Hiện nay, Các cập bậc hành chính tại nước ta (Việt Nam) được phân thành các cấp như : Cấp tỉnh, huyện và xã . Bên cạnh còn có cấp thành phố và thị trấn. Đối với tỉnh Phú Thọ hiện nay có Cấp huyện (1 thành phố, 1 thị xã , 11 huyện ) và Cấp xã ( 11 thị trấn, 17 phường và 197 xã)
- Hành chính cấp huyện bao gồm : thành phố, thị xã và huyện.
- Hành chính cấp xã bao gồm : Phường, thị trấn, xã
- Tỉnh Phú Thọ Ở Đâu ?
- Tỉnh Phú Thọ có bao nhiêu huyện , thành phố
- Thành phố Việt Trì có bao nhiêu phường thị trấn
- Thị xã Phú Thọ có bao nhiêu phường xã
- Huyện Đoan Hùng có bao nhiêu xã thị trấn
- Huyện Hạ Hoà có bao nhiêu xã thị trấn
- Huyện Thanh Ba có bao nhiêu xã thị trấn
- Huyện Phù Ninh có bao nhiêu xã thị trấn
- Huyện Yên Lập có nhiêu xã thị trấn
- Huyện Cẩm Khê có bao nhiêu xã thị trấn
- Huyện Tam Nông có bao nhiêu xã thị trấn
- Huyện Lâm Thao có bao nhiêu xã thị trấn
- Huyện Thanh Sơn có bao nhiêu xã thị trấn
- Huyện Thanh Thuỷ có bao nhiêu xã thị trấn
- Huyện Tân Sơn có bao nhiêu xã thị trấn
- Tỉnh Phú Thọ có bao nhiêu phường
- Tỉnh Phú Thọ có bao nhiêu thị trấn
- Tỉnh Phú Thọ có bao nhiêu xã
Tỉnh Phú Thọ Ở Đâu ?
- Phía đông giáp tỉnh Vĩnh Phúc và thủ đô Hà Nội.
- Phía tây giáp tỉnh Sơn La và tỉnh Yên Bái
- Phía nam giáp tỉnh Hòa Bình.
- Phía bắc giáp tỉnh Tuyên Quang.
Tỉnh Phú Thọ có bao nhiêu huyện , thành phố
STT | Danh mục ĐVHC cấp Huyện tỉnh Phú Thọ |
---|---|
1 | Thành phố Việt Trì |
2 | Thị xã Phú Thọ |
3 | Huyện Cẩm Khê |
4 | Huyện Đoan Hùng |
5 | Huyện Hạ Hòa |
6 | Huyện Lâm Thao |
7 | Huyện Phù Ninh |
8 | Huyện Tam Nông |
9 | Huyện Tân Sơn |
10 | Huyện Thanh Ba |
11 | Huyện Thanh Sơn |
12 | Huyện Thanh Thủy |
13 | Huyện Yên Lập |
Thành phố Việt Trì có bao nhiêu phường thị trấn
1 | Phường Dữu Lâu |
2 | Phường Vân Cơ |
3 | Phường Nông Trang |
4 | Phường Tân Dân |
5 | Phường Gia Cẩm |
6 | Phường Tiên Cát |
7 | Phường Thọ Sơn |
8 | Phường Thanh Miếu |
9 | Phường Bạch Hạc |
10 | Phường Bến Gót |
11 | Phường Vân Phú |
12 | Xã Phượng Lâu |
13 | Xã Thụy Vân |
14 | Phường Minh Phương |
15 | Xã Trưng Vương |
16 | Phường Minh Nông |
17 | Xã Sông Lô |
18 | Xã Kim Đức |
19 | Xã Hùng Lô |
20 | Xã Hy Cương |
21 | Xã Chu Hóa |
22 | Xã Thanh Đình |
Thị xã Phú Thọ có bao nhiêu phường xã
