Hiện nay, Các cập bậc hành chính tại nước ta (Việt Nam) được phân thành các cấp như : Cấp tỉnh, huyện và xã . Bên cạnh còn có cấp thành phố và thị trấn. Đối với tỉnh Phú Yên hiện nay có Cấp huyện (1 thành phố, 2 thị xã, 6 huyện ) và Cấp xã ( 6 thị trấn, 21 phường và 83 xã)
- Hành chính cấp huyện bao gồm : thành phố, thị xã và huyện.
- Hành chính cấp xã bao gồm : Phường, thị trấn, xã
- Tỉnh Phú Yên Ở Đâu ?
- Phú Yên Có Bao Nhiêu Huyện Thị Thành Phố
- Thành phố Tuy Hoà có bao nhiêu phường xã
- Thị xã Sông Cầu có bao nhiêu xã phường
- Huyện Đồng Xuân có bao nhiêu xã thị trấn
- Huyện Tuy An có bao nhiêu xã thị trấn
- Huyện Sơn Hòa có bao nhiêu xã thị trấn
- Huyện Sông Hinh có bao nhiêu xã thị trấn
- Huyện Tây Hoà có bao nhiêu xã thị trấn
- Thị xã Đông Hòa có bao nhiêu phường xã
- Tỉnh Phú Yên có bao nhiêu phường
- Tỉnh Phú Yên có bao nhiêu thị trấn
- Tỉnh Phú Yên có bao nhiêu xã
Tỉnh Phú Yên Ở Đâu ?
Phía Bắc giáp tỉnh Bình Định
Phía Nam giáp Khánh Hòa
Phía Tây giáp Đắk Lắk và Gia Lai
Phía Đông giáp Biển Đông
Phú Yên Có Bao Nhiêu Huyện Thị Thành Phố
STT | Danh mục ĐVHC cấp Huyện tỉnh Phú Yên |
---|---|
1 | Thành phố Tuy Hòa |
2 | Thị xã Đông Hòa |
3 | Thị xã Sông Cầu |
4 | Huyện Đồng Xuân |
5 | Huyện Phú Hòa |
6 | Huyện Sơn Hòa |
7 | Huyện Sông Hinh |
8 | Huyện Tây Hòa |
9 | Huyện Tuy An |
Thành phố Tuy Hoà có bao nhiêu phường xã
1 | Phường 1 |
2 | Phường 8 |
3 | Phường 2 |
4 | Phường 9 |
5 | Phường 3 |
6 | Phường 4 |
7 | Phường 5 |
8 | Phường 7 |
9 | Phường 6 |
10 | Phường Phú Thạnh |
11 | Phường Phú Đông |
12 | Xã Hòa Kiến |
13 | Xã Bình Kiến |
14 | Xã Bình Ngọc |
15 | Xã An Phú |
16 | Phường Phú Lâm |
Thị xã Sông Cầu có bao nhiêu xã phường
1 | Phường Xuân Phú |
2 | Xã Xuân Lâm |
3 | Phường Xuân Thành |
4 | Xã Xuân Hải |
5 | Xã Xuân Lộc |
6 | Xã Xuân Bình |
7 | Xã Xuân Cảnh |
8 | Xã Xuân Thịnh |
9 | Xã Xuân Phương |
10 | Phường Xuân Yên |
11 | Xã Xuân Thọ 1 |
12 | Phường Xuân Đài |
13 | Xã Xuân Thọ 2 |
Huyện Đồng Xuân có bao nhiêu xã thị trấn
1 | Thị trấn La Hai |
2 | Xã Đa Lộc |
3 | Xã Phú Mỡ |
4 | Xã Xuân Lãnh |
5 | Xã Xuân Long |
6 | Xã Xuân Quang 1 |
7 | Xã Xuân Sơn Bắc |
8 | Xã Xuân Quang 2 |
9 | Xã Xuân Sơn Nam |
10 | Xã Xuân Quang 3 |
11 | Xã Xuân Phước |
Huyện Tuy An có bao nhiêu xã thị trấn
1 | Thị trấn Chí Thạnh |
2 | Xã An Dân |
3 | Xã An Ninh Tây |
4 | Xã An Ninh Đông |
5 | Xã An Thạch |
6 | Xã An Định |
7 | Xã An Nghiệp |
8 | Xã An Cư |
9 | Xã An Xuân |
10 | Xã An Lĩnh |
11 | Xã An Hòa Hải |
12 | Xã An Hiệp |
13 | Xã An Mỹ |
14 | Xã An Chấn |
15 | Xã An Thọ |
Huyện Sơn Hòa có bao nhiêu xã thị trấn
1 | Thị trấn Củng Sơn |
2 | Xã Phước Tân |
3 | Xã Sơn Hội |
4 | Xã Sơn Định |
5 | Xã Sơn Long |
6 | Xã Cà Lúi |
7 | Xã Sơn Phước |
8 | Xã Sơn Xuân |
9 | Xã Sơn Nguyên |
10 | Xã Eachà Rang |
11 | Xã Krông Pa |
12 | Xã Suối Bạc |
13 | Xã Sơn Hà |
14 | Xã Suối Trai |
Huyện Sông Hinh có bao nhiêu xã thị trấn
1 | Thị trấn Hai Riêng |
2 | Xã Ea Lâm |
3 | Xã Đức Bình Tây |
4 | Xã Ea Bá |
5 | Xã Sơn Giang |
6 | Xã Đức Bình Đông |
7 | Xã EaBar |
8 | Xã EaBia |
9 | Xã EaTrol |
10 | Xã Sông Hinh |
