Hiện nay, Các cập bậc hành chính tại nước ta (Việt Nam) được phân thành các cấp như : Cấp tỉnh, huyện và xã . Bên cạnh còn có cấp thành phố và thị trấn. Đối với tỉnh Nghệ An hiện nay có Cấp huyện (1 thành phố, 3 thị xã, 17 huyện ) và Cấp xã ( 17 thị trấn, 32 phường và 411 xã)
- Hành chính cấp huyện bao gồm : thành phố, thị xã và huyện.
- Hành chính cấp xã bao gồm : Phường, thị trấn, xã
- Tỉnh Nghệ An Ở Đâu ?
- Tỉnh Nghệ An có bao nhiêu huyện thành phố
- Thành phố Vinh có bao nhiêu phường xã
- Thị xã Cửa Lò có bao nhiêu phường
- Thị xã Thái Hoà có bao nhiêu phường xã
- Huyện Quế Phong có bao nhiêu xã thị trấn
- Huyện Quỳ Châu có bao nhiêu xã thị trấn
- Huyện Kỳ Sơn có bao nhiêu xã thị trấn
- Huyện Tương Dương có bao nhiêu xã thị trấn
- Huyện Nghĩa Đàn có bao nhiêu xã thị trấn
- Huyện Quỳ Hợp có bao nhiêu xã thị trấn
- Huyện Quỳnh Lưu có bao nhiêu xã thị trấn
- Huyện Con Cuông có bao nhiêu xã thị trấn
- Huyện Tân Kỳ có bao nhiêu xã thị trấn
- Huyện Anh Sơn có bao nhiêu xã thị trấn
- Huyện Diễn Châu có bao nhiêu xã thị trấn
- Huyện Yên Thành có bao nhiêu xã thị trấn
- Huyện Đô Lương có bao nhiêu xã thị trấn
- Huyện Thanh Chương có bao nhiêu xã thị trấn
- Huyện Nghi Lộc có bao nhiêu xã thị trấn
- Huyện Nam Đàn có bao nhiêu xã thị trấn
- Huyện Hưng Nguyên có bao nhiêu xã thị trấn
- Thị xã Hoàng Mai có bao nhiêu xã phường
- Tỉnh Nghệ An có bao nhiêu phường
- Tỉnh Nghệ An có bao nhiêu thị trấn
- Tỉnh Nghệ An có bao nhiêu xã
Tỉnh Nghệ An Ở Đâu ?
- Phía đông giáp Biển Đông
- Phía tây giáp Lào
- Phía tây nam giáp Lào
- Phía tây bắc giáp Lào
- Phía nam giáp tỉnh Hà Tĩnh
- Phía bắc giáp tỉnh Thanh Hóa.
Tỉnh Nghệ An có bao nhiêu huyện thành phố
STT | Danh mục ĐVHC cấp Huyện tỉnh Nghệ An |
---|---|
1 | Thành phố Vinh |
2 | Thị xã Cửa Lò |
3 | Thị xã Hoàng Mai |
4 | Thị xã Thái Hòa |
5 | Huyện Anh Sơn |
6 | Huyện Con Cuông |
7 | Huyện Diễn Châu |
8 | Huyện Đô Lương |
9 | Huyện Hưng Nguyên |
10 | Huyện Kỳ Sơn |
11 | Huyện Nam Đàn |
12 | Huyện Nghi Lộc |
13 | Huyện Nghĩa Đàn |
14 | Huyện Quế Phong |
15 | Huyện Quỳ Châu |
16 | Huyện Quỳ Hợp |
17 | Huyện Quỳnh Lưu |
18 | Huyện Tân Kỳ |
19 | Huyện Thanh Chương |
20 | Huyện Tương Dương |
21 | Huyện Yên Thành |
Thành phố Vinh có bao nhiêu phường xã
1 | Phường Đông Vĩnh |
2 | Phường Hà Huy Tập |
3 | Phường Lê Lợi |
4 | Phường Quán Bàu |
5 | Phường Hưng Bình |
6 | Phường Hưng Phúc |
7 | Phường Hưng Dũng |
8 | Phường Cửa Nam |
9 | Phường Quang Trung |
10 | Phường Đội Cung |
11 | Phường Lê Mao |
12 | Phường Trường Thi |
13 | Phường Bến Thủy |
14 | Phường Hồng Sơn |
15 | Phường Trung Đô |
16 | Xã Nghi Phú |
17 | Xã Hưng Đông |
18 | Xã Hưng Lộc |
19 | Xã Hưng Hòa |
20 | Phường Vinh Tân |
21 | Xã Nghi Liên |
22 | Xã Nghi Ân |
23 | Xã Nghi Kim |
24 | Xã Nghi Đức |
