Hiện nay, Các cập bậc hành chính tại nước ta (Việt Nam) được phân thành các cấp như : Cấp tỉnh, huyện và xã . Bên cạnh còn có cấp thành phố và thị trấn. Đối với tỉnh Ninh Bình hiện nay có Cấp huyện (2 thành phố, 6 huyện ) và Cấp xã ( 7 thị trấn, 17 phường và 119 xã)
- Hành chính cấp huyện bao gồm : thành phố, thị xã và huyện.
- Hành chính cấp xã bao gồm : Phường, thị trấn, xã
- Tỉnh Ninh Bình Ở Đâu ?
- Tỉnh Ninh Bình có bao nhiêu huyện , thành phố
- Thành phố Ninh Bình có bao nhiêu phường xã
- Thành phố Tam Điệp có bao nhiêu phường xã
- Huyện Nho Quan có bao nhiêu xã thị trấn
- Huyện Gia Viễn có bao nhiêu xã thị trấn
- Huyện Hoa Lư có bao nhiêu xã thị trấn
- Huyện Yên Khánh có bao nhiêu xã thị trấn
- Huyện Kim Sơn có bao nhiêu xã thị trấn
- Huyện Yên Mô có bao nhiêu xã thị trấn
- Tỉnh Ninh Bình có bao nhiêu phường
- Tỉnh Ninh Bình có bao nhiêu thị trấn
- Tỉnh Ninh Bình có bao nhiêu xã
Tỉnh Ninh Bình Ở Đâu ?
- Phía bắc giáp tỉnh Hà Nam
- Phía đông và đông bắc giáp tỉnh Nam Định
- Phía tây bắc giáp tỉnh Hòa Bình
- Phía nam giáp tỉnh Thanh Hóa và Biển Đông
Tỉnh Ninh Bình có bao nhiêu huyện , thành phố
STT | Danh mục ĐVHC cấp Huyện tỉnh Ninh Bình |
---|---|
1 | Thành phố Ninh Bình |
2 | Thành phố Tam Điệp |
3 | Huyện Gia Viễn |
4 | Huyện Hoa Lư |
5 | Huyện Kim Sơn |
6 | Huyện Nho Quan |
7 | Huyện Yên Khánh |
8 | Huyện Yên Mô |
Thành phố Ninh Bình có bao nhiêu phường xã
1 | Phường Đông Thành |
2 | Phường Tân Thành |
3 | Phường Thanh Bình |
4 | Phường Vân Giang |
5 | Phường Bích Đào |
6 | Phường Phúc Thành |
7 | Phường Nam Bình |
8 | Phường Nam Thành |
9 | Phường Ninh Khánh |
10 | Xã Ninh Nhất |
11 | Xã Ninh Tiến |
12 | Xã Ninh Phúc |
13 | Phường Ninh Sơn |
14 | Phường Ninh Phong |
Thành phố Tam Điệp có bao nhiêu phường xã
1 | Phường Bắc Sơn |
2 | Phường Trung Sơn |
3 | Phường Nam Sơn |
4 | Phường Tây Sơn |
5 | Xã Yên Sơn |
6 | Phường Yên Bình |
7 | Phường Tân Bình |
8 | Xã Quang Sơn |
9 | Xã Đông Sơn |
Huyện Nho Quan có bao nhiêu xã thị trấn
1 | Thị trấn Nho Quan |
2 | Xã Xích Thổ |
3 | Xã Gia Lâm |
4 | Xã Gia Sơn |
5 | Xã Thạch Bình |
6 | Xã Gia Thủy |
7 | Xã Gia Tường |
8 | Xã Cúc Phương |
9 | Xã Phú Sơn |
10 | Xã Đức Long |
11 | Xã Lạc Vân |
12 | Xã Đồng Phong |
13 | Xã Yên Quang |
14 | Xã Lạng Phong |
15 | Xã Thượng Hòa |
16 | Xã Văn Phong |
17 | Xã Văn Phương |
18 | Xã Thanh Lạc |
19 | Xã Sơn Lai |
20 | Xã Sơn Thành |
21 | Xã Văn Phú |
22 | Xã Phú Lộc |
23 | Xã Kỳ Phú |
24 | Xã Quỳnh Lưu |
25 | Xã Sơn Hà |
26 | Xã Phú Long |
27 | Xã Quảng Lạc |
