã Vĩnh Trị |
6 | Xã Thái Bình Trung |
7 | Xã Vĩnh Bình |
8 | Xã Vĩnh Thuận |
9 | Xã Tuyên Bình |
10 | Xã Tuyên Bình Tây |
Huyện Mộc Hóa có bao nhiêu xã thị trấn
1 | Xã Bình Hòa Tây |
2 | Xã Bình Thạnh |
3 | Xã Bình Hòa Trung |
4 | Xã Bình Hòa Đông |
5 | Thị trấn Bình Phong Thạnh |
6 | Xã Tân Lập |
7 | Xã Tân Thành |
Huyện Tân Thạnh có bao nhiêu xã thị trấn
1 | Thị trấn Tân Thạnh |
2 | Xã Bắc Hòa |
3 | Xã Hậu Thạnh Tây |
4 | Xã Nhơn Hòa Lập |
5 | Xã Tân Lập |
6 | Xã Hậu Thạnh Đông |
7 | Xã Nhơn Hoà |
8 | Xã Kiến Bình |
9 | Xã Tân Thành |
10 | Xã Tân Bình |
11 | Xã Tân Ninh |
12 | Xã Nhơn Ninh |
13 | Xã Tân Hòa |
Huyện Thạnh Hóa có bao nhiêu xã thị trấn
1 | Thị trấn Thạnh Hóa |
2 | Xã Tân Hiệp |
3 | Xã Thuận Bình |
4 | Xã Thạnh Phước |
5 | Xã Thạnh Phú |
6 | Xã Thuận Nghĩa Hòa |
7 | Xã Thủy Đông |
8 | Xã Thủy Tây |
9 | Xã Tân Tây |
10 | Xã Tân Đông |
11 | Xã Thạnh An |
Huyện Đức Huệ có bao nhiêu xã thị trấn
1 | Thị trấn Đông Thành |
2 | Xã Mỹ Quý Đông |
3 | Xã Mỹ Thạnh Bắc |
4 | Xã Mỹ Quý Tây |
5 | Xã Mỹ Thạnh Tây |
6 | Xã Mỹ Thạnh Đông |
7 | Xã Bình Thành |
8 | Xã Bình Hòa Bắc |
9 | Xã Bình Hòa Hưng |
10 | Xã Bình Hòa Nam |
11 | Xã Mỹ Bình |
Huyện Đức Hòa có bao nhiêu xã thị trấn
1 | Thị trấn Hậu Nghĩa |
2 | Thị trấn Hiệp Hòa |
3 | Thị trấn Đức Hòa |
4 | Xã Lộc Giang |
5 | Xã An Ninh Đông |
6 | Xã An Ninh Tây |
7 | Xã Tân Mỹ |
8 | Xã Hiệp Hòa |
9 | Xã Đức Lập Thượng |
10 | Xã Đức Lập Hạ |
11 | Xã Tân Phú |
12 | Xã Mỹ Hạnh Bắc |
13 | Xã Đức Hòa Thượng |
14 | Xã Hòa Khánh Tây |
15 | Xã Hòa Khánh Đông |
16 | Xã Mỹ Hạnh Nam |
17 | Xã Hòa Khánh Nam |
18 | Xã Đức Hòa Đông |
19 | Xã Đức Hòa Hạ |
20 | Xã Hựu Thạnh |
Huyện Bến Lức có bao nhiêu xã thị trấn
1 | Thị trấn Bến Lức |
2 | Xã Thạnh Lợi |
3 | Xã Lương Bình |
4 | Xã Thạnh Hòa |
5 | Xã Lương Hòa |
6 | Xã Tân Hòa |
7 | Xã Tân Bửu |
8 | Xã An Thạnh |
9 | Xã Bình Đức |
10 | Xã Mỹ Yên |
11 | Xã Thanh Phú |
12 | Xã Long Hiệp |
13 | Xã Thạnh Đức |
14 | Xã Phước Lợi |
15 | Xã Nhựt Chánh |
Huyện Thủ Thừa có bao nhiêu xã thị trấn
1 | Thị trấn Thủ Thừa |
2 | Xã Long Thạnh |
3 | Xã Tân Thành |
4 | Xã Long Thuận |
5 | Xã Mỹ Lạc |
6 | Xã Mỹ Thạnh |
7 | Xã Bình An |
8 | Xã Nhị Thành |
9 | Xã Mỹ An |
10 | Xã Bình Thạnh |
11 | Xã Mỹ Phú |
12 | Xã Tân Long |
Huyện Tân Trụ có bao nhiêu xã thị trấn
1 | Thị trấn Tân Trụ |
2 | Xã Tân Bình |
3 | Xã Quê Mỹ Thạnh |
4 | Xã Lạc Tấn |
5 | Xã Bình Trinh Đông |
6 | Xã Tân Phước Tây |
7 | Xã Bình Lãng |
8 | Xã Bình Tịnh |
9 | Xã Đức Tân |
10 | Xã Nhựt Ninh |
Huyện Cần Đước có bao nhiêu xã thị trấn
1 | Thị trấn Cần Đước |