25 | Xã Hưng Chính |
Thị xã Cửa Lò có bao nhiêu phường
1 | Phường Nghi Thuỷ |
2 | Phường Nghi Tân |
3 | Phường Thu Thuỷ |
4 | Phường Nghi Hòa |
5 | Phường Nghi Hải |
6 | Phường Nghi Hương |
7 | Phường Nghi Thu |
Thị xã Thái Hoà có bao nhiêu phường xã
1 | Phường Hoà Hiếu |
2 | Phường Quang Phong |
3 | Phường Quang Tiến |
4 | Phường Long Sơn |
5 | Xã Nghĩa Tiến |
6 | Xã Nghĩa Mỹ |
7 | Xã Tây Hiếu |
8 | Xã Nghĩa Thuận |
9 | Xã Đông Hiếu |
Huyện Quế Phong có bao nhiêu xã thị trấn
1 | Thị trấn Kim Sơn |
2 | Xã Thông Thụ |
3 | Xã Đồng Văn |
4 | Xã Hạnh Dịch |
5 | Xã Tiền Phong |
6 | Xã Nậm Giải |
7 | Xã Tri Lễ |
8 | Xã Châu Kim |
9 | Xã Mường Nọc |
10 | Xã Châu Thôn |
11 | Xã Nậm Nhoóng |
12 | Xã Quang Phong |
13 | Xã Căm Muộn |
Huyện Quỳ Châu có bao nhiêu xã thị trấn
1 | Thị trấn Tân Lạc |
2 | Xã Châu Bính |
3 | Xã Châu Thuận |
4 | Xã Châu Hội |
5 | Xã Châu Nga |
6 | Xã Châu Tiến |
7 | Xã Châu Hạnh |
8 | Xã Châu Thắng |
9 | Xã Châu Phong |
10 | Xã Châu Bình |
11 | Xã Châu Hoàn |
12 | Xã Diên Lãm |
Huyện Kỳ Sơn có bao nhiêu xã thị trấn
1 | Thị trấn Mường Xén |
2 | Xã Mỹ Lý |
3 | Xã Bắc Lý |
4 | Xã Keng Đu |
5 | Xã Đoọc Mạy |
6 | Xã Huồi Tụ |
7 | Xã Mường Lống |
8 | Xã Na Loi |
9 | Xã Nậm Cắn |
10 | Xã Bảo Nam |
11 | Xã Phà Đánh |
12 | Xã Bảo Thắng |
13 | Xã Hữu Lập |
14 | Xã Tà Cạ |
15 | Xã Chiêu Lưu |
16 | Xã Mường Típ |
17 | Xã Hữu Kiệm |
18 | Xã Tây Sơn |
19 | Xã Mường Ải |
20 | Xã Na Ngoi |
21 | Xã Nậm Càn |
Huyện Tương Dương có bao nhiêu xã thị trấn
1 | Thị trấn Thạch Giám |
2 | Xã Mai Sơn |
3 | Xã Nhôn Mai |
4 | Xã Hữu Khuông |
5 | Xã Yên Tĩnh |
6 | Xã Nga My |
7 | Xã Xiêng My |
8 | Xã Lưỡng Minh |
9 | Xã Yên Hòa |
10 | Xã Yên Na |
11 | Xã Lưu Kiền |
12 | Xã Xá Lượng |
13 | Xã Tam Thái |
14 | Xã Tam Đình |
15 | Xã Yên Thắng |
16 | Xã Tam Quang |
17 | Xã Tam Hợp |
Huyện Nghĩa Đàn có bao nhiêu xã thị trấn
1 | Thị trấn Nghĩa Đàn |
2 | Xã Nghĩa Mai |
3 | Xã Nghĩa Yên |
4 | Xã Nghĩa Lạc |
5 | Xã Nghĩa Lâm |
6 | Xã Nghĩa Sơn |
7 | Xã Nghĩa Lợi |
8 | Xã Nghĩa Bình |
9 | Xã Nghĩa Thọ |
10 | Xã Nghĩa Minh |
11 | Xã Nghĩa Phú |
12 | Xã Nghĩa Hưng |
13 | Xã Nghĩa Hồng |
14 | Xã Nghĩa Thịnh |
15 | Xã Nghĩa Trung |
16 | Xã Nghĩa Hội |
17 | Xã Nghĩa Thành |
18 | Xã Nghĩa Hiếu |
19 | Xã Nghĩa Đức |
20 | Xã Nghĩa An |
21 | Xã Nghĩa Long |
22 | Xã Nghĩa Lộc |
23 | Xã Nghĩa Khánh |
Huyện Quỳ Hợp có bao nhiêu xã thị trấn
1 | Thị trấn Quỳ Hợp |
2 | Xã Yên Hợp |
3 | Xã Châu Tiến |
4 | Xã Châu Hồng |
5 | Xã Đồng Hợp |
6 | Xã Châu Thành |
7 | Xã Liên Hợp |
8 | Xã Châu Lộc |
9 | Xã Tam Hợp |
10 | Xã Châu Cường |
11 | Xã Châu Quang |
12 | Xã Thọ Hợp |
13 | Xã Minh Hợp |
14 | Xã Nghĩa Xuân |
15 | Xã Châu Thái |
16 | Xã Châu Đình |
17 | Xã Văn Lợi |
18 | Xã Nam Sơn |
19 | Xã Châu Lý |
20 | Xã Hạ Sơn |
