Hiện nay, Các cập bậc hành chính tại nước ta (Việt Nam) được phân thành các cấp như : Cấp tỉnh, huyện và xã . Bên cạnh còn có cấp thành phố và thị trấn. Đối với tỉnh Quảng Nam hiện nay có Cấp huyện (2 thành phố, 1 thị xã, 15 huyện ) và Cấp xã ( 12 thị trấn, 25 phường và 203 xã)
- Hành chính cấp huyện bao gồm : thành phố, thị xã và huyện.
- Hành chính cấp xã bao gồm : Phường, thị trấn, xã
- Tỉnh Quảng Nam Ở Đâu ?
- Tỉnh Quảng Nam có bao nhiêu huyện , thành phố
- Thành phố Tam Kỳ có bao nhiêu phường xã
- Thành phố Hội An có bao nhiêu phường xã
- Huyện Tây Giang có bao nhiêu xã thị trấn
- Huyện Đông Giang có bao nhiêu xã thị trấn
- Huyện Đại Lộc có bao nhiêu xã thị trấn
- Thị xã Điện Bàn có bao nhiêu xã phường
- Huyện Duy Xuyên có bao nhiêu xã thị trấn
- Huyện Quế Sơn có bao nhiêu xã thị trấn
- Huyện Nam Giang có bao nhiêu xã thị trấn
- Huyện Phước Sơn có bao nhiêu xã thị trấn
- Huyện Hiệp Đức có bao nhiêu xã thị trấn
- Huyện Thăng Bình có bao nhiêu xã thị trấn
- Huyện Tiên Phước có bao nhiêu xã thị trấn
- Huyện Bắc Trà My có bao nhiêu xã thị trấn
- Huyện Nam Trà My có bao nhiêu xã thị trấn
- Huyện Núi Thành có bao nhiêu xã thị trấn
- Huyện Phú Ninh có bao nhiêu xã thị trấn
- Huyện Nông Sơn có bao nhiêu xã thị trấn
- Tỉnh Quảng Nam có bao nhiêu phường
- Tỉnh Quảng Nam có bao nhiêu thị trấn
- Tỉnh Quảng Nam có bao nhiêu xã
Tỉnh Quảng Nam Ở Đâu ?
- Phía bắc giáp tỉnh Thừa Thiên Huế và thành phố Đà Nẵng
- Phía nam giáp tỉnh Quảng Ngãi và tỉnh Kon Tum
- Phía tây giáp Lào
- Phía đông giáp Biển Đông.
Tỉnh Quảng Nam có bao nhiêu huyện , thành phố
STT | Danh mục ĐVHC cấp Huyện tỉnh Quảng Nam |
---|---|
1 | Thành phố Hội An |
2 | Thành phố Tam Kỳ |
3 | Thị xã Điện Bàn |
4 | Huyện Bắc Trà My |
5 | Huyện Đại Lộc |
6 | Huyện Đông Giang |
7 | Huyện Duy Xuyên |
8 | Huyện Hiệp Đức |
9 | Huyện Nam Giang |
10 | Huyện Nam Trà My |
11 | Huyện Nông Sơn |
12 | Huyện Núi Thành |
13 | Huyện Phú Ninh |
14 | Huyện Phước Sơn |
15 | Huyện Quế Sơn |
16 | Huyện Tây Giang |
17 | Huyện Thăng Bình |
18 | Huyện Tiên Phước |
Thành phố Tam Kỳ có bao nhiêu phường xã
1 | Phường Tân Thạnh |
2 | Phường Phước Hòa |
3 | Phường An Mỹ |
4 | Phường Hòa Hương |
5 | Phường An Xuân |
6 | Phường An Sơn |
7 | Phường Trường Xuân |
8 | Phường An Phú |
9 | Xã Tam Thanh |
10 | Xã Tam Thăng |
11 | Xã Tam Phú |
12 | Phường Hoà Thuận |
13 | Xã Tam Ngọc |
Thành phố Hội An có bao nhiêu phường xã
1 | Phường Minh An |
2 | Phường Tân An |
3 | Phường Cẩm Phô |
4 | Phường Thanh Hà |
