Hiện nay, Các cập bậc hành chính tại nước ta (Việt Nam) được phân thành các cấp như : Cấp tỉnh, huyện và xã . Bên cạnh còn có cấp thành phố và thị trấn. Đối với tỉnh Nam Định hiện nay có Cấp huyện (2 thành phố, 9 huyện ) và Cấp xã ( 16 thị trấn, 22 phường và 188 xã)
- Hành chính cấp huyện bao gồm : thành phố, thị xã và huyện.
- Hành chính cấp xã bao gồm : Phường, thị trấn, xã
- Tỉnh Nam Định Ở Đâu ?
- Tỉnh Nam Định có bao nhiêu huyện , thành phố
- Thành phố Nam Định có bao nhiêu phường xã
- Huyện Mỹ Lộc có bao nhiêu xã thị trấn
- Huyện Vụ Bản có bao nhiêu xã thị trấn
- Huyện Ý Yên có bao nhiêu xã thị trấn
- Huyện Nghĩa Hưng có bao nhiêu xã thị trấn
- Huyện Nam Trực có bao nhiêu xã thị trấn
- Huyện Trực Ninh có bao nhiêu xã thị trấn
- Huyện Xuân Trường có bao nhiêu xã thị trấn
- Huyện Giao Thủy có bao nhiêu xã thị trấn
- Huyện Hải Hậu có bao nhiêu xã thị trấn
- Tỉnh Nam Định có bao nhiêu phường
- Tỉnh Nam Định có bao nhiêu thị trấn
- Tỉnh Nam Định có bao nhiêu xã
Tỉnh Nam Định Ở Đâu ?
- Phía bắc giáp tỉnh Thái Bình và tỉnh Hà Nam
- Phía tây giáp tỉnh Ninh Bình
- Phía đông và phía nam giáp biển Đông
Tỉnh Nam Định có bao nhiêu huyện , thành phố
STT | Danh mục ĐVHC cấp Huyện tỉnh Nam Định |
---|---|
1 | Thành phố Nam Định |
2 | Huyện Giao Thủy |
3 | Huyện Hải Hậu |
4 | Huyện Mỹ Lộc |
5 | Huyện Nam Trực |
6 | Huyện Nghĩa Hưng |
7 | Huyện Trực Ninh |
8 | Huyện Vụ Bản |
9 | Huyện Xuân Trường |
10 | Huyện Ý Yên |
Thành phố Nam Định có bao nhiêu phường xã
1 | Phường Hạ Long |
2 | Phường Trần Tế Xương |
3 | Phường Vị Hoàng |
4 | Phường Vị Xuyên |
5 | Phường Quang Trung |
6 | Phường Cửa Bắc |
7 | Phường Nguyễn Du |
8 | Phường Bà Triệu |
9 | Phường Trường Thi |
10 | Phường Phan Đình Phùng |
11 | Phường Ngô Quyền |
12 | Phường Trần Hưng Đạo |
13 | Phường Trần Đăng Ninh |
14 | Phường Năng Tĩnh |
15 | Phường Văn Miếu |
16 | Phường Trần Quang Khải |
17 | Phường Thống Nhất |
18 | Phường Lộc Hạ |
19 | Phường Lộc Vượng |
20 | Phường Cửa Nam |
21 | Phường Lộc Hòa |
22 | Xã Nam Phong |
23 | Phường Mỹ Xá |
24 | Xã Lộc An |
25 | Xã Nam Vân |
Huyện Mỹ Lộc có bao nhiêu xã thị trấn
1 | Thị trấn Mỹ Lộc |
2 | Xã Mỹ Hà |
3 | Xã Mỹ Tiến |
4 | Xã Mỹ Thắng |
5 | Xã Mỹ Trung |
6 | Xã Mỹ Tân |
7 | Xã Mỹ Phúc |