21 | Xã Bắc Sơn |
Huyện Quỳnh Lưu có bao nhiêu xã thị trấn
1 | Thị trấn Cầu Giát |
2 | Xã Quỳnh Thắng |
3 | Xã Quỳnh Tân |
4 | Xã Quỳnh Châu |
5 | Xã Tân Sơn |
6 | Xã Quỳnh Văn |
7 | Xã Ngọc Sơn |
8 | Xã Quỳnh Tam |
9 | Xã Quỳnh Hoa |
10 | Xã Quỳnh Thạch |
11 | Xã Quỳnh Bảng |
12 | Xã Quỳnh Mỹ |
13 | Xã Quỳnh Thanh |
14 | Xã Quỳnh Hậu |
15 | Xã Quỳnh Lâm |
16 | Xã Quỳnh Đôi |
17 | Xã Quỳnh Lương |
18 | Xã Quỳnh Hồng |
19 | Xã Quỳnh Yên |
20 | Xã Quỳnh Bá |
21 | Xã Quỳnh Minh |
22 | Xã Quỳnh Diễn |
23 | Xã Quỳnh Hưng |
24 | Xã Quỳnh Giang |
25 | Xã Quỳnh Ngọc |
26 | Xã Quỳnh Nghĩa |
27 | Xã An Hòa |
28 | Xã Tiến Thủy |
29 | Xã Sơn Hải |
30 | Xã Quỳnh Thọ |
31 | Xã Quỳnh Thuận |
32 | Xã Quỳnh Long |
33 | Xã Tân Thắng |
Huyện Con Cuông có bao nhiêu xã thị trấn
1 | Thị trấn Con Cuông |
2 | Xã Bình Chuẩn |
3 | Xã Lạng Khê |
4 | Xã Cam Lâm |
5 | Xã Thạch Ngàn |
6 | Xã Đôn Phục |
7 | Xã Mậu Đức |
8 | Xã Châu Khê |
9 | Xã Chi Khê |
10 | Xã Bồng Khê |
11 | Xã Yên Khê |
12 | Xã Lục Dạ |
13 | Xã Môn Sơn |
Huyện Tân Kỳ có bao nhiêu xã thị trấn
1 | Thị trấn Tân Kỳ |
2 | Xã Tân Hợp |
3 | Xã Tân Phú |
4 | Xã Tân Xuân |
5 | Xã Giai Xuân |
6 | Xã Nghĩa Bình |
7 | Xã Nghĩa Đồng |
8 | Xã Đồng Văn |
9 | Xã Nghĩa Thái |
10 | Xã Nghĩa Hợp |
11 | Xã Nghĩa Hoàn |
12 | Xã Nghĩa Phúc |
13 | Xã Tiên Kỳ |
14 | Xã Tân An |
15 | Xã Nghĩa Dũng |
16 | Xã Tân Long |
17 | Xã Kỳ Sơn |
18 | Xã Hương Sơn |
19 | Xã Kỳ Tân |
20 | Xã Phú Sơn |
21 | Xã Tân Hương |
22 | Xã Nghĩa Hành |
Huyện Anh Sơn có bao nhiêu xã thị trấn
1 | Thị trấn Anh Sơn |
2 | Xã Thọ Sơn |
3 | Xã Thành Sơn |
4 | Xã Bình Sơn |
5 | Xã Tam Sơn |
6 | Xã Đỉnh Sơn |
7 | Xã Hùng Sơn |
8 | Xã Cẩm Sơn |
9 | Xã Đức Sơn |
10 | Xã Tường Sơn |
11 | Xã Hoa Sơn |
12 | Xã Tào Sơn |
13 | Xã Vĩnh Sơn |
14 | Xã Lạng Sơn |
15 | Xã Hội Sơn |
16 | Xã Thạch Sơn |
17 | Xã Phúc Sơn |
18 | Xã Long Sơn |
19 | Xã Khai Sơn |
20 | Xã Lĩnh Sơn |
21 | Xã Cao Sơn |
Huyện Diễn Châu có bao nhiêu xã thị trấn
1 | Thị trấn Diễn Châu |
2 | Xã Diễn Lâm |
3 | Xã Diễn Đoài |
4 | Xã Diễn Trường |
5 | Xã Diễn Yên |
6 | Xã Diễn Hoàng |
7 | Xã Diễn Hùng |
8 | Xã Diễn Mỹ |
9 | Xã Diễn Hồng |
10 | Xã Diễn Phong |
11 | Xã Diễn Hải |
12 | Xã Diễn Tháp |
13 | Xã Diễn Liên |
14 | Xã Diễn Vạn |
15 | Xã Diễn Kim |
16 | Xã Diễn Kỷ |
17 | Xã Diễn Xuân |
18 | Xã Diễn Thái |
19 | Xã Diễn Đồng |
20 | Xã Diễn Bích |
21 | Xã Diễn Hạnh |
22 | Xã Diễn Ngọc |
23 | Xã Diễn Quảng |
24 | Xã Diễn Nguyên |
25 | Xã Diễn Hoa |
26 | Xã Diễn Thành |
27 | Xã Diễn Phúc |
28 | Xã Diễn Cát |
29 | Xã Diễn Thịnh |
30 | Xã Diễn Tân |
31 | Xã Minh Châu |
32 | Xã Diễn Thọ |
33 | Xã Diễn Lợi |
34 | Xã Diễn Lộc |
35 | Xã Diễn Trung |
36 | Xã Diễn An |
37 | Xã Diễn Phú |
Huyện Yên Thành có bao nhiêu xã thị trấn
1 | Thị trấn Yên Thành |