5 | Phường Sơn Phong |
6 | Phường Cẩm Châu |
7 | Phường Cửa Đại |
8 | Phường Cẩm An |
9 | Xã Cẩm Hà |
10 | Xã Cẩm Kim |
11 | Phường Cẩm Nam |
12 | Xã Cẩm Thanh |
13 | Xã Tân Hiệp |
Huyện Tây Giang có bao nhiêu xã thị trấn
1 | Xã Ch’ơm |
2 | Xã Ga Ri |
3 | Xã A Xan |
4 | Xã Tr’Hy |
5 | Xã Lăng |
6 | Xã A Nông |
7 | Xã A Tiêng |
8 | Xã Bha Lê |
9 | Xã A Vương |
10 | Xã Dang |
Huyện Đông Giang có bao nhiêu xã thị trấn
1 | Thị trấn P Rao |
2 | Xã Tà Lu |
3 | Xã Sông Kôn |
4 | Xã Jơ Ngây |
5 | Xã A Ting |
6 | Xã Tư |
7 | Xã Ba |
8 | Xã A Rooi |
9 | Xã Za Hung |
10 | Xã Mà Cooi |
11 | Xã Ka Dăng |
Huyện Đại Lộc có bao nhiêu xã thị trấn
1 | Thị Trấn Ái Nghĩa |
2 | Xã Đại Sơn |
3 | Xã Đại Lãnh |
4 | Xã Đại Hưng |
5 | Xã Đại Hồng |
6 | Xã Đại Đồng |
7 | Xã Đại Quang |
8 | Xã Đại Nghĩa |
9 | Xã Đại Hiệp |
10 | Xã Đại Thạnh |
11 | Xã Đại Chánh |
12 | Xã Đại Tân |
13 | Xã Đại Phong |
14 | Xã Đại Minh |
15 | Xã Đại Thắng |
16 | Xã Đại Cường |
17 | Xã Đại An |
18 | Xã Đại Hòa |
Thị xã Điện Bàn có bao nhiêu xã phường
1 | Phường Vĩnh Điện |
2 | Xã Điện Tiến |
3 | Xã Điện Hòa |
4 | Xã Điện Thắng Bắc |
5 | Xã Điện Thắng Trung |
6 | Xã Điện Thắng Nam |
7 | Phường Điện Ngọc |
8 | Xã Điện Hồng |
9 | Xã Điện Thọ |
10 | Xã Điện Phước |
11 | Phường Điện An |
12 | Phường Điện Nam Bắc |
13 | Phường Điện Nam Trung |
14 | Phường Điện Nam Đông |
15 | Phường Điện Dương |
16 | Xã Điện Quang |
17 | Xã Điện Trung |
18 | Xã Điện Phong |
19 | Xã Điện Minh |
20 | Xã Điện Phương |
Huyện Duy Xuyên có bao nhiêu xã thị trấn
1 | Thị trấn Nam Phước |
2 | Xã Duy Thu |
3 | Xã Duy Phú |
4 | Xã Duy Tân |
5 | Xã Duy Hòa |
6 | Xã Duy Châu |
7 | Xã Duy Trinh |
8 | Xã Duy Sơn |
9 | Xã Duy Trung |
10 | Xã Duy Phước |
11 | Xã Duy Thành |
12 | Xã Duy Vinh |
13 | Xã Duy Nghĩa |
14 | Xã Duy Hải |
Huyện Quế Sơn có bao nhiêu xã thị trấn
1 | Thị trấn Đông Phú |
2 | Xã Quế Xuân 1 |
3 | Xã Quế Xuân 2 |
4 | Xã Quế Phú |
5 | Thị trấn Hương An |
6 | Xã Quế Hiệp |
7 | Xã Quế Thuận |
8 | Xã Quế Mỹ |
9 | Xã Quế Long |
10 | Xã Quế Châu |
11 | Xã Quế Phong |
12 | Xã Quế An |
13 | Xã Quế Minh |
Huyện Nam Giang có bao nhiêu xã thị trấn
1 | Thị trấn Thạnh Mỹ |
2 | Xã Laêê |
3 | Xã Chơ Chun |
4 | Xã Zuôich |
5 | Xã Tà Pơơ |
6 | Xã La Dêê |
7 | Xã Đắc Tôi |
8 | Xã Chà Vàl |
9 | Xã Tà Bhinh |
10 | Xã Cà Dy |
11 | Xã Đắc Pre |
12 | Xã Đắc Pring |
Huyện Phước Sơn có bao nhiêu xã thị trấn
1 | Thị trấn Khâm Đức |
2 | Xã Phước Xuân |
3 | Xã Phước Hiệp |
4 | Xã Phước Hoà |
5 | Xã Phước Đức |
6 | Xã Phước Năng |