1 | Phường Hùng Vương |
2 | Phường Phong Châu |
3 | Phường Âu Cơ |
4 | Xã Hà Lộc |
5 | Xã Phú Hộ |
6 | Xã Văn Lung |
7 | Xã Thanh Minh |
8 | Xã Hà Thạch |
9 | Phường Thanh Vinh |
Huyện Đoan Hùng có bao nhiêu xã thị trấn
1 | Thị trấn Đoan Hùng |
2 | Xã Hùng Xuyên |
3 | Xã Bằng Luân |
4 | Xã Vân Du |
5 | Xã Phú Lâm |
6 | Xã Minh Lương |
7 | Xã Bằng Doãn |
8 | Xã Chí Đám |
9 | Xã Phúc Lai |
10 | Xã Ngọc Quan |
11 | Xã Hợp Nhất |
12 | Xã Sóc Đăng |
13 | Xã Tây Cốc |
14 | Xã Yên Kiện |
15 | Xã Hùng Long |
16 | Xã Vụ Quang |
17 | Xã Vân Đồn |
18 | Xã Tiêu Sơn |
19 | Xã Minh Tiến |
20 | Xã Minh Phú |
21 | Xã Chân Mộng |
22 | Xã Ca Đình |
Huyện Hạ Hoà có bao nhiêu xã thị trấn
1 | Thị trấn Hạ Hoà |
2 | Xã Đại Phạm |
3 | Xã Đan Thượng |
4 | Xã Hà Lương |
5 | Xã Tứ Hiệp |
6 | Xã Hiền Lương |
7 | Xã Phương Viên |
8 | Xã Gia Điền |
9 | Xã Ấm Hạ |
10 | Xã Hương Xạ |
11 | Xã Xuân Áng |
12 | Xã Yên Kỳ |
13 | Xã Minh Hạc |
14 | Xã Lang Sơn |
15 | Xã Bằng Giã |
16 | Xã Yên Luật |
17 | Xã Vô Tranh |
18 | Xã Văn Lang |
19 | Xã Minh Côi |
20 | Xã Vĩnh Chân |
Huyện Thanh Ba có bao nhiêu xã thị trấn
1 | Thị trấn Thanh Ba |
2 | Xã Vân Lĩnh |
3 | Xã Đông Lĩnh |
4 | Xã Đại An |
5 | Xã Hanh Cù |
6 | Xã Đồng Xuân |
7 | Xã Quảng Yên |
8 | Xã Ninh Dân |
9 | Xã Võ Lao |
10 | Xã Khải Xuân |
11 | Xã Mạn Lạn |
12 | Xã Hoàng Cương |
13 | Xã Chí Tiên |
14 | Xã Đông Thành |
15 | Xã Sơn Cương |
16 | Xã Thanh Hà |
17 | Xã Đỗ Sơn |
18 | Xã Đỗ Xuyên |
19 | Xã Lương Lỗ |
Huyện Phù Ninh có bao nhiêu xã thị trấn
1 | Thị trấn Phong Châu |
2 | Xã Phú Mỹ |
3 | Xã Lệ Mỹ |
4 | Xã Liên Hoa |
5 | Xã Trạm Thản |
6 | Xã Trị Quận |
7 | Xã Trung Giáp |
8 | Xã Tiên Phú |
9 | Xã Hạ Giáp |
10 | Xã Bảo Thanh |
11 | Xã Phú Lộc |
12 | Xã Gia Thanh |
13 | Xã Tiên Du |
14 | Xã Phú Nham |
15 | Xã An Đạo |
16 | Xã Bình Phú |
17 | Xã Phù Ninh |
Huyện Yên Lập có nhiêu xã thị trấn
1 | Thị trấn Yên Lập |
2 | Xã Mỹ Lung |
3 | Xã Mỹ Lương |
4 | Xã Lương Sơn |
5 | Xã Xuân An |
6 | Xã Xuân Viên |
7 | Xã Xuân Thủy |
8 | Xã Trung Sơn |
9 | Xã Hưng Long |
10 | Xã Nga Hoàng |
11 | Xã Đồng Lạc |
12 | Xã Thượng Long |
13 | Xã Đồng Thịnh |
14 | Xã Phúc Khánh |
15 | Xã Minh Hòa |
16 | Xã Ngọc Lập |
17 | Xã Ngọc Đồng |
Huyện Cẩm Khê có bao nhiêu xã thị trấn
1 | Thị trấn Cẩm Khê |