2 | Xã Mã Thành |
3 | Xã Tiến Thành |
4 | Xã Lăng Thành |
5 | Xã Tân Thành |
6 | Xã Đức Thành |
7 | Xã Kim Thành |
8 | Xã Hậu Thành |
9 | Xã Hùng Thành |
10 | Xã Đô Thành |
11 | Xã Thọ Thành |
12 | Xã Quang Thành |
13 | Xã Tây Thành |
14 | Xã Phúc Thành |
15 | Xã Hồng Thành |
16 | Xã Đồng Thành |
17 | Xã Phú Thành |
18 | Xã Hoa Thành |
19 | Xã Tăng Thành |
20 | Xã Văn Thành |
21 | Xã Thịnh Thành |
22 | Xã Hợp Thành |
23 | Xã Xuân Thành |
24 | Xã Bắc Thành |
25 | Xã Nhân Thành |
26 | Xã Trung Thành |
27 | Xã Long Thành |
28 | Xã Minh Thành |
29 | Xã Nam Thành |
30 | Xã Vĩnh Thành |
31 | Xã Lý Thành |
32 | Xã Khánh Thành |
33 | Xã Viên Thành |
34 | Xã Đại Thành |
35 | Xã Liên Thành |
36 | Xã Bảo Thành |
37 | Xã Mỹ Thành |
38 | Xã Công Thành |
39 | Xã Sơn Thành |
Huyện Đô Lương có bao nhiêu xã thị trấn
1 | Thị trấn Đô Lương |
2 | Xã Giang Sơn Đông |
3 | Xã Giang Sơn Tây |
4 | Xã Lam Sơn |
5 | Xã Bồi Sơn |
6 | Xã Hồng Sơn |
7 | Xã Bài Sơn |
8 | Xã Ngọc Sơn |
9 | Xã Bắc Sơn |
10 | Xã Tràng Sơn |
11 | Xã Thượng Sơn |
12 | Xã Hòa Sơn |
13 | Xã Đặng Sơn |
14 | Xã Đông Sơn |
15 | Xã Nam Sơn |
16 | Xã Lưu Sơn |
17 | Xã Yên Sơn |
18 | Xã Văn Sơn |
19 | Xã Đà Sơn |
20 | Xã Lạc Sơn |
21 | Xã Tân Sơn |
22 | Xã Thái Sơn |
23 | Xã Quang Sơn |
24 | Xã Thịnh Sơn |
25 | Xã Trung Sơn |
26 | Xã Xuân Sơn |
27 | Xã Minh Sơn |
28 | Xã Thuận Sơn |
29 | Xã Nhân Sơn |
30 | Xã Hiến Sơn |
31 | Xã Mỹ Sơn |
32 | Xã Trù Sơn |
33 | Xã Đại Sơn |
Huyện Thanh Chương có bao nhiêu xã thị trấn
1 | Thị trấn Thanh Chương |
2 | Xã Cát Văn |
3 | Xã Thanh Nho |
4 | Xã Hạnh Lâm |
5 | Xã Thanh Sơn |
6 | Xã Thanh Hòa |
7 | Xã Phong Thịnh |
8 | Xã Thanh Phong |
9 | Xã Thanh Mỹ |
10 | Xã Thanh Tiên |
11 | Xã Thanh Liên |
12 | Xã Đại Đồng |
13 | Xã Thanh Đồng |
14 | Xã Thanh Ngọc |
15 | Xã Thanh Hương |
16 | Xã Ngọc Lâm |
17 | Xã Thanh Lĩnh |
18 | Xã Đồng Văn |
19 | Xã Ngọc Sơn |
20 | Xã Thanh Thịnh |
21 | Xã Thanh An |
22 | Xã Thanh Chi |
23 | Xã Xuân Tường |
24 | Xã Thanh Dương |
25 | Xã Thanh Lương |
26 | Xã Thanh Khê |
27 | Xã Võ Liệt |
28 | Xã Thanh Long |
29 | Xã Thanh Thủy |
30 | Xã Thanh Khai |
31 | Xã Thanh Yên |
32 | Xã Thanh Hà |
33 | Xã Thanh Giang |
34 | Xã Thanh Tùng |
35 | Xã Thanh Lâm |
36 | Xã Thanh Mai |
37 | Xã Thanh Xuân |
38 | Xã Thanh Đức |
Huyện Nghi Lộc có bao nhiêu xã thị trấn
1 | Thị trấn Quán Hành |
2 | Xã Nghi Văn |
3 | Xã Nghi Yên |
4 | Xã Nghi Tiến |
5 | Xã Nghi Hưng |
6 | Xã Nghi Đồng |
7 | Xã Nghi Thiết |
8 | Xã Nghi Lâm |
9 | Xã Nghi Quang |
10 | Xã Nghi Kiều |
11 | Xã Nghi Mỹ |
12 | Xã Nghi Phương |
13 | Xã Nghi Thuận |
14 | Xã Nghi Long |
15 | Xã Nghi Xá |
16 | Xã Nghi Hoa |
17 | Xã Khánh Hợp |
18 | Xã Nghi Thịnh |
19 | Xã Nghi Công Bắc |
20 | Xã Nghi Công Nam |
21 | Xã Nghi Thạch |