7 | Xã Phước Mỹ |
8 | Xã Phước Chánh |
9 | Xã Phước Công |
10 | Xã Phước Kim |
11 | Xã Phước Lộc |
12 | Xã Phước Thành |
Huyện Hiệp Đức có bao nhiêu xã thị trấn
1 | Xã Hiệp Hòa |
2 | Xã Hiệp Thuận |
3 | Xã Quế Thọ |
4 | Xã Bình Lâm |
5 | Xã Sông Trà |
6 | Xã Phước Trà |
7 | Xã Phước Gia |
8 | Thị trấn Tân Bình |
9 | Xã Quế Lưu |
10 | Xã Thăng Phước |
11 | Xã Bình Sơn |
Huyện Thăng Bình có bao nhiêu xã thị trấn
1 | Thị trấn Hà Lam |
2 | Xã Bình Dương |
3 | Xã Bình Giang |
4 | Xã Bình Nguyên |
5 | Xã Bình Phục |
6 | Xã Bình Triều |
7 | Xã Bình Đào |
8 | Xã Bình Minh |
9 | Xã Bình Lãnh |
10 | Xã Bình Trị |
11 | Xã Bình Định Bắc |
12 | Xã Bình Định Nam |
13 | Xã Bình Quý |
14 | Xã Bình Phú |
15 | Xã Bình Chánh |
16 | Xã Bình Tú |
17 | Xã Bình Sa |
18 | Xã Bình Hải |
19 | Xã Bình Quế |
20 | Xã Bình An |
21 | Xã Bình Trung |
22 | Xã Bình Nam |
Huyện Tiên Phước có bao nhiêu xã thị trấn
1 | Thị trấn Tiên Kỳ |
2 | Xã Tiên Sơn |
3 | Xã Tiên Hà |
4 | Xã Tiên Cẩm |
5 | Xã Tiên Châu |
6 | Xã Tiên Lãnh |
7 | Xã Tiên Ngọc |
8 | Xã Tiên Hiệp |
9 | Xã Tiên Cảnh |
10 | Xã Tiên Mỹ |
11 | Xã Tiên Phong |
12 | Xã Tiên Thọ |
13 | Xã Tiên An |
14 | Xã Tiên Lộc |
15 | Xã Tiên Lập |
Huyện Bắc Trà My có bao nhiêu xã thị trấn
1 | Thị trấn Trà My |
2 | Xã Trà Sơn |
3 | Xã Trà Kót |
4 | Xã Trà Nú |
5 | Xã Trà Đông |
6 | Xã Trà Dương |
7 | Xã Trà Giang |
8 | Xã Trà Bui |
9 | Xã Trà Đốc |
10 | Xã Trà Tân |
11 | Xã Trà Giác |
12 | Xã Trà Giáp |
13 | Xã Trà Ka |
Huyện Nam Trà My có bao nhiêu xã thị trấn
1 | Xã Trà Leng |
2 | Xã Trà Dơn |
3 | Xã Trà Tập |
4 | Xã Trà Mai |
5 | Xã Trà Cang |
6 | Xã Trà Linh |
7 | Xã Trà Nam |
8 | Xã Trà Don |
9 | Xã Trà Vân |
10 | Xã Trà Vinh |
Huyện Núi Thành có bao nhiêu xã thị trấn
1 | Thị trấn Núi Thành |
2 | Xã Tam Xuân I |
3 | Xã Tam Xuân II |
4 | Xã Tam Tiến |
5 | Xã Tam Sơn |
6 | Xã Tam Thạnh |
7 | Xã Tam Anh Bắc |
8 | Xã Tam Anh Nam |
9 | Xã Tam Hòa |
10 | Xã Tam Hiệp |
11 | Xã Tam Hải |
12 | Xã Tam Giang |
13 | Xã Tam Quang |
14 | Xã Tam Nghĩa |
15 | Xã Tam Mỹ Tây |
16 | Xã Tam Mỹ Đông |
17 | Xã Tam Trà |
Huyện Phú Ninh có bao nhiêu xã thị trấn
1 | Thị trấn Phú Thịnh |
2 | Xã Tam Thành |
3 | Xã Tam An |
4 | Xã Tam Đàn |
5 | Xã Tam Lộc |
6 | Xã Tam Phước |
7 | Xã Tam Vinh |
8 | Xã Tam Thái |
9 | Xã Tam Đại |
10 | Xã Tam Dân |
11 | Xã Tam Lãnh |
Huyện Nông Sơn có bao nhiêu xã thị trấn
1 | Xã Quế Trung |
2 | Xã Ninh Phước |
3 | Xã Phước Ninh |
4 | Xã Quế Lộc |
5 | Xã Sơn Viên |
6 | Xã Quế Lâm |
Tỉnh Quảng Nam có bao nhiêu phường
