Hiện nay, Các cập bậc hành chính tại nước ta (Việt Nam) được phân thành các cấp như : Cấp tỉnh, huyện và xã . Bên cạnh còn có cấp thành phố và thị trấn. Đối với tỉnh Quảng Bình hiện nay có Cấp huyện (1 thành phố, 1 thị xã, 6 huyện ) và Cấp xã ( 8 thị trấn, 15 phường và 128 xã)
- Hành chính cấp huyện bao gồm : thành phố, thị xã và huyện.
- Hành chính cấp xã bao gồm : Phường, thị trấn, xã
- Tỉnh Quảng Bình Ở Đâu ?
- Tỉnh Quảng Bình có bao nhiêu huyện , thành phố
- Thành Phố Đồng Hới có bao nhiêu phường xã
- Huyện Minh Hóa có bao nhiêu xã thị trấn
- Huyện Tuyên Hóa có bao nhiêu xã thị trấn
- Huyện Quảng Trạch có bao nhiêu xã thị trấn
- Huyện Bố Trạch có bao nhiêu xã thị trấn
- Huyện Quảng Ninh có bao nhiêu xã thị trấn
- Huyện Lệ Thủy có bao nhiêu xã thị trấn
- Thị xã Ba Đồn có bao nhiêu xã phường
- Tỉnh Quảng Bình có bao nhiêu phường
- Tỉnh Quảng Bình có bao nhiêu thị trấn
- Tỉnh Quảng Bình có bao nhiêu xã
Tỉnh Quảng Bình Ở Đâu ?
- Phía bắc giáp tỉnh Hà Tĩnh
- Phía nam giáp tỉnh Quảng Trị
- Phía tây giáp Lào
- Phía đông giáp Biển Đông.
Tỉnh Quảng Bình có bao nhiêu huyện , thành phố
STT | Danh mục ĐVHC cấp Huyện tỉnh Quảng Bình |
---|---|
1 | Thành phố Đồng Hới |
2 | Thị xã Ba Đồn |
3 | Huyện Bố Trạch |
4 | Huyện Lệ Thủy |
5 | Huyện Minh Hóa |
6 | Huyện Quảng Ninh |
7 | Huyện Quảng Trạch |
8 | Huyện Tuyên Hóa |
Thành Phố Đồng Hới có bao nhiêu phường xã
1 | Phường Hải Thành |
2 | Phường Đồng Phú |
3 | Phường Bắc Lý |
4 | Phường Nam Lý |
5 | Phường Đồng Hải |
6 | Phường Đồng Sơn |
7 | Phường Phú Hải |
8 | Phường Bắc Nghĩa |
9 | Phường Đức Ninh Đông |
10 | Xã Quang Phú |
11 | Xã Lộc Ninh |
12 | Xã Bảo Ninh |
13 | Xã Nghĩa Ninh |
14 | Xã Thuận Đức |
15 | Xã Đức Ninh |
Huyện Minh Hóa có bao nhiêu xã thị trấn
1 | Thị trấn Quy Đạt |
2 | Xã Dân Hóa |
3 | Xã Trọng Hóa |
4 | Xã Hóa Phúc |
5 | Xã Hồng Hóa |
6 | Xã Hóa Thanh |
7 | Xã Hóa Tiến |
8 | Xã Hóa Hợp |
9 | Xã Xuân Hóa |
10 | Xã Yên Hóa |
11 | Xã Minh Hóa |
12 | Xã Tân Hóa |
13 | Xã Hóa Sơn |
14 | Xã Trung Hóa |
15 | Xã Thượng Hóa |
Huyện Tuyên Hóa có bao nhiêu xã thị trấn
1 | Thị trấn Đồng Lê |
2 | Xã Hương Hóa |
3 | Xã Kim Hóa |
4 | Xã Thanh Hóa |
5 | Xã Thanh Thạch |
6 | Xã Thuận Hóa |
7 | Xã Lâm Hóa |
8 | Xã Lê Hóa |
9 | Xã Sơn Hóa |
10 | Xã Đồng Hóa |
11 | Xã Ngư Hóa |
12 | Xã Thạch Hóa |
13 | Xã Đức Hóa |
14 | Xã Phong Hóa |
15 | Xã Mai Hóa |
16 | Xã Tiến Hóa |
17 | Xã Châu Hóa |
18 | Xã Cao Quảng |
19 | Xã Văn Hóa |
Huyện Quảng Trạch có bao nhiêu xã thị trấn
1 | Xã Quảng Hợp |
2 | Xã Quảng Kim |
3 | Xã Quảng Đông |
4 | Xã Quảng Phú |
5 | Xã Quảng Châu |
6 | Xã Quảng Thạch |
7 | Xã Quảng Lưu |
8 | Xã Quảng Tùng |
9 | Xã Cảnh Dương |