2 | Xã Tiên Lương |
3 | Xã Tuy Lộc |
4 | Xã Ngô Xá |
5 | Xã Minh Tân |
6 | Xã Phượng Vĩ |
7 | Xã Thụy Liễu |
8 | Xã Tùng Khê |
9 | Xã Tam Sơn |
10 | Xã Văn Bán |
11 | Xã Cấp Dẫn |
12 | Xã Xương Thịnh |
13 | Xã Phú Khê |
14 | Xã Sơn Tình |
15 | Xã Yên Tập |
16 | Xã Hương Lung |
17 | Xã Tạ Xá |
18 | Xã Phú Lạc |
19 | Xã Chương Xá |
20 | Xã Hùng Việt |
21 | Xã Văn Khúc |
22 | Xã Yên Dưỡng |
23 | Xã Điêu Lương |
24 | Xã Đồng Lương |
Huyện Tam Nông có bao nhiêu xã thị trấn
1 | Thị trấn Hưng Hoá |
2 | Xã Hiền Quan |
3 | Xã Bắc Sơn |
4 | Xã Thanh Uyên |
5 | Xã Lam Sơn |
6 | Xã Vạn Xuân |
7 | Xã Quang Húc |
8 | Xã Hương Nộn |
9 | Xã Tề Lễ |
10 | Xã Thọ Văn |
11 | Xã Dị Nậu |
12 | Xã Dân Quyền |
Huyện Lâm Thao có bao nhiêu xã thị trấn
1 | Thị trấn Lâm Thao |
2 | Xã Tiên Kiên |
3 | Thị trấn Hùng Sơn |
4 | Xã Xuân Lũng |
5 | Xã Xuân Huy |
6 | Xã Thạch Sơn |
7 | Xã Sơn Vi |
8 | Xã Phùng Nguyên |
9 | Xã Cao Xá |
10 | Xã Vĩnh Lại |
11 | Xã Tứ Xã |
12 | Xã Bản Nguyên |
Huyện Thanh Sơn có bao nhiêu xã thị trấn
1 | Thị trấn Thanh Sơn |
2 | Xã Sơn Hùng |
3 | Xã Địch Quả |
4 | Xã Giáp Lai |
5 | Xã Thục Luyện |
6 | Xã Võ Miếu |
7 | Xã Thạch Khoán |
8 | Xã Cự Thắng |
9 | Xã Tất Thắng |
10 | Xã Văn Miếu |
11 | Xã Cự Đồng |
12 | Xã Thắng Sơn |
13 | Xã Tân Minh |
14 | Xã Hương Cần |
15 | Xã Khả Cửu |
16 | Xã Đông Cửu |
17 | Xã Tân Lập |
18 | Xã Yên Lãng |
19 | Xã Yên Lương |
20 | Xã Thượng Cửu |
21 | Xã Lương Nha |
22 | Xã Yên Sơn |
23 | Xã Tinh Nhuệ |
Huyện Thanh Thuỷ có bao nhiêu xã thị trấn
1 | Xã Đào Xá |
2 | Xã Thạch Đồng |
3 | Xã Xuân Lộc |
4 | Xã Tân Phương |
5 | Thị trấn Thanh Thủy |
6 | Xã Sơn Thủy |
7 | Xã Bảo Yên |
8 | Xã Đoan Hạ |
9 | Xã Đồng Trung |
10 | Xã Hoàng Xá |
11 | Xã Tu Vũ |
Huyện Tân Sơn có bao nhiêu xã thị trấn
1 | Xã Thu Cúc |
2 | Xã Thạch Kiệt |
3 | Xã Thu Ngạc |
4 | Xã Kiệt Sơn |
5 | Xã Đồng Sơn |
6 | Xã Lai Đồng |
7 | Xã Tân Phú |
8 | Xã Mỹ Thuận |
9 | Xã Tân Sơn |
10 | Xã Xuân Đài |
11 | Xã Minh Đài |
12 | Xã Văn Luông |
13 | Xã Xuân Sơn |
14 | Xã Long Cốc |
15 | Xã Kim Thượng |
16 | Xã Tam Thanh |
17 | Xã Vinh Tiền |
Tỉnh Phú Thọ có bao nhiêu phường
1 | Phường Dữu Lâu |
2 | Phường Vân Cơ |
3 | Phường Nông Trang |
4 | Phường Tân Dân |
5 | Phường Gia Cẩm |
6 | Phường Tiên Cát |