1 | Phường Tân Thạnh |
2 | Phường Phước Hòa |
3 | Phường An Mỹ |
4 | Phường Hòa Hương |
5 | Phường An Xuân |
6 | Phường An Sơn |
7 | Phường Trường Xuân |
8 | Phường An Phú |
9 | Phường Hoà Thuận |
10 | Phường Minh An |
11 | Phường Tân An |
12 | Phường Cẩm Phô |
13 | Phường Thanh Hà |
14 | Phường Sơn Phong |
15 | Phường Cẩm Châu |
16 | Phường Cửa Đại |
17 | Phường Cẩm An |
18 | Phường Cẩm Nam |
19 | Phường Vĩnh Điện |
20 | Phường Điện Ngọc |
21 | Phường Điện An |
22 | Phường Điện Nam Bắc |
23 | Phường Điện Nam Trung |
24 | Phường Điện Nam Đông |
25 | Phường Điện Dương |
Tỉnh Quảng Nam có bao nhiêu thị trấn
1 | Thị trấn P Rao |
2 | Thị Trấn Ái Nghĩa |
3 | Thị trấn Nam Phước |
4 | Thị trấn Đông Phú |
5 | Thị trấn Hương An |
6 | Thị trấn Thạnh Mỹ |
7 | Thị trấn Khâm Đức |
8 | Thị trấn Tân Bình |
9 | Thị trấn Hà Lam |
10 | Thị trấn Tiên Kỳ |
11 | Thị trấn Trà My |
12 | Thị trấn Núi Thành |
13 | Thị trấn Phú Thịnh |
Tỉnh Quảng Nam có bao nhiêu xã
1 | Xã Tam Thanh |
2 | Xã Tam Thăng |
3 | Xã Tam Phú |
4 | Xã Tam Ngọc |
5 | Xã Cẩm Hà |
6 | Xã Cẩm Kim |
7 | Xã Cẩm Thanh |
8 | Xã Tân Hiệp |
9 | Xã Ch’ơm |
10 | Xã Ga Ri |
11 | Xã A Xan |
12 | Xã Tr’Hy |
13 | Xã Lăng |
14 | Xã A Nông |
15 | Xã A Tiêng |
16 | Xã Bha Lê |
17 | Xã A Vương |
18 | Xã Dang |
19 | Xã Tà Lu |
20 | Xã Sông Kôn |
21 | Xã Jơ Ngây |
22 | Xã A Ting |
23 | Xã Tư |
24 | Xã Ba |
25 | Xã A Rooi |
26 | Xã Za Hung |
27 | Xã Mà Cooi |
28 | Xã Ka Dăng |
29 | Xã Đại Sơn |
30 | Xã Đại Lãnh |
31 | Xã Đại Hưng |
32 | Xã Đại Hồng |
33 | Xã Đại Đồng |
34 | Xã Đại Quang |
35 | Xã Đại Nghĩa |
36 | Xã Đại Hiệp |
37 | Xã Đại Thạnh |
38 | Xã Đại Chánh |
39 | Xã Đại Tân |
40 | Xã Đại Phong |
41 | Xã Đại Minh |
42 | Xã Đại Thắng |
43 | Xã Đại Cường |
44 | Xã Đại An |
45 | Xã Đại Hòa |
46 | Xã Điện Tiến |
47 | Xã Điện Hòa |
48 | Xã Điện Thắng Bắc |
49 | Xã Điện Thắng Trung |
50 | Xã Điện Thắng Nam |
51 | Xã Điện Hồng |
52 | Xã Điện Thọ |
53 | Xã Điện Phước |
54 | Xã Điện Quang |
55 | Xã Điện Trung |
56 | Xã Điện Phong |
57 | Xã Điện Minh |
58 | Xã Điện Phương |
59 | Xã Duy Thu |
60 | Xã Duy Phú |
61 | Xã Duy Tân |
62 | Xã Duy Hòa |
63 | Xã Duy Châu |
64 | Xã Duy Trinh |
65 | Xã Duy Sơn |
66 | Xã Duy Trung |
67 | Xã Duy Phước |
68 | Xã Duy Thành |
69 | Xã Duy Vinh |
70 | Xã Duy Nghĩa |
71 | Xã Duy Hải |
72 | Xã Quế Xuân 1 |
73 | Xã Quế Xuân 2 |
74 | Xã Quế Phú |
75 | Xã Quế Hiệp |
76 | Xã Quế Thuận |
77 | Xã Quế Mỹ |
78 | Xã Quế Long |
79 | Xã Quế Châu |
80 | Xã Quế Phong |