10 | Xã Quảng Tiến |
11 | Xã Quảng Hưng |
12 | Xã Quảng Xuân |
13 | Xã Cảnh Hóa |
14 | Xã Liên Trường |
15 | Xã Quảng Phương |
16 | Xã Phù Hóa |
17 | Xã Quảng Thanh |
Huyện Bố Trạch có bao nhiêu xã thị trấn
1 | Thị trấn Hoàn Lão |
2 | Thị trấn NT Việt Trung |
3 | Xã Xuân Trạch |
4 | Xã Mỹ Trạch |
5 | Xã Hạ Trạch |
6 | Xã Bắc Trạch |
7 | Xã Lâm Trạch |
8 | Xã Thanh Trạch |
9 | Xã Liên Trạch |
10 | Xã Phúc Trạch |
11 | Xã Cự Nẫm |
12 | Xã Hải Phú |
13 | Xã Thượng Trạch |
14 | Xã Sơn Lộc |
15 | Xã Hưng Trạch |
16 | Xã Đồng Trạch |
17 | Xã Đức Trạch |
18 | Thị trấn Phong Nha |
19 | Xã Vạn Trạch |
20 | Xã Phú Định |
21 | Xã Trung Trạch |
22 | Xã Tây Trạch |
23 | Xã Hòa Trạch |
24 | Xã Đại Trạch |
25 | Xã Nhân Trạch |
26 | Xã Tân Trạch |
27 | Xã Nam Trạch |
28 | Xã Lý Trạch |
Huyện Quảng Ninh có bao nhiêu xã thị trấn
1 | Thị trấn Quán Hàu |
2 | Xã Trường Sơn |
3 | Xã Lương Ninh |
4 | Xã Vĩnh Ninh |
5 | Xã Võ Ninh |
6 | Xã Hải Ninh |
7 | Xã Hàm Ninh |
8 | Xã Duy Ninh |
9 | Xã Gia Ninh |
10 | Xã Trường Xuân |
11 | Xã Hiền Ninh |
12 | Xã Tân Ninh |
13 | Xã Xuân Ninh |
14 | Xã An Ninh |
15 | Xã Vạn Ninh |
Huyện Lệ Thủy có bao nhiêu xã thị trấn
1 | Thị trấn NT Lệ Ninh |
2 | Thị trấn Kiến Giang |
3 | Xã Hồng Thủy |
4 | Xã Ngư Thủy Bắc |
5 | Xã Hoa Thủy |
6 | Xã Thanh Thủy |
7 | Xã An Thủy |
8 | Xã Phong Thủy |
9 | Xã Cam Thủy |
10 | Xã Ngân Thủy |
11 | Xã Sơn Thủy |
12 | Xã Lộc Thủy |
13 | Xã Liên Thủy |
14 | Xã Hưng Thủy |
15 | Xã Dương Thủy |
16 | Xã Tân Thủy |
17 | Xã Phú Thủy |
18 | Xã Xuân Thủy |
19 | Xã Mỹ Thủy |
20 | Xã Ngư Thủy |
21 | Xã Mai Thủy |
22 | Xã Sen Thủy |
23 | Xã Thái Thủy |
24 | Xã Kim Thủy |
25 | Xã Trường Thủy |
26 | Xã Lâm Thủy |
Thị xã Ba Đồn có bao nhiêu xã phường
1 | Phường Ba Đồn |
2 | Phường Quảng Long |
3 | Phường Quảng Thọ |
4 | Xã Quảng Tiên |
5 | Xã Quảng Trung |
6 | Phường Quảng Phong |
7 | Phường Quảng Thuận |
8 | Xã Quảng Tân |
9 | Xã Quảng Hải |
10 | Xã Quảng Sơn |
11 | Xã Quảng Lộc |
12 | Xã Quảng Thủy |
13 | Xã Quảng Văn |
14 | Phường Quảng Phúc |
15 | Xã Quảng Hòa |
16 | Xã Quảng Minh |
Tỉnh Quảng Bình có bao nhiêu phường
1 | Phường Hải Thành |
2 | Phường Đồng Phú |
3 | Phường Bắc Lý |
4 | Phường Nam Lý |
5 | Phường Đồng Hải |
6 | Phường Đồng Sơn |
7 | Phường Phú Hải |
8 | Phường Bắc Nghĩa |
9 | Phường Đức Ninh Đông |
10 | Phường Ba Đồn |
11 | Phường Quảng Long |
12 | Phường Quảng Thọ |
13 | Phường Quảng Phong |
14 | Phường Quảng Thuận |
15 | Phường Quảng Phúc |
Tỉnh Quảng Bình có bao nhiêu thị trấn
1 | Thị trấn Quy Đạt |
2 | Thị trấn Đồng Lê |
3 | Thị trấn Hoàn Lão |
4 | Thị trấn NT Việt Trung |
5 | Thị trấn Phong Nha |
6 | Thị trấn Quán Hàu |