7 | Phường Thọ Sơn |
8 | Phường Thanh Miếu |
9 | Phường Bạch Hạc |
10 | Phường Bến Gót |
11 | Phường Vân Phú |
12 | Phường Minh Phương |
13 | Phường Minh Nông |
14 | Phường Hùng Vương |
15 | Phường Phong Châu |
16 | Phường Âu Cơ |
17 | Phường Thanh Vinh |
Tỉnh Phú Thọ có bao nhiêu thị trấn
1 | Thị trấn Đoan Hùng |
2 | Thị trấn Hạ Hoà |
3 | Thị trấn Thanh Ba |
4 | Thị trấn Phong Châu |
5 | Thị trấn Yên Lập |
6 | Thị trấn Cẩm Khê |
7 | Thị trấn Hưng Hoá |
8 | Thị trấn Lâm Thao |
9 | Thị trấn Hùng Sơn |
10 | Thị trấn Thanh Sơn |
11 | Thị trấn Thanh Thủy |
Tỉnh Phú Thọ có bao nhiêu xã
1 | Xã Phượng Lâu |
2 | Xã Thụy Vân |
3 | Xã Trưng Vương |
4 | Xã Sông Lô |
5 | Xã Kim Đức |
6 | Xã Hùng Lô |
7 | Xã Hy Cương |
8 | Xã Chu Hóa |
9 | Xã Thanh Đình |
10 | Xã Hà Lộc |
11 | Xã Phú Hộ |
12 | Xã Văn Lung |
13 | Xã Thanh Minh |
14 | Xã Hà Thạch |
15 | Xã Hùng Xuyên |
16 | Xã Bằng Luân |
17 | Xã Vân Du |
18 | Xã Phú Lâm |
19 | Xã Minh Lương |
20 | Xã Bằng Doãn |
21 | Xã Chí Đám |
22 | Xã Phúc Lai |
23 | Xã Ngọc Quan |
24 | Xã Hợp Nhất |
25 | Xã Sóc Đăng |
26 | Xã Tây Cốc |
27 | Xã Yên Kiện |
28 | Xã Hùng Long |
29 | Xã Vụ Quang |
30 | Xã Vân Đồn |
31 | Xã Tiêu Sơn |
32 | Xã Minh Tiến |
33 | Xã Minh Phú |
34 | Xã Chân Mộng |
35 | Xã Ca Đình |
36 | Xã Đại Phạm |
37 | Xã Đan Thượng |
38 | Xã Hà Lương |
39 | Xã Tứ Hiệp |
40 | Xã Hiền Lương |
41 | Xã Phương Viên |
42 | Xã Gia Điền |
43 | Xã Ấm Hạ |
44 | Xã Hương Xạ |
45 | Xã Xuân Áng |
46 | Xã Yên Kỳ |
47 | Xã Minh Hạc |
48 | Xã Lang Sơn |
49 | Xã Bằng Giã |
50 | Xã Yên Luật |
51 | Xã Vô Tranh |
52 | Xã Văn Lang |
53 | Xã Minh Côi |
54 | Xã Vĩnh Chân |
55 | Xã Vân Lĩnh |
56 | Xã Đông Lĩnh |
57 | Xã Đại An |
58 | Xã Hanh Cù |
59 | Xã Đồng Xuân |
60 | Xã Quảng Yên |
61 | Xã Ninh Dân |
62 | Xã Võ Lao |
63 | Xã Khải Xuân |
64 | Xã Mạn Lạn |
65 | Xã Hoàng Cương |
66 | Xã Chí Tiên |
67 | Xã Đông Thành |
68 | Xã Sơn Cương |
69 | Xã Thanh Hà |
70 | Xã Đỗ Sơn |
71 | Xã Đỗ Xuyên |
72 | Xã Lương Lỗ |
73 | Xã Phú Mỹ |
74 | Xã Lệ Mỹ |
75 | Xã Liên Hoa |
76 | Xã Trạm Thản |
77 | Xã Trị Quận |
78 | Xã Trung Giáp |
79 | Xã Tiên Phú |
80 | Xã Hạ Giáp |
81 | Xã Bảo Thanh |
82 | Xã Phú Lộc |
83 | Xã Gia Thanh |
84 | Xã Tiên Du |
85 | Xã Phú Nham |
86 | Xã An Đạo |