2 | Xã Long Trạch |
3 | Xã Long Khê |
4 | Xã Long Định |
5 | Xã Phước Vân |
6 | Xã Long Hòa |
7 | Xã Long Cang |
8 | Xã Long Sơn |
9 | Xã Tân Trạch |
10 | Xã Mỹ Lệ |
11 | Xã Tân Lân |
12 | Xã Phước Tuy |
13 | Xã Long Hựu Đông |
14 | Xã Tân Ân |
15 | Xã Phước Đông |
16 | Xã Long Hựu Tây |
17 | Xã Tân Chánh |
Huyện Cần Giuộc có bao nhiêu xã thị trấn
1 | Thị trấn Cần Giuộc |
2 | Xã Phước Lý |
3 | Xã Long Thượng |
4 | Xã Long Hậu |
5 | Xã Phước Hậu |
6 | Xã Mỹ Lộc |
7 | Xã Phước Lại |
8 | Xã Phước Lâm |
9 | Xã Thuận Thành |
10 | Xã Phước Vĩnh Tây |
11 | Xã Phước Vĩnh Đông |
12 | Xã Long An |
13 | Xã Long Phụng |
14 | Xã Đông Thạnh |
15 | Xã Tân Tập |
Huyện Châu Thành có bao nhiêu xã thị trấn
1 | Thị trấn Tầm Vu |
2 | Xã Bình Quới |
3 | Xã Hòa Phú |
4 | Xã Phú Ngãi Trị |
5 | Xã Vĩnh Công |
6 | Xã Thuận Mỹ |
7 | Xã Hiệp Thạnh |
8 | Xã Phước Tân Hưng |
9 | Xã Thanh Phú Long |
10 | Xã Dương Xuân Hội |
11 | Xã An Lục Long |
12 | Xã Long Trì |
13 | Xã Thanh Vĩnh Đông |
Tỉnh Long An có bao nhiêu phường
1 | Phường 5 |
2 | Phường 2 |
3 | Phường 4 |
4 | Phường Tân Khánh |
5 | Phường 1 |
6 | Phường 3 |
7 | Phường 7 |
8 | Phường 6 |
9 | Phường Khánh Hậu |
10 | Phường 1 |
11 | Phường 2 |
12 | Phường 3 |
Tỉnh Long An có bao nhiêu thị trấn
1 | Thị trấn Tân Hưng |
2 | Thị trấn Vĩnh Hưng |
3 | Thị trấn Bình Phong Thạnh |
4 | Thị trấn Tân Thạnh |
5 | Thị trấn Thạnh Hóa |
6 | Thị trấn Đông Thành |
7 | Thị trấn Hậu Nghĩa |
8 | Thị trấn Hiệp Hòa |
9 | Thị trấn Đức Hòa |
10 | Thị trấn Bến Lức |
11 | Thị trấn Thủ Thừa |
12 | Thị trấn Tân Trụ |
13 | Thị trấn Cần Đước |
14 | Thị trấn Cần Giuộc |
15 | Thị trấn Tầm Vu |
Tỉnh Long An có bao nhiêu xã
1 | Xã Hướng Thọ Phú |
2 | Xã Nhơn Thạnh Trung |
3 | Xã Lợi Bình Nhơn |
4 | Xã Bình Tâm |
5 | Xã An Vĩnh Ngãi |
6 | Xã Thạnh Trị |
7 | Xã Bình Hiệp |
8 | Xã Bình Tân |
9 | Xã Tuyên Thạnh |
10 | Xã Thạnh Hưng |
11 | Xã Hưng Hà |
12 | Xã Hưng Điền B |
13 | Xã Hưng Điền |
14 | Xã Thạnh Hưng |
15 | Xã Hưng Thạnh |
16 | Xã Vĩnh Thạnh |
17 | Xã Vĩnh Châu B |
18 | Xã Vĩnh Lợi |
19 | Xã Vĩnh Đại |
20 | Xã Vĩnh Châu A |
21 | Xã Vĩnh Bửu |
22 | Xã Hưng Điền A |
23 | Xã Khánh Hưng |
24 | Xã Thái Trị |
25 | Xã Vĩnh Trị |
26 | Xã Thái Bình Trung |
27 | Xã Vĩnh Bình |
28 | Xã Vĩnh Thuận |
29 | Xã Tuyên Bình |
30 | Xã Tuyên Bình Tây |
31 | Xã Bình Hòa Tây |
32 | Xã Bình Thạnh |
33 | Xã Bình Hòa Trung |
34 | Xã Bình Hòa Đông |
35 | Xã Tân Lập |
36 | Xã Tân Thành |
37 | Xã Bắc Hòa |
38 | Xã Hậu Thạnh Tây |
39 | Xã Nhơn Hòa Lập |
40 | Xã Tân Lập |
41 | Xã Hậu Thạnh Đông |