8 | Xã Mỹ Hưng |
9 | Xã Mỹ Thuận |
10 | Xã Mỹ Thịnh |
11 | Xã Mỹ Thành |
Huyện Vụ Bản có bao nhiêu xã thị trấn
1 | Thị trấn Gôi |
2 | Xã Minh Thuận |
3 | Xã Hiển Khánh |
4 | Xã Tân Khánh |
5 | Xã Hợp Hưng |
6 | Xã Đại An |
7 | Xã Tân Thành |
8 | Xã Cộng Hòa |
9 | Xã Trung Thành |
10 | Xã Quang Trung |
11 | Xã Minh Tân |
12 | Xã Liên Bảo |
13 | Xã Thành Lợi |
14 | Xã Kim Thái |
15 | Xã Liên Minh |
16 | Xã Đại Thắng |
17 | Xã Tam Thanh |
18 | Xã Vĩnh Hào |
Huyện Ý Yên có bao nhiêu xã thị trấn
1 | Thị trấn Lâm |
2 | Xã Yên Trung |
3 | Xã Yên Thành |
4 | Xã Yên Tân |
5 | Xã Yên Lợi |
6 | Xã Yên Thọ |
7 | Xã Yên Nghĩa |
8 | Xã Yên Minh |
9 | Xã Yên Phương |
10 | Xã Yên Chính |
11 | Xã Yên Bình |
12 | Xã Yên Phú |
13 | Xã Yên Mỹ |
14 | Xã Yên Dương |
15 | Xã Yên Hưng |
16 | Xã Yên Khánh |
17 | Xã Yên Phong |
18 | Xã Yên Ninh |
19 | Xã Yên Lương |
20 | Xã Yên Hồng |
21 | Xã Yên Quang |
22 | Xã Yên Tiến |
23 | Xã Yên Thắng |
24 | Xã Yên Phúc |
25 | Xã Yên Cường |
26 | Xã Yên Lộc |
27 | Xã Yên Bằng |
28 | Xã Yên Đồng |
29 | Xã Yên Khang |
30 | Xã Yên Nhân |
31 | Xã Yên Trị |
Huyện Nghĩa Hưng có bao nhiêu xã thị trấn
1 | Thị trấn Liễu Đề |
2 | Thị trấn Rạng Đông |
3 | Xã Nghĩa Đồng |
4 | Xã Nghĩa Thịnh |
5 | Xã Nghĩa Minh |
6 | Xã Nghĩa Thái |
7 | Xã Hoàng Nam |
8 | Xã Nghĩa Châu |
9 | Xã Nghĩa Trung |
10 | Xã Nghĩa Sơn |
11 | Xã Nghĩa Lạc |
12 | Xã Nghĩa Hồng |
13 | Xã Nghĩa Phong |
14 | Xã Nghĩa Phú |
15 | Xã Nghĩa Bình |
16 | Thị trấn Quỹ Nhất |
17 | Xã Nghĩa Tân |
18 | Xã Nghĩa Hùng |
19 | Xã Nghĩa Lâm |
20 | Xã Nghĩa Thành |
21 | Xã Phúc Thắng |
22 | Xã Nghĩa Lợi |
23 | Xã Nghĩa Hải |
24 | Xã Nam Điền |
Huyện Nam Trực có bao nhiêu xã thị trấn
1 | Thị trấn Nam Giang |
2 | Xã Nam Mỹ |
3 | Xã Điền Xá |
4 | Xã Nghĩa An |
5 | Xã Nam Thắng |
6 | Xã Nam Toàn |
7 | Xã Hồng Quang |
8 | Xã Tân Thịnh |
9 | Xã Nam Cường |
10 | Xã Nam Hồng |
11 | Xã Nam Hùng |
12 | Xã Nam Hoa |
13 | Xã Nam Dương |
14 | Xã Nam Thanh |
15 | Xã Nam Lợi |
16 | Xã Bình Minh |
17 | Xã Đồng Sơn |
18 | Xã Nam Tiến |
19 | Xã Nam Hải |
20 | Xã Nam Thái |
Huyện Trực Ninh có bao nhiêu xã thị trấn
1 | Thị trấn Cổ Lễ |
2 | Xã Phương Định |
3 | Xã Trực Chính |
4 | Xã Trung Đông |
5 | Xã Liêm Hải |
6 | Xã Trực Tuấn |
7 | Xã Việt Hùng |