87 | Xã Bình Phú |
88 | Xã Phù Ninh |
89 | Xã Mỹ Lung |
90 | Xã Mỹ Lương |
91 | Xã Lương Sơn |
92 | Xã Xuân An |
93 | Xã Xuân Viên |
94 | Xã Xuân Thủy |
95 | Xã Trung Sơn |
96 | Xã Hưng Long |
97 | Xã Nga Hoàng |
98 | Xã Đồng Lạc |
99 | Xã Thượng Long |
100 | Xã Đồng Thịnh |
101 | Xã Phúc Khánh |
102 | Xã Minh Hòa |
103 | Xã Ngọc Lập |
104 | Xã Ngọc Đồng |
105 | Xã Tiên Lương |
106 | Xã Tuy Lộc |
107 | Xã Ngô Xá |
108 | Xã Minh Tân |
109 | Xã Phượng Vĩ |
110 | Xã Thụy Liễu |
111 | Xã Tùng Khê |
112 | Xã Tam Sơn |
113 | Xã Văn Bán |
114 | Xã Cấp Dẫn |
115 | Xã Xương Thịnh |
116 | Xã Phú Khê |
117 | Xã Sơn Tình |
118 | Xã Yên Tập |
119 | Xã Hương Lung |
120 | Xã Tạ Xá |
121 | Xã Phú Lạc |
122 | Xã Chương Xá |
123 | Xã Hùng Việt |
124 | Xã Văn Khúc |
125 | Xã Yên Dưỡng |
126 | Xã Điêu Lương |
127 | Xã Đồng Lương |
128 | Xã Hiền Quan |
129 | Xã Bắc Sơn |
130 | Xã Thanh Uyên |
131 | Xã Lam Sơn |
132 | Xã Vạn Xuân |
133 | Xã Quang Húc |
134 | Xã Hương Nộn |
135 | Xã Tề Lễ |
136 | Xã Thọ Văn |
137 | Xã Dị Nậu |
138 | Xã Dân Quyền |
139 | Xã Tiên Kiên |
140 | Xã Xuân Lũng |
141 | Xã Xuân Huy |
142 | Xã Thạch Sơn |
143 | Xã Sơn Vi |
144 | Xã Phùng Nguyên |
145 | Xã Cao Xá |
146 | Xã Vĩnh Lại |
147 | Xã Tứ Xã |
148 | Xã Bản Nguyên |
149 | Xã Sơn Hùng |
150 | Xã Địch Quả |
151 | Xã Giáp Lai |
152 | Xã Thục Luyện |
153 | Xã Võ Miếu |
154 | Xã Thạch Khoán |
155 | Xã Cự Thắng |
156 | Xã Tất Thắng |
157 | Xã Văn Miếu |
158 | Xã Cự Đồng |
159 | Xã Thắng Sơn |
160 | Xã Tân Minh |
161 | Xã Hương Cần |
162 | Xã Khả Cửu |
163 | Xã Đông Cửu |
164 | Xã Tân Lập |
165 | Xã Yên Lãng |
166 | Xã Yên Lương |
167 | Xã Thượng Cửu |
168 | Xã Lương Nha |
169 | Xã Yên Sơn |
170 | Xã Tinh Nhuệ |
171 | Xã Đào Xá |
172 | Xã Thạch Đồng |
173 | Xã Xuân Lộc |
174 | Xã Tân Phương |
175 | Xã Sơn Thủy |
176 | Xã Bảo Yên |
177 | Xã Đoan Hạ |
178 | Xã Đồng Trung |
179 | Xã Hoàng Xá |
180 | Xã Tu Vũ |
181 | Xã Thu Cúc |
182 | Xã Thạch Kiệt |
183 | Xã Thu Ngạc |
184 | Xã Kiệt Sơn |
185 | Xã Đồng Sơn |
186 | Xã Lai Đồng |
187 | Xã Tân Phú |
188 | Xã Mỹ Thuận |
189 | Xã Tân Sơn |
190 | Xã Xuân Đài |
191 | Xã Minh Đài |
192 | Xã Văn Luông |
193 | Xã Xuân Sơn |
194 | Xã Long Cốc |
195 | Xã Kim Thượng |
196 | Xã Tam Thanh |
197 | Xã Vinh Tiền |