22 | Xã Nghi Trung |
23 | Xã Nghi Trường |
24 | Xã Nghi Diên |
25 | Xã Nghi Phong |
26 | Xã Nghi Xuân |
27 | Xã Nghi Vạn |
28 | Xã Phúc Thọ |
29 | Xã Nghi Thái |
Huyện Nam Đàn có bao nhiêu xã thị trấn
1 | Xã Nam Hưng |
2 | Xã Nam Nghĩa |
3 | Xã Nam Thanh |
4 | Xã Nam Anh |
5 | Xã Nam Xuân |
6 | Xã Nam Thái |
7 | Thị trấn Nam Đàn |
8 | Xã Nam Lĩnh |
9 | Xã Nam Giang |
10 | Xã Xuân Hòa |
11 | Xã Hùng Tiến |
12 | Xã Thượng Tân Lộc |
13 | Xã Kim Liên |
14 | Xã Hồng Long |
15 | Xã Xuân Lâm |
16 | Xã Nam Cát |
17 | Xã Khánh Sơn |
18 | Xã Trung Phúc Cường |
19 | Xã Nam Kim |
Huyện Hưng Nguyên có bao nhiêu xã thị trấn
1 | Thị trấn Hưng Nguyên |
2 | Xã Hưng Trung |
3 | Xã Hưng Yên |
4 | Xã Hưng Yên Bắc |
5 | Xã Hưng Tây |
6 | Xã Hưng Đạo |
7 | Xã Hưng Mỹ |
8 | Xã Hưng Thịnh |
9 | Xã Hưng Lĩnh |
10 | Xã Hưng Thông |
11 | Xã Hưng Tân |
12 | Xã Hưng Lợi |
13 | Xã Hưng Nghĩa |
14 | Xã Hưng Phúc |
15 | Xã Long Xá |
16 | Xã Châu Nhân |
17 | Xã Xuân Lam |
18 | Xã Hưng Thành |
Thị xã Hoàng Mai có bao nhiêu xã phường
1 | Xã Quỳnh Vinh |
2 | Xã Quỳnh Lộc |
3 | Phường Quỳnh Thiện |
4 | Xã Quỳnh Lập |
5 | Xã Quỳnh Trang |
6 | Phường Mai Hùng |
7 | Phường Quỳnh Dị |
8 | Phường Quỳnh Xuân |
9 | Phường Quỳnh Phương |
10 | Xã Quỳnh Liên |
Tỉnh Nghệ An có bao nhiêu phường
1 | Phường Đông Vĩnh |
2 | Phường Hà Huy Tập |
3 | Phường Lê Lợi |
4 | Phường Quán Bàu |
5 | Phường Hưng Bình |
6 | Phường Hưng Phúc |
7 | Phường Hưng Dũng |
8 | Phường Cửa Nam |
9 | Phường Quang Trung |
10 | Phường Đội Cung |
11 | Phường Lê Mao |
12 | Phường Trường Thi |
13 | Phường Bến Thủy |
14 | Phường Hồng Sơn |
15 | Phường Trung Đô |
16 | Phường Vinh Tân |
17 | Phường Nghi Thuỷ |
18 | Phường Nghi Tân |
19 | Phường Thu Thuỷ |
20 | Phường Nghi Hòa |
21 | Phường Nghi Hải |
22 | Phường Nghi Hương |
23 | Phường Nghi Thu |
24 | Phường Hoà Hiếu |
25 | Phường Quang Phong |
26 | Phường Quang Tiến |
27 | Phường Long Sơn |
28 | Phường Quỳnh Thiện |
29 | Phường Mai Hùng |
30 | Phường Quỳnh Dị |
31 | Phường Quỳnh Xuân |
32 | Phường Quỳnh Phương |
Tỉnh Nghệ An có bao nhiêu thị trấn
1 | Thị trấn Kim Sơn |
2 | Thị trấn Tân Lạc |
3 | Thị trấn Mường Xén |
4 | Thị trấn Thạch Giám |
5 | Thị trấn Nghĩa Đàn |
6 | Thị trấn Quỳ Hợp |
7 | Thị trấn Cầu Giát |
8 | Thị trấn Con Cuông |
9 | Thị trấn Tân Kỳ |
10 | Thị trấn Anh Sơn |
11 | Thị trấn Diễn Châu |
12 | Thị trấn Yên Thành |
13 | Thị trấn Đô Lương |
14 | Thị trấn Thanh Chương |
15 | Thị trấn Quán Hành |
16 | Thị trấn Nam Đàn |
17 | Thị trấn Hưng Nguyên |
Tỉnh Nghệ An có bao nhiêu xã
1 | Xã Nghi Phú |
2 | Xã Hưng Đông |
3 | Xã Hưng Lộc |
4 | Xã Hưng Hòa |
5 | Xã Nghi Liên |
6 | Xã Nghi Ân |
7 | Xã Nghi Kim |
8 | Xã Nghi Đức |
9 | Xã Hưng Chính |
10 | Xã Nghĩa Tiến |
11 | Xã Nghĩa Mỹ |
12 | Xã Tây Hiếu |