42 | Xã Nhơn Hoà |
43 | Xã Kiến Bình |
44 | Xã Tân Thành |
45 | Xã Tân Bình |
46 | Xã Tân Ninh |
47 | Xã Nhơn Ninh |
48 | Xã Tân Hòa |
49 | Xã Tân Hiệp |
50 | Xã Thuận Bình |
51 | Xã Thạnh Phước |
52 | Xã Thạnh Phú |
53 | Xã Thuận Nghĩa Hòa |
54 | Xã Thủy Đông |
55 | Xã Thủy Tây |
56 | Xã Tân Tây |
57 | Xã Tân Đông |
58 | Xã Thạnh An |
59 | Xã Mỹ Quý Đông |
60 | Xã Mỹ Thạnh Bắc |
61 | Xã Mỹ Quý Tây |
62 | Xã Mỹ Thạnh Tây |
63 | Xã Mỹ Thạnh Đông |
64 | Xã Bình Thành |
65 | Xã Bình Hòa Bắc |
66 | Xã Bình Hòa Hưng |
67 | Xã Bình Hòa Nam |
68 | Xã Mỹ Bình |
69 | Xã Lộc Giang |
70 | Xã An Ninh Đông |
71 | Xã An Ninh Tây |
72 | Xã Tân Mỹ |
73 | Xã Hiệp Hòa |
74 | Xã Đức Lập Thượng |
75 | Xã Đức Lập Hạ |
76 | Xã Tân Phú |
77 | Xã Mỹ Hạnh Bắc |
78 | Xã Đức Hòa Thượng |
79 | Xã Hòa Khánh Tây |
80 | Xã Hòa Khánh Đông |
81 | Xã Mỹ Hạnh Nam |
82 | Xã Hòa Khánh Nam |
83 | Xã Đức Hòa Đông |
84 | Xã Đức Hòa Hạ |
85 | Xã Hựu Thạnh |
86 | Xã Thạnh Lợi |
87 | Xã Lương Bình |
88 | Xã Thạnh Hòa |
89 | Xã Lương Hòa |
90 | Xã Tân Hòa |
91 | Xã Tân Bửu |
92 | Xã An Thạnh |
93 | Xã Bình Đức |
94 | Xã Mỹ Yên |
95 | Xã Thanh Phú |
96 | Xã Long Hiệp |
97 | Xã Thạnh Đức |
98 | Xã Phước Lợi |
99 | Xã Nhựt Chánh |
100 | Xã Long Thạnh |
101 | Xã Tân Thành |
102 | Xã Long Thuận |
103 | Xã Mỹ Lạc |
104 | Xã Mỹ Thạnh |
105 | Xã Bình An |
106 | Xã Nhị Thành |
107 | Xã Mỹ An |
108 | Xã Bình Thạnh |
109 | Xã Mỹ Phú |
110 | Xã Tân Long |
111 | Xã Tân Bình |
112 | Xã Quê Mỹ Thạnh |
113 | Xã Lạc Tấn |
114 | Xã Bình Trinh Đông |
115 | Xã Tân Phước Tây |
116 | Xã Bình Lãng |
117 | Xã Bình Tịnh |
118 | Xã Đức Tân |
119 | Xã Nhựt Ninh |
120 | Xã Long Trạch |
121 | Xã Long Khê |
122 | Xã Long Định |
123 | Xã Phước Vân |
124 | Xã Long Hòa |
125 | Xã Long Cang |
126 | Xã Long Sơn |
127 | Xã Tân Trạch |
128 | Xã Mỹ Lệ |
129 | Xã Tân Lân |
130 | Xã Phước Tuy |
131 | Xã Long Hựu Đông |
132 | Xã Tân Ân |
133 | Xã Phước Đông |
134 | Xã Long Hựu Tây |
135 | Xã Tân Chánh |
136 | Xã Phước Lý |
137 | Xã Long Thượng |
138 | Xã Long Hậu |
139 | Xã Phước Hậu |
140 | Xã Mỹ Lộc |
141 | Xã Phước Lại |
142 | Xã Phước Lâm |
143 | Xã Thuận Thành |
144 | Xã Phước Vĩnh Tây |
145 | Xã Phước Vĩnh Đông |
146 | Xã Long An |
147 | Xã Long Phụng |
148 | Xã Đông Thạnh |
149 | Xã Tân Tập |
150 | Xã Bình Quới |
151 | Xã Hòa Phú |
152 | Xã Phú Ngãi Trị |
153 | Xã Vĩnh Công |
154 | Xã Thuận Mỹ |
155 | Xã Hiệp Thạnh |
156 | Xã Phước Tân Hưng |
157 | Xã Thanh Phú Long |
158 | Xã Dương Xuân Hội |
159 | Xã An Lục Long |
160 | Xã Long Trì |
161 | Xã Thanh Vĩnh Đông |