11 | Xã Ealy |
Huyện Tây Hoà có bao nhiêu xã thị trấn
1 | Xã Sơn Thành Tây |
2 | Xã Sơn Thành Đông |
3 | Xã Hòa Bình 1 |
4 | Thị trấn Phú Thứ |
5 | Xã Hòa Phong |
6 | Xã Hòa Phú |
7 | Xã Hòa Tân Tây |
8 | Xã Hòa Đồng |
9 | Xã Hòa Mỹ Đông |
10 | Xã Hòa Mỹ Tây |
11 | Xã Hòa Thịnh |
12 | Xã Hòa Quang Bắc |
13 | Xã Hòa Quang Nam |
14 | Xã Hòa Hội |
15 | Xã Hòa Trị |
16 | Xã Hòa An |
17 | Xã Hòa Định Đông |
18 | Thị Trấn Phú Hoà |
19 | Xã Hòa Định Tây |
20 | Xã Hòa Thắng |
Thị xã Đông Hòa có bao nhiêu phường xã
1 | Xã Hòa Thành |
2 | Phường Hòa Hiệp Bắc |
3 | Phường Hoà Vinh |
4 | Phường Hoà Hiệp Trung |
5 | Xã Hòa Tân Đông |
6 | Phường Hòa Xuân Tây |
7 | Phường Hòa Hiệp Nam |
8 | Xã Hòa Xuân Đông |
9 | Xã Hòa Tâm |
10 | Xã Hòa Xuân Nam |
Tỉnh Phú Yên có bao nhiêu phường
1 | Phường 1 |
2 | Phường 8 |
3 | Phường 2 |
4 | Phường 9 |
5 | Phường 3 |
6 | Phường 4 |
7 | Phường 5 |
8 | Phường 7 |
9 | Phường 6 |
10 | Phường Phú Thạnh |
11 | Phường Phú Đông |
12 | Phường Phú Lâm |
13 | Phường Xuân Phú |
14 | Phường Xuân Thành |
15 | Phường Xuân Yên |
16 | Phường Xuân Đài |
17 | Phường Hòa Hiệp Bắc |
18 | Phường Hoà Vinh |
19 | Phường Hoà Hiệp Trung |
20 | Phường Hòa Xuân Tây |
21 | Phường Hòa Hiệp Nam |
Tỉnh Phú Yên có bao nhiêu thị trấn
1 | Thị trấn La Hai |
2 | Thị trấn Chí Thạnh |
3 | Thị trấn Củng Sơn |
4 | Thị trấn Hai Riêng |
5 | Thị trấn Phú Thứ |
6 | Thị Trấn Phú Hoà |
Tỉnh Phú Yên có bao nhiêu xã
1 | Xã Hòa Kiến |
2 | Xã Bình Kiến |
3 | Xã Bình Ngọc |
4 | Xã An Phú |
5 | Xã Xuân Lâm |
6 | Xã Xuân Hải |
7 | Xã Xuân Lộc |
8 | Xã Xuân Bình |
9 | Xã Xuân Cảnh |
10 | Xã Xuân Thịnh |
11 | Xã Xuân Phương |
12 | Xã Xuân Thọ 1 |
13 | Xã Xuân Thọ 2 |
14 | Xã Đa Lộc |
15 | Xã Phú Mỡ |
16 | Xã Xuân Lãnh |
17 | Xã Xuân Long |
18 | Xã Xuân Quang 1 |
19 | Xã Xuân Sơn Bắc |
20 | Xã Xuân Quang 2 |
21 | Xã Xuân Sơn Nam |
22 | Xã Xuân Quang 3 |
23 | Xã Xuân Phước |
24 | Xã An Dân |
25 | Xã An Ninh Tây |
26 | Xã An Ninh Đông |
27 | Xã An Thạch |
28 | Xã An Định |
29 | Xã An Nghiệp |
30 | Xã An Cư |
31 | Xã An Xuân |
32 | Xã An Lĩnh |
33 | Xã An Hòa Hải |
34 | Xã An Hiệp |
35 | Xã An Mỹ |
36 | Xã An Chấn |
37 | Xã An Thọ |
38 | Xã Phước Tân |
39 | Xã Sơn Hội |
40 | Xã Sơn Định |
41 | Xã Sơn Long |
42 | Xã Cà Lúi |
43 | Xã Sơn Phước |
44 | Xã Sơn Xuân |
45 | Xã Sơn Nguyên |
46 | Xã Eachà Rang |
47 | Xã Krông Pa |
48 | Xã Suối Bạc |
49 | Xã Sơn Hà |
50 | Xã Suối Trai |
51 | Xã Ea Lâm |
52 | Xã Đức Bình Tây |
53 | Xã Ea Bá |
54 | Xã Sơn Giang |
55 | Xã Đức Bình Đông |
56 | Xã EaBar |
57 | Xã EaBia |
58 | Xã EaTrol |
59 | Xã Sông Hinh |
60 | Xã Ealy |
61 | Xã Sơn Thành Tây |
62 | Xã Sơn Thành Đông |
63 | Xã Hòa Bình 1 |
64 | Xã Hòa Phong |
65 | Xã Hòa Phú |
66 | Xã Hòa Tân Tây |
67 | Xã Hòa Đồng |
68 | Xã Hòa Mỹ Đông |
69 | Xã Hòa Mỹ Tây |
70 | Xã Hòa Thịnh |
71 | Xã Hòa Quang Bắc |
72 | Xã Hòa Quang Nam |
73 | Xã Hòa Hội |
74 | Xã Hòa Trị |
75 | Xã Hòa An |
76 | Xã Hòa Định Đông |
77 | Xã Hòa Định Tây |
78 | Xã Hòa Thắng |
79 | Xã Hòa Thành |
80 | Xã Hòa Tân Đông |
81 | Xã Hòa Xuân Đông |
82 | Xã Hòa Tâm |
83 | Xã Hòa Xuân Nam |