8 | Xã Trực Đạo |
9 | Xã Trực Hưng |
10 | Xã Trực Nội |
11 | Thị trấn Cát Thành |
12 | Xã Trực Thanh |
13 | Xã Trực Khang |
14 | Xã Trực Thuận |
15 | Xã Trực Mỹ |
16 | Xã Trực Đại |
17 | Xã Trực Cường |
18 | Thị trấn Ninh Cường |
19 | Xã Trực Thái |
20 | Xã Trực Hùng |
21 | Xã Trực Thắng |
Huyện Xuân Trường có bao nhiêu xã thị trấn
1 | Thị trấn Xuân Trường |
2 | Xã Xuân Châu |
3 | Xã Xuân Hồng |
4 | Xã Xuân Thành |
5 | Xã Xuân Thượng |
6 | Xã Xuân Phong |
7 | Xã Xuân Đài |
8 | Xã Xuân Tân |
9 | Xã Xuân Thủy |
10 | Xã Xuân Ngọc |
11 | Xã Xuân Bắc |
12 | Xã Xuân Phương |
13 | Xã Thọ Nghiệp |
14 | Xã Xuân Phú |
15 | Xã Xuân Trung |
16 | Xã Xuân Vinh |
17 | Xã Xuân Kiên |
18 | Xã Xuân Tiến |
19 | Xã Xuân Ninh |
20 | Xã Xuân Hòa |
Huyện Giao Thủy có bao nhiêu xã thị trấn
1 | Thị trấn Ngô Đồng |
2 | Thị trấn Quất Lâm |
3 | Xã Giao Hương |
4 | Xã Hồng Thuận |
5 | Xã Giao Thiện |
6 | Xã Giao Thanh |
7 | Xã Hoành Sơn |
8 | Xã Bình Hòa |
9 | Xã Giao Tiến |
10 | Xã Giao Hà |
11 | Xã Giao Nhân |
12 | Xã Giao An |
13 | Xã Giao Lạc |
14 | Xã Giao Châu |
15 | Xã Giao Tân |
16 | Xã Giao Yến |
17 | Xã Giao Xuân |
18 | Xã Giao Thịnh |
19 | Xã Giao Hải |
20 | Xã Bạch Long |
21 | Xã Giao Long |
22 | Xã Giao Phong |
Huyện Hải Hậu có bao nhiêu xã thị trấn
1 | Thị trấn Yên Định |
2 | Thị trấn Cồn |
3 | Thị trấn Thịnh Long |
4 | Xã Hải Nam |
5 | Xã Hải Trung |
6 | Xã Hải Vân |
7 | Xã Hải Minh |
8 | Xã Hải Anh |
9 | Xã Hải Hưng |
10 | Xã Hải Bắc |
11 | Xã Hải Phúc |
12 | Xã Hải Thanh |
13 | Xã Hải Hà |
14 | Xã Hải Long |
15 | Xã Hải Phương |
16 | Xã Hải Đường |
17 | Xã Hải Lộc |
18 | Xã Hải Quang |
19 | Xã Hải Đông |
20 | Xã Hải Sơn |
21 | Xã Hải Tân |
22 | Xã Hải Phong |
23 | Xã Hải An |
24 | Xã Hải Tây |
25 | Xã Hải Lý |
26 | Xã Hải Phú |
27 | Xã Hải Giang |
28 | Xã Hải Cường |
29 | Xã Hải Ninh |
30 | Xã Hải Chính |
31 | Xã Hải Xuân |
32 | Xã Hải Châu |
33 | Xã Hải Triều |
34 | Xã Hải Hòa |
Tỉnh Nam Định có bao nhiêu phường
1 | Phường Hạ Long |
2 | Phường Trần Tế Xương |
3 | Phường Vị Hoàng |
4 | Phường Vị Xuyên |
5 | Phường Quang Trung |
6 | Phường Cửa Bắc |
7 | Phường Nguyễn Du |
8 | Phường Bà Triệu |
9 | Phường Trường Thi |
10 | Phường Phan Đình Phùng |
11 | Phường Ngô Quyền |
12 | Phường Trần Hưng Đạo |