13 | Xã Nghĩa Thuận |
14 | Xã Đông Hiếu |
15 | Xã Thông Thụ |
16 | Xã Đồng Văn |
17 | Xã Hạnh Dịch |
18 | Xã Tiền Phong |
19 | Xã Nậm Giải |
20 | Xã Tri Lễ |
21 | Xã Châu Kim |
22 | Xã Mường Nọc |
23 | Xã Châu Thôn |
24 | Xã Nậm Nhoóng |
25 | Xã Quang Phong |
26 | Xã Căm Muộn |
27 | Xã Châu Bính |
28 | Xã Châu Thuận |
29 | Xã Châu Hội |
30 | Xã Châu Nga |
31 | Xã Châu Tiến |
32 | Xã Châu Hạnh |
33 | Xã Châu Thắng |
34 | Xã Châu Phong |
35 | Xã Châu Bình |
36 | Xã Châu Hoàn |
37 | Xã Diên Lãm |
38 | Xã Mỹ Lý |
39 | Xã Bắc Lý |
40 | Xã Keng Đu |
41 | Xã Đoọc Mạy |
42 | Xã Huồi Tụ |
43 | Xã Mường Lống |
44 | Xã Na Loi |
45 | Xã Nậm Cắn |
46 | Xã Bảo Nam |
47 | Xã Phà Đánh |
48 | Xã Bảo Thắng |
49 | Xã Hữu Lập |
50 | Xã Tà Cạ |
51 | Xã Chiêu Lưu |
52 | Xã Mường Típ |
53 | Xã Hữu Kiệm |
54 | Xã Tây Sơn |
55 | Xã Mường Ải |
56 | Xã Na Ngoi |
57 | Xã Nậm Càn |
58 | Xã Mai Sơn |
59 | Xã Nhôn Mai |
60 | Xã Hữu Khuông |
61 | Xã Yên Tĩnh |
62 | Xã Nga My |
63 | Xã Xiêng My |
64 | Xã Lưỡng Minh |
65 | Xã Yên Hòa |
66 | Xã Yên Na |
67 | Xã Lưu Kiền |
68 | Xã Xá Lượng |
69 | Xã Tam Thái |
70 | Xã Tam Đình |
71 | Xã Yên Thắng |
72 | Xã Tam Quang |
73 | Xã Tam Hợp |
74 | Xã Nghĩa Mai |
75 | Xã Nghĩa Yên |
76 | Xã Nghĩa Lạc |
77 | Xã Nghĩa Lâm |
78 | Xã Nghĩa Sơn |
79 | Xã Nghĩa Lợi |
80 | Xã Nghĩa Bình |
81 | Xã Nghĩa Thọ |
82 | Xã Nghĩa Minh |
83 | Xã Nghĩa Phú |
84 | Xã Nghĩa Hưng |
85 | Xã Nghĩa Hồng |
86 | Xã Nghĩa Thịnh |
87 | Xã Nghĩa Trung |
88 | Xã Nghĩa Hội |
89 | Xã Nghĩa Thành |
90 | Xã Nghĩa Hiếu |
91 | Xã Nghĩa Đức |
92 | Xã Nghĩa An |
93 | Xã Nghĩa Long |
94 | Xã Nghĩa Lộc |
95 | Xã Nghĩa Khánh |
96 | Xã Yên Hợp |
97 | Xã Châu Tiến |
98 | Xã Châu Hồng |
99 | Xã Đồng Hợp |
100 | Xã Châu Thành |
101 | Xã Liên Hợp |
102 | Xã Châu Lộc |
103 | Xã Tam Hợp |
104 | Xã Châu Cường |
105 | Xã Châu Quang |
106 | Xã Thọ Hợp |
107 | Xã Minh Hợp |
108 | Xã Nghĩa Xuân |
109 | Xã Châu Thái |
110 | Xã Châu Đình |
111 | Xã Văn Lợi |
112 | Xã Nam Sơn |
113 | Xã Châu Lý |
114 | Xã Hạ Sơn |
115 | Xã Bắc Sơn |
116 | Xã Quỳnh Thắng |
117 | Xã Quỳnh Tân |
118 | Xã Quỳnh Châu |
119 | Xã Tân Sơn |
120 | Xã Quỳnh Văn |
121 | Xã Ngọc Sơn |
122 | Xã Quỳnh Tam |
123 | Xã Quỳnh Hoa |
124 | Xã Quỳnh Thạch |
125 | Xã Quỳnh Bảng |
126 | Xã Quỳnh Mỹ |
127 | Xã Quỳnh Thanh |
128 | Xã Quỳnh Hậu |
129 | Xã Quỳnh Lâm |
130 | Xã Quỳnh Đôi |
131 | Xã Quỳnh Lương |
132 | Xã Quỳnh Hồng |
133 | Xã Quỳnh Yên |
134 | Xã Quỳnh Bá |
135 | Xã Quỳnh Minh |
136 | Xã Quỳnh Diễn |
137 | Xã Quỳnh Hưng |
138 | Xã Quỳnh Giang |
139 | Xã Quỳnh Ngọc |
140 | Xã Quỳnh Nghĩa |
141 | Xã An Hòa |
142 | Xã Tiến Thủy |
143 | Xã Sơn Hải |
144 | Xã Quỳnh Thọ |
145 | Xã Quỳnh Thuận |
146 | Xã Quỳnh Long |
147 | Xã Tân Thắng |
148 | Xã Bình Chuẩn |
149 | Xã Lạng Khê |