Huyện Gia Viễn có bao nhiêu xã thị trấn
1 | Thị trấn Me |
2 | Xã Gia Hòa |
3 | Xã Gia Hưng |
4 | Xã Liên Sơn |
5 | Xã Gia Thanh |
6 | Xã Gia Vân |
7 | Xã Gia Phú |
8 | Xã Gia Xuân |
9 | Xã Gia Lập |
10 | Xã Gia Vượng |
11 | Xã Gia Trấn |
12 | Xã Gia Thịnh |
13 | Xã Gia Phương |
14 | Xã Gia Tân |
15 | Xã Gia Thắng |
16 | Xã Gia Trung |
17 | Xã Gia Minh |
18 | Xã Gia Lạc |
19 | Xã Gia Tiến |
20 | Xã Gia Sinh |
21 | Xã Gia Phong |
Huyện Hoa Lư có bao nhiêu xã thị trấn
1 | Thị trấn Thiên Tôn |
2 | Xã Ninh Giang |
3 | Xã Trường Yên |
4 | Xã Ninh Khang |
5 | Xã Ninh Mỹ |
6 | Xã Ninh Hòa |
7 | Xã Ninh Xuân |
8 | Xã Ninh Hải |
9 | Xã Ninh Thắng |
10 | Xã Ninh Vân |
11 | Xã Ninh An |
Huyện Yên Khánh có bao nhiêu xã thị trấn
1 | Thị trấn Yên Ninh |
2 | Xã Khánh Tiên |
3 | Xã Khánh Phú |
4 | Xã Khánh Hòa |
5 | Xã Khánh Lợi |
6 | Xã Khánh An |
7 | Xã Khánh Cường |
8 | Xã Khánh Cư |
9 | Xã Khánh Thiện |
10 | Xã Khánh Hải |
11 | Xã Khánh Trung |
12 | Xã Khánh Mậu |
13 | Xã Khánh Vân |
14 | Xã Khánh Hội |
15 | Xã Khánh Công |
16 | Xã Khánh Thành |
17 | Xã Khánh Nhạc |
18 | Xã Khánh Thủy |
19 | Xã Khánh Hồng |
Huyện Kim Sơn có bao nhiêu xã thị trấn
1 | Thị trấn Phát Diệm |
2 | Thị trấn Bình Minh |
3 | Xã Hồi Ninh |
4 | Xã Xuân Chính |
5 | Xã Kim Định |
6 | Xã Ân Hòa |
7 | Xã Hùng Tiến |
8 | Xã Quang Thiện |
9 | Xã Như Hòa |
10 | Xã Chất Bình |
11 | Xã Đồng Hướng |
12 | Xã Kim Chính |
13 | Xã Thượng Kiệm |
14 | Xã Lưu Phương |
15 | Xã Tân Thành |
16 | Xã Yên Lộc |
17 | Xã Lai Thành |
18 | Xã Định Hóa |
19 | Xã Văn Hải |
20 | Xã Kim Tân |
21 | Xã Kim Mỹ |
22 | Xã Cồn Thoi |
23 | Xã Kim Hải |
24 | Xã Kim Trung |
25 | Xã Kim Đông |
Huyện Yên Mô có bao nhiêu xã thị trấn
1 | Thị trấn Yên Thịnh |
2 | Xã Khánh Thượng |
3 | Xã Khánh Dương |
4 | Xã Mai Sơn |
5 | Xã Khánh Thịnh |
6 | Xã Yên Phong |
7 | Xã Yên Hòa |
8 | Xã Yên Thắng |
9 | Xã Yên Từ |
10 | Xã Yên Hưng |
11 | Xã Yên Thành |
12 | Xã Yên Nhân |
13 | Xã Yên Mỹ |
14 | Xã Yên Mạc |
15 | Xã Yên Đồng |
16 | Xã Yên Thái |
17 | Xã Yên Lâm |
Tỉnh Ninh Bình có bao nhiêu phường
1 | Phường Đông Thành |
2 | Phường Tân Thành |
3 | Phường Thanh Bình |
4 | Phường Vân Giang |
5 | Phường Bích Đào |
6 | Phường Phúc Thành |
7 | Phường Nam Bình |
8 | Phường Nam Thành |
9 | Phường Ninh Khánh |
10 | Phường Ninh Sơn |
11 | Phường Ninh Phong |
12 | Phường Bắc Sơn |
13 | Phường Trung Sơn |
14 | Phường Nam Sơn |
15 | Phường Tây Sơn |
16 | Phường Yên Bình |
17 | Phường Tân Bình |
Tỉnh Ninh Bình có bao nhiêu thị trấn
1 | Thị trấn Nho Quan |
2 | Thị trấn Me |