13 | Phường Trần Đăng Ninh |
14 | Phường Năng Tĩnh |
15 | Phường Văn Miếu |
16 | Phường Trần Quang Khải |
17 | Phường Thống Nhất |
18 | Phường Lộc Hạ |
19 | Phường Lộc Vượng |
20 | Phường Cửa Nam |
21 | Phường Lộc Hòa |
22 | Phường Mỹ Xá |
Tỉnh Nam Định có bao nhiêu thị trấn
1 | Thị trấn Mỹ Lộc |
2 | Thị trấn Gôi |
3 | Thị trấn Lâm |
4 | Thị trấn Liễu Đề |
5 | Thị trấn Rạng Đông |
6 | Thị trấn Quỹ Nhất |
7 | Thị trấn Nam Giang |
8 | Thị trấn Cổ Lễ |
9 | Thị trấn Cát Thành |
10 | Thị trấn Ninh Cường |
11 | Thị trấn Xuân Trường |
12 | Thị trấn Ngô Đồng |
13 | Thị trấn Quất Lâm |
14 | Thị trấn Yên Định |
15 | Thị trấn Cồn |
16 | Thị trấn Thịnh Long |
Tỉnh Nam Định có bao nhiêu xã
1 | Xã Nam Phong |
2 | Xã Lộc An |
3 | Xã Nam Vân |
4 | Xã Mỹ Hà |
5 | Xã Mỹ Tiến |
6 | Xã Mỹ Thắng |
7 | Xã Mỹ Trung |
8 | Xã Mỹ Tân |
9 | Xã Mỹ Phúc |
10 | Xã Mỹ Hưng |
11 | Xã Mỹ Thuận |
12 | Xã Mỹ Thịnh |
13 | Xã Mỹ Thành |
14 | Xã Minh Thuận |
15 | Xã Hiển Khánh |
16 | Xã Tân Khánh |
17 | Xã Hợp Hưng |
18 | Xã Đại An |
19 | Xã Tân Thành |
20 | Xã Cộng Hòa |
21 | Xã Trung Thành |
22 | Xã Quang Trung |
23 | Xã Minh Tân |
24 | Xã Liên Bảo |
25 | Xã Thành Lợi |
26 | Xã Kim Thái |
27 | Xã Liên Minh |
28 | Xã Đại Thắng |
29 | Xã Tam Thanh |
30 | Xã Vĩnh Hào |
31 | Xã Yên Trung |
32 | Xã Yên Thành |
33 | Xã Yên Tân |
34 | Xã Yên Lợi |
35 | Xã Yên Thọ |
36 | Xã Yên Nghĩa |
37 | Xã Yên Minh |
38 | Xã Yên Phương |
39 | Xã Yên Chính |
40 | Xã Yên Bình |
41 | Xã Yên Phú |
42 | Xã Yên Mỹ |
43 | Xã Yên Dương |
44 | Xã Yên Hưng |
45 | Xã Yên Khánh |
46 | Xã Yên Phong |
47 | Xã Yên Ninh |
48 | Xã Yên Lương |
49 | Xã Yên Hồng |
50 | Xã Yên Quang |
51 | Xã Yên Tiến |
52 | Xã Yên Thắng |
53 | Xã Yên Phúc |
54 | Xã Yên Cường |
55 | Xã Yên Lộc |
56 | Xã Yên Bằng |
57 | Xã Yên Đồng |
58 | Xã Yên Khang |
59 | Xã Yên Nhân |
60 | Xã Yên Trị |
61 | Xã Nghĩa Đồng |
62 | Xã Nghĩa Thịnh |
63 | Xã Nghĩa Minh |
64 | Xã Nghĩa Thái |
65 | Xã Hoàng Nam |
66 | Xã Nghĩa Châu |
67 | Xã Nghĩa Trung |
68 | Xã Nghĩa Sơn |
69 | Xã Nghĩa Lạc |
70 | Xã Nghĩa Hồng |
71 | Xã Nghĩa Phong |
72 | Xã Nghĩa Phú |
73 | Xã Nghĩa Bình |
74 | Xã Nghĩa Tân |
75 | Xã Nghĩa Hùng |
76 | Xã Nghĩa Lâm |
77 | Xã Nghĩa Thành |
78 | Xã Phúc Thắng |
79 | Xã Nghĩa Lợi |