150 | Xã Cam Lâm |
151 | Xã Thạch Ngàn |
152 | Xã Đôn Phục |
153 | Xã Mậu Đức |
154 | Xã Châu Khê |
155 | Xã Chi Khê |
156 | Xã Bồng Khê |
157 | Xã Yên Khê |
158 | Xã Lục Dạ |
159 | Xã Môn Sơn |
160 | Xã Tân Hợp |
161 | Xã Tân Phú |
162 | Xã Tân Xuân |
163 | Xã Giai Xuân |
164 | Xã Nghĩa Bình |
165 | Xã Nghĩa Đồng |
166 | Xã Đồng Văn |
167 | Xã Nghĩa Thái |
168 | Xã Nghĩa Hợp |
169 | Xã Nghĩa Hoàn |
170 | Xã Nghĩa Phúc |
171 | Xã Tiên Kỳ |
172 | Xã Tân An |
173 | Xã Nghĩa Dũng |
174 | Xã Tân Long |
175 | Xã Kỳ Sơn |
176 | Xã Hương Sơn |
177 | Xã Kỳ Tân |
178 | Xã Phú Sơn |
179 | Xã Tân Hương |
180 | Xã Nghĩa Hành |
181 | Xã Thọ Sơn |
182 | Xã Thành Sơn |
183 | Xã Bình Sơn |
184 | Xã Tam Sơn |
185 | Xã Đỉnh Sơn |
186 | Xã Hùng Sơn |
187 | Xã Cẩm Sơn |
188 | Xã Đức Sơn |
189 | Xã Tường Sơn |
190 | Xã Hoa Sơn |
191 | Xã Tào Sơn |
192 | Xã Vĩnh Sơn |
193 | Xã Lạng Sơn |
194 | Xã Hội Sơn |
195 | Xã Thạch Sơn |
196 | Xã Phúc Sơn |
197 | Xã Long Sơn |
198 | Xã Khai Sơn |
199 | Xã Lĩnh Sơn |
200 | Xã Cao Sơn |
201 | Xã Diễn Lâm |
202 | Xã Diễn Đoài |
203 | Xã Diễn Trường |
204 | Xã Diễn Yên |
205 | Xã Diễn Hoàng |
206 | Xã Diễn Hùng |
207 | Xã Diễn Mỹ |
208 | Xã Diễn Hồng |
209 | Xã Diễn Phong |
210 | Xã Diễn Hải |
211 | Xã Diễn Tháp |
212 | Xã Diễn Liên |
213 | Xã Diễn Vạn |
214 | Xã Diễn Kim |
215 | Xã Diễn Kỷ |
216 | Xã Diễn Xuân |
217 | Xã Diễn Thái |
218 | Xã Diễn Đồng |
219 | Xã Diễn Bích |
220 | Xã Diễn Hạnh |
221 | Xã Diễn Ngọc |
222 | Xã Diễn Quảng |
223 | Xã Diễn Nguyên |
224 | Xã Diễn Hoa |
225 | Xã Diễn Thành |
226 | Xã Diễn Phúc |
227 | Xã Diễn Cát |
228 | Xã Diễn Thịnh |
229 | Xã Diễn Tân |
230 | Xã Minh Châu |
231 | Xã Diễn Thọ |
232 | Xã Diễn Lợi |
233 | Xã Diễn Lộc |
234 | Xã Diễn Trung |
235 | Xã Diễn An |
236 | Xã Diễn Phú |
237 | Xã Mã Thành |
238 | Xã Tiến Thành |
239 | Xã Lăng Thành |
240 | Xã Tân Thành |
241 | Xã Đức Thành |
242 | Xã Kim Thành |
243 | Xã Hậu Thành |
244 | Xã Hùng Thành |
245 | Xã Đô Thành |
246 | Xã Thọ Thành |
247 | Xã Quang Thành |
248 | Xã Tây Thành |
249 | Xã Phúc Thành |
250 | Xã Hồng Thành |
251 | Xã Đồng Thành |
252 | Xã Phú Thành |
253 | Xã Hoa Thành |
254 | Xã Tăng Thành |
255 | Xã Văn Thành |
256 | Xã Thịnh Thành |
257 | Xã Hợp Thành |
258 | Xã Xuân Thành |
259 | Xã Bắc Thành |
260 | Xã Nhân Thành |
261 | Xã Trung Thành |
262 | Xã Long Thành |
263 | Xã Minh Thành |
264 | Xã Nam Thành |
265 | Xã Vĩnh Thành |
266 | Xã Lý Thành |
267 | Xã Khánh Thành |
268 | Xã Viên Thành |
269 | Xã Đại Thành |
270 | Xã Liên Thành |
271 | Xã Bảo Thành |
272 | Xã Mỹ Thành |
273 | Xã Công Thành |
274 | Xã Sơn Thành |
275 | Xã Giang Sơn Đông |
276 | Xã Giang Sơn Tây |
277 | Xã Lam Sơn |
278 | Xã Bồi Sơn |
279 | Xã Hồng Sơn |
280 | Xã Bài Sơn |
281 | Xã Ngọc Sơn |