81 | Xã Quế An |
82 | Xã Quế Minh |
83 | Xã Laêê |
84 | Xã Chơ Chun |
85 | Xã Zuôich |
86 | Xã Tà Pơơ |
87 | Xã La Dêê |
88 | Xã Đắc Tôi |
89 | Xã Chà Vàl |
90 | Xã Tà Bhinh |
91 | Xã Cà Dy |
92 | Xã Đắc Pre |
93 | Xã Đắc Pring |
94 | Xã Phước Xuân |
95 | Xã Phước Hiệp |
96 | Xã Phước Hoà |
97 | Xã Phước Đức |
98 | Xã Phước Năng |
99 | Xã Phước Mỹ |
100 | Xã Phước Chánh |
101 | Xã Phước Công |
102 | Xã Phước Kim |
103 | Xã Phước Lộc |
104 | Xã Phước Thành |
105 | Xã Hiệp Hòa |
106 | Xã Hiệp Thuận |
107 | Xã Quế Thọ |
108 | Xã Bình Lâm |
109 | Xã Sông Trà |
110 | Xã Phước Trà |
111 | Xã Phước Gia |
112 | Xã Quế Lưu |
113 | Xã Thăng Phước |
114 | Xã Bình Sơn |
115 | Xã Bình Dương |
116 | Xã Bình Giang |
117 | Xã Bình Nguyên |
118 | Xã Bình Phục |
119 | Xã Bình Triều |
120 | Xã Bình Đào |
121 | Xã Bình Minh |
122 | Xã Bình Lãnh |
123 | Xã Bình Trị |
124 | Xã Bình Định Bắc |
125 | Xã Bình Định Nam |
126 | Xã Bình Quý |
127 | Xã Bình Phú |
128 | Xã Bình Chánh |
129 | Xã Bình Tú |
130 | Xã Bình Sa |
131 | Xã Bình Hải |
132 | Xã Bình Quế |
133 | Xã Bình An |
134 | Xã Bình Trung |
135 | Xã Bình Nam |
136 | Xã Tiên Sơn |
137 | Xã Tiên Hà |
138 | Xã Tiên Cẩm |
139 | Xã Tiên Châu |
140 | Xã Tiên Lãnh |
141 | Xã Tiên Ngọc |
142 | Xã Tiên Hiệp |
143 | Xã Tiên Cảnh |
144 | Xã Tiên Mỹ |
145 | Xã Tiên Phong |
146 | Xã Tiên Thọ |
147 | Xã Tiên An |
148 | Xã Tiên Lộc |
149 | Xã Tiên Lập |
150 | Xã Trà Sơn |
151 | Xã Trà Kót |
152 | Xã Trà Nú |
153 | Xã Trà Đông |
154 | Xã Trà Dương |
155 | Xã Trà Giang |
156 | Xã Trà Bui |
157 | Xã Trà Đốc |
158 | Xã Trà Tân |
159 | Xã Trà Giác |
160 | Xã Trà Giáp |
161 | Xã Trà Ka |
162 | Xã Trà Leng |
163 | Xã Trà Dơn |
164 | Xã Trà Tập |
165 | Xã Trà Mai |
166 | Xã Trà Cang |
167 | Xã Trà Linh |
168 | Xã Trà Nam |
169 | Xã Trà Don |
170 | Xã Trà Vân |
171 | Xã Trà Vinh |
172 | Xã Tam Xuân I |
173 | Xã Tam Xuân II |
174 | Xã Tam Tiến |
175 | Xã Tam Sơn |
176 | Xã Tam Thạnh |
177 | Xã Tam Anh Bắc |
178 | Xã Tam Anh Nam |
179 | Xã Tam Hòa |
180 | Xã Tam Hiệp |
181 | Xã Tam Hải |
182 | Xã Tam Giang |
183 | Xã Tam Quang |
184 | Xã Tam Nghĩa |
185 | Xã Tam Mỹ Tây |
186 | Xã Tam Mỹ Đông |
187 | Xã Tam Trà |
188 | Xã Tam Thành |
189 | Xã Tam An |
190 | Xã Tam Đàn |
191 | Xã Tam Lộc |
192 | Xã Tam Phước |
193 | Xã Tam Vinh |
194 | Xã Tam Thái |
195 | Xã Tam Đại |
196 | Xã Tam Dân |
197 | Xã Tam Lãnh |
198 | Xã Quế Trung |
199 | Xã Ninh Phước |
200 | Xã Phước Ninh |
201 | Xã Quế Lộc |
202 | Xã Sơn Viên |
203 | Xã Quế Lâm |