80 | Xã Nghĩa Hải |
81 | Xã Nam Điền |
82 | Xã Nam Mỹ |
83 | Xã Điền Xá |
84 | Xã Nghĩa An |
85 | Xã Nam Thắng |
86 | Xã Nam Toàn |
87 | Xã Hồng Quang |
88 | Xã Tân Thịnh |
89 | Xã Nam Cường |
90 | Xã Nam Hồng |
91 | Xã Nam Hùng |
92 | Xã Nam Hoa |
93 | Xã Nam Dương |
94 | Xã Nam Thanh |
95 | Xã Nam Lợi |
96 | Xã Bình Minh |
97 | Xã Đồng Sơn |
98 | Xã Nam Tiến |
99 | Xã Nam Hải |
100 | Xã Nam Thái |
101 | Xã Phương Định |
102 | Xã Trực Chính |
103 | Xã Trung Đông |
104 | Xã Liêm Hải |
105 | Xã Trực Tuấn |
106 | Xã Việt Hùng |
107 | Xã Trực Đạo |
108 | Xã Trực Hưng |
109 | Xã Trực Nội |
110 | Xã Trực Thanh |
111 | Xã Trực Khang |
112 | Xã Trực Thuận |
113 | Xã Trực Mỹ |
114 | Xã Trực Đại |
115 | Xã Trực Cường |
116 | Xã Trực Thái |
117 | Xã Trực Hùng |
118 | Xã Trực Thắng |
119 | Xã Xuân Châu |
120 | Xã Xuân Hồng |
121 | Xã Xuân Thành |
122 | Xã Xuân Thượng |
123 | Xã Xuân Phong |
124 | Xã Xuân Đài |
125 | Xã Xuân Tân |
126 | Xã Xuân Thủy |
127 | Xã Xuân Ngọc |
128 | Xã Xuân Bắc |
129 | Xã Xuân Phương |
130 | Xã Thọ Nghiệp |
131 | Xã Xuân Phú |
132 | Xã Xuân Trung |
133 | Xã Xuân Vinh |
134 | Xã Xuân Kiên |
135 | Xã Xuân Tiến |
136 | Xã Xuân Ninh |
137 | Xã Xuân Hòa |
138 | Xã Giao Hương |
139 | Xã Hồng Thuận |
140 | Xã Giao Thiện |
141 | Xã Giao Thanh |
142 | Xã Hoành Sơn |
143 | Xã Bình Hòa |
144 | Xã Giao Tiến |
145 | Xã Giao Hà |
146 | Xã Giao Nhân |
147 | Xã Giao An |
148 | Xã Giao Lạc |
149 | Xã Giao Châu |
150 | Xã Giao Tân |
151 | Xã Giao Yến |
152 | Xã Giao Xuân |
153 | Xã Giao Thịnh |
154 | Xã Giao Hải |
155 | Xã Bạch Long |
156 | Xã Giao Long |
157 | Xã Giao Phong |
158 | Xã Hải Nam |
159 | Xã Hải Trung |
160 | Xã Hải Vân |
161 | Xã Hải Minh |
162 | Xã Hải Anh |
163 | Xã Hải Hưng |
164 | Xã Hải Bắc |
165 | Xã Hải Phúc |
166 | Xã Hải Thanh |
167 | Xã Hải Hà |
168 | Xã Hải Long |
169 | Xã Hải Phương |
170 | Xã Hải Đường |
171 | Xã Hải Lộc |
172 | Xã Hải Quang |
173 | Xã Hải Đông |
174 | Xã Hải Sơn |
175 | Xã Hải Tân |
176 | Xã Hải Phong |
177 | Xã Hải An |
178 | Xã Hải Tây |
179 | Xã Hải Lý |
180 | Xã Hải Phú |
181 | Xã Hải Giang |
182 | Xã Hải Cường |
183 | Xã Hải Ninh |
184 | Xã Hải Chính |
185 | Xã Hải Xuân |
186 | Xã Hải Châu |
187 | Xã Hải Triều |
188 | Xã Hải Hòa |