3 | Thị trấn Thiên Tôn |
4 | Thị trấn Yên Ninh |
5 | Thị trấn Phát Diệm |
6 | Thị trấn Bình Minh |
7 | Thị trấn Yên Thịnh |
Tỉnh Ninh Bình có bao nhiêu xã
1 | Xã Ninh Nhất |
2 | Xã Ninh Tiến |
3 | Xã Ninh Phúc |
4 | Xã Yên Sơn |
5 | Xã Quang Sơn |
6 | Xã Đông Sơn |
7 | Xã Xích Thổ |
8 | Xã Gia Lâm |
9 | Xã Gia Sơn |
10 | Xã Thạch Bình |
11 | Xã Gia Thủy |
12 | Xã Gia Tường |
13 | Xã Cúc Phương |
14 | Xã Phú Sơn |
15 | Xã Đức Long |
16 | Xã Lạc Vân |
17 | Xã Đồng Phong |
18 | Xã Yên Quang |
19 | Xã Lạng Phong |
20 | Xã Thượng Hòa |
21 | Xã Văn Phong |
22 | Xã Văn Phương |
23 | Xã Thanh Lạc |
24 | Xã Sơn Lai |
25 | Xã Sơn Thành |
26 | Xã Văn Phú |
27 | Xã Phú Lộc |
28 | Xã Kỳ Phú |
29 | Xã Quỳnh Lưu |
30 | Xã Sơn Hà |
31 | Xã Phú Long |
32 | Xã Quảng Lạc |
33 | Xã Gia Hòa |
34 | Xã Gia Hưng |
35 | Xã Liên Sơn |
36 | Xã Gia Thanh |
37 | Xã Gia Vân |
38 | Xã Gia Phú |
39 | Xã Gia Xuân |
40 | Xã Gia Lập |
41 | Xã Gia Vượng |
42 | Xã Gia Trấn |
43 | Xã Gia Thịnh |
44 | Xã Gia Phương |
45 | Xã Gia Tân |
46 | Xã Gia Thắng |
47 | Xã Gia Trung |
48 | Xã Gia Minh |
49 | Xã Gia Lạc |
50 | Xã Gia Tiến |
51 | Xã Gia Sinh |
52 | Xã Gia Phong |
53 | Xã Ninh Giang |
54 | Xã Trường Yên |
55 | Xã Ninh Khang |
56 | Xã Ninh Mỹ |
57 | Xã Ninh Hòa |
58 | Xã Ninh Xuân |
59 | Xã Ninh Hải |
60 | Xã Ninh Thắng |
61 | Xã Ninh Vân |
62 | Xã Ninh An |
63 | Xã Khánh Tiên |
64 | Xã Khánh Phú |
65 | Xã Khánh Hòa |
66 | Xã Khánh Lợi |
67 | Xã Khánh An |
68 | Xã Khánh Cường |
69 | Xã Khánh Cư |
70 | Xã Khánh Thiện |
71 | Xã Khánh Hải |
72 | Xã Khánh Trung |
73 | Xã Khánh Mậu |
74 | Xã Khánh Vân |
75 | Xã Khánh Hội |
76 | Xã Khánh Công |
77 | Xã Khánh Thành |
78 | Xã Khánh Nhạc |
79 | Xã Khánh Thủy |
80 | Xã Khánh Hồng |
81 | Xã Hồi Ninh |
82 | Xã Xuân Chính |
83 | Xã Kim Định |
84 | Xã Ân Hòa |
85 | Xã Hùng Tiến |
86 | Xã Quang Thiện |
87 | Xã Như Hòa |
88 | Xã Chất Bình |
89 | Xã Đồng Hướng |
90 | Xã Kim Chính |
91 | Xã Thượng Kiệm |
92 | Xã Lưu Phương |
93 | Xã Tân Thành |
94 | Xã Yên Lộc |
95 | Xã Lai Thành |
96 | Xã Định Hóa |
97 | Xã Văn Hải |
98 | Xã Kim Tân |
99 | Xã Kim Mỹ |
100 | Xã Cồn Thoi |
101 | Xã Kim Hải |
102 | Xã Kim Trung |
103 | Xã Kim Đông |
104 | Xã Khánh Thượng |
105 | Xã Khánh Dương |
106 | Xã Mai Sơn |
107 | Xã Khánh Thịnh |
108 | Xã Yên Phong |
109 | Xã Yên Hòa |
110 | Xã Yên Thắng |
111 | Xã Yên Từ |
112 | Xã Yên Hưng |
113 | Xã Yên Thành |
114 | Xã Yên Nhân |
115 | Xã Yên Mỹ |
116 | Xã Yên Mạc |
117 | Xã Yên Đồng |
118 | Xã Yên Thái |
119 | Xã Yên Lâm |