7 | Thị trấn NT Lệ Ninh |
8 | Thị trấn Kiến Giang |
Tỉnh Quảng Bình có bao nhiêu xã
1 | Xã Quang Phú |
2 | Xã Lộc Ninh |
3 | Xã Bảo Ninh |
4 | Xã Nghĩa Ninh |
5 | Xã Thuận Đức |
6 | Xã Đức Ninh |
7 | Xã Dân Hóa |
8 | Xã Trọng Hóa |
9 | Xã Hóa Phúc |
10 | Xã Hồng Hóa |
11 | Xã Hóa Thanh |
12 | Xã Hóa Tiến |
13 | Xã Hóa Hợp |
14 | Xã Xuân Hóa |
15 | Xã Yên Hóa |
16 | Xã Minh Hóa |
17 | Xã Tân Hóa |
18 | Xã Hóa Sơn |
19 | Xã Trung Hóa |
20 | Xã Thượng Hóa |
21 | Xã Hương Hóa |
22 | Xã Kim Hóa |
23 | Xã Thanh Hóa |
24 | Xã Thanh Thạch |
25 | Xã Thuận Hóa |
26 | Xã Lâm Hóa |
27 | Xã Lê Hóa |
28 | Xã Sơn Hóa |
29 | Xã Đồng Hóa |
30 | Xã Ngư Hóa |
31 | Xã Thạch Hóa |
32 | Xã Đức Hóa |
33 | Xã Phong Hóa |
34 | Xã Mai Hóa |
35 | Xã Tiến Hóa |
36 | Xã Châu Hóa |
37 | Xã Cao Quảng |
38 | Xã Văn Hóa |
39 | Xã Quảng Hợp |
40 | Xã Quảng Kim |
41 | Xã Quảng Đông |
42 | Xã Quảng Phú |
43 | Xã Quảng Châu |
44 | Xã Quảng Thạch |
45 | Xã Quảng Lưu |
46 | Xã Quảng Tùng |
47 | Xã Cảnh Dương |
48 | Xã Quảng Tiến |
49 | Xã Quảng Hưng |
50 | Xã Quảng Xuân |
51 | Xã Cảnh Hóa |
52 | Xã Liên Trường |
53 | Xã Quảng Phương |
54 | Xã Phù Hóa |
55 | Xã Quảng Thanh |
56 | Xã Xuân Trạch |
57 | Xã Mỹ Trạch |
58 | Xã Hạ Trạch |
59 | Xã Bắc Trạch |
60 | Xã Lâm Trạch |
61 | Xã Thanh Trạch |
62 | Xã Liên Trạch |
63 | Xã Phúc Trạch |
64 | Xã Cự Nẫm |
65 | Xã Hải Phú |
66 | Xã Thượng Trạch |
67 | Xã Sơn Lộc |
68 | Xã Hưng Trạch |
69 | Xã Đồng Trạch |
70 | Xã Đức Trạch |
71 | Xã Vạn Trạch |
72 | Xã Phú Định |
73 | Xã Trung Trạch |
74 | Xã Tây Trạch |
75 | Xã Hòa Trạch |
76 | Xã Đại Trạch |
77 | Xã Nhân Trạch |
78 | Xã Tân Trạch |
79 | Xã Nam Trạch |
80 | Xã Lý Trạch |
81 | Xã Trường Sơn |
82 | Xã Lương Ninh |
83 | Xã Vĩnh Ninh |
84 | Xã Võ Ninh |
85 | Xã Hải Ninh |
86 | Xã Hàm Ninh |
87 | Xã Duy Ninh |
88 | Xã Gia Ninh |
89 | Xã Trường Xuân |
90 | Xã Hiền Ninh |
91 | Xã Tân Ninh |
92 | Xã Xuân Ninh |
93 | Xã An Ninh |
94 | Xã Vạn Ninh |
95 | Xã Hồng Thủy |
96 | Xã Ngư Thủy Bắc |
97 | Xã Hoa Thủy |
98 | Xã Thanh Thủy |
99 | Xã An Thủy |
100 | Xã Phong Thủy |
101 | Xã Cam Thủy |
102 | Xã Ngân Thủy |
103 | Xã Sơn Thủy |
104 | Xã Lộc Thủy |
105 | Xã Liên Thủy |
106 | Xã Hưng Thủy |
107 | Xã Dương Thủy |
108 | Xã Tân Thủy |
109 | Xã Phú Thủy |
110 | Xã Xuân Thủy |
111 | Xã Mỹ Thủy |
112 | Xã Ngư Thủy |
113 | Xã Mai Thủy |
114 | Xã Sen Thủy |
115 | Xã Thái Thủy |
116 | Xã Kim Thủy |
117 | Xã Trường Thủy |
118 | Xã Lâm Thủy |
119 | Xã Quảng Tiên |
120 | Xã Quảng Trung |
121 | Xã Quảng Tân |
122 | Xã Quảng Hải |
123 | Xã Quảng Sơn |
124 | Xã Quảng Lộc |
125 | Xã Quảng Thủy |
126 | Xã Quảng Văn |
127 | Xã Quảng Hòa |
128 | Xã Quảng Minh |