282 | Xã Bắc Sơn |
283 | Xã Tràng Sơn |
284 | Xã Thượng Sơn |
285 | Xã Hòa Sơn |
286 | Xã Đặng Sơn |
287 | Xã Đông Sơn |
288 | Xã Nam Sơn |
289 | Xã Lưu Sơn |
290 | Xã Yên Sơn |
291 | Xã Văn Sơn |
292 | Xã Đà Sơn |
293 | Xã Lạc Sơn |
294 | Xã Tân Sơn |
295 | Xã Thái Sơn |
296 | Xã Quang Sơn |
297 | Xã Thịnh Sơn |
298 | Xã Trung Sơn |
299 | Xã Xuân Sơn |
300 | Xã Minh Sơn |
301 | Xã Thuận Sơn |
302 | Xã Nhân Sơn |
303 | Xã Hiến Sơn |
304 | Xã Mỹ Sơn |
305 | Xã Trù Sơn |
306 | Xã Đại Sơn |
307 | Xã Cát Văn |
308 | Xã Thanh Nho |
309 | Xã Hạnh Lâm |
310 | Xã Thanh Sơn |
311 | Xã Thanh Hòa |
312 | Xã Phong Thịnh |
313 | Xã Thanh Phong |
314 | Xã Thanh Mỹ |
315 | Xã Thanh Tiên |
316 | Xã Thanh Liên |
317 | Xã Đại Đồng |
318 | Xã Thanh Đồng |
319 | Xã Thanh Ngọc |
320 | Xã Thanh Hương |
321 | Xã Ngọc Lâm |
322 | Xã Thanh Lĩnh |
323 | Xã Đồng Văn |
324 | Xã Ngọc Sơn |
325 | Xã Thanh Thịnh |
326 | Xã Thanh An |
327 | Xã Thanh Chi |
328 | Xã Xuân Tường |
329 | Xã Thanh Dương |
330 | Xã Thanh Lương |
331 | Xã Thanh Khê |
332 | Xã Võ Liệt |
333 | Xã Thanh Long |
334 | Xã Thanh Thủy |
335 | Xã Thanh Khai |
336 | Xã Thanh Yên |
337 | Xã Thanh Hà |
338 | Xã Thanh Giang |
339 | Xã Thanh Tùng |
340 | Xã Thanh Lâm |
341 | Xã Thanh Mai |
342 | Xã Thanh Xuân |
343 | Xã Thanh Đức |
344 | Xã Nghi Văn |
345 | Xã Nghi Yên |
346 | Xã Nghi Tiến |
347 | Xã Nghi Hưng |
348 | Xã Nghi Đồng |
349 | Xã Nghi Thiết |
350 | Xã Nghi Lâm |
351 | Xã Nghi Quang |
352 | Xã Nghi Kiều |
353 | Xã Nghi Mỹ |
354 | Xã Nghi Phương |
355 | Xã Nghi Thuận |
356 | Xã Nghi Long |
357 | Xã Nghi Xá |
358 | Xã Nghi Hoa |
359 | Xã Khánh Hợp |
360 | Xã Nghi Thịnh |
361 | Xã Nghi Công Bắc |
362 | Xã Nghi Công Nam |
363 | Xã Nghi Thạch |
364 | Xã Nghi Trung |
365 | Xã Nghi Trường |
366 | Xã Nghi Diên |
367 | Xã Nghi Phong |
368 | Xã Nghi Xuân |
369 | Xã Nghi Vạn |
370 | Xã Phúc Thọ |
371 | Xã Nghi Thái |
372 | Xã Nam Hưng |
373 | Xã Nam Nghĩa |
374 | Xã Nam Thanh |
375 | Xã Nam Anh |
376 | Xã Nam Xuân |
377 | Xã Nam Thái |
378 | Xã Nam Lĩnh |
379 | Xã Nam Giang |
380 | Xã Xuân Hòa |
381 | Xã Hùng Tiến |
382 | Xã Thượng Tân Lộc |
383 | Xã Kim Liên |
384 | Xã Hồng Long |
385 | Xã Xuân Lâm |
386 | Xã Nam Cát |
387 | Xã Khánh Sơn |
388 | Xã Trung Phúc Cường |
389 | Xã Nam Kim |
390 | Xã Hưng Trung |
391 | Xã Hưng Yên |
392 | Xã Hưng Yên Bắc |
393 | Xã Hưng Tây |
394 | Xã Hưng Đạo |
395 | Xã Hưng Mỹ |
396 | Xã Hưng Thịnh |
397 | Xã Hưng Lĩnh |
398 | Xã Hưng Thông |
399 | Xã Hưng Tân |
400 | Xã Hưng Lợi |
401 | Xã Hưng Nghĩa |
402 | Xã Hưng Phúc |
403 | Xã Long Xá |
404 | Xã Châu Nhân |
405 | Xã Xuân Lam |
406 | Xã Hưng Thành |
407 | Xã Quỳnh Vinh |
408 | Xã Quỳnh Lộc |
409 | Xã Quỳnh Lập |
410 | Xã Quỳnh Trang |
411 | Xã Quỳnh Liên |