Hiện nay, Các cập bậc hành chính tại nước ta (Việt Nam) được phân thành các cấp như : Cấp tỉnh, huyện và xã . Bên cạnh còn có cấp thành phố và thị trấn. Đối với tỉnh Quảng Ngãi hiện nay có Cấp huyện (1 thành phố, 1 thị xã, 11 huyện ) và Cấp xã ( 8 thị trấn, 17 phường và 148 xã)
- Hành chính cấp huyện bao gồm : thành phố, thị xã và huyện.
- Hành chính cấp xã bao gồm : Phường, thị trấn, xã
- Tỉnh Quảng Ngãi Ở Đâu ?
- Tỉnh Quảng Ngãi có bao nhiêu huyện , thành phố
- Thành phố Quảng Ngãi có bao nhiêu phường xã
- Huyện Bình Sơn có bao nhiêu xã thị trấn
- Huyện Trà Bồng có bao nhiêu xã thị trấn
- Huyện Sơn Tịnh có bao nhiêu xã thị trấn
- Huyện Tư Nghĩa có bao nhiêu xã thị trấn
- Huyện Sơn Hà có bao nhiêu xã thị trấn
- Huyện Sơn Tây có bao nhiêu xã thị trấn
- Huyện Minh Long có bao nhiêu xã thị trấn
- Huyện Nghĩa Hành có bao nhiêu xã thị trấn
- Huyện Mộ Đức có bao nhiêu xã thị trấn
- Thị xã Đức Phổ có bao nhiêu xã thị trấn
- Huyện Ba Tơ có bao nhiêu xã thị trấn
- Huyện Lý Sơn có bao nhiêu xã thị trấn (ko có )
- Tỉnh Quảng Ngãi có bao nhiêu phường
- Tỉnh Quảng Ngãi có bao nhiêu thị trấn
- Tỉnh Quảng Ngãi có bao nhiêu xã
Tỉnh Quảng Ngãi Ở Đâu ?
- Phía đông giáp Biển Đông
- Phía bắc giáp tỉnh Quảng Nam
- Phía nam giáp tỉnh Bình Định
- Phía tây giáp tỉnh Kon Tum
- Phía tây nam giáp tỉnh Gia Lai
Tỉnh Quảng Ngãi có bao nhiêu huyện , thành phố
STT | Danh mục ĐVHC cấp Huyện tỉnh Quảng Ngãi |
---|---|
1 | Thành phố Quảng Ngãi |
2 | Thị xã Đức Phổ |
3 | Huyện Ba Tơ |
4 | Huyện Bình Sơn |
5 | Huyện Lý Sơn |
6 | Huyện Minh Long |
7 | Huyện Mộ Đức |
8 | Huyện Nghĩa Hành |
9 | Huyện Sơn Hà |
10 | Huyện Sơn Tây |
11 | Huyện Sơn Tịnh |
12 | Huyện Trà Bồng |
13 | Huyện Tư Nghĩa |
Thành phố Quảng Ngãi có bao nhiêu phường xã
1 | Phường Lê Hồng Phong |
2 | Phường Trần Phú |
3 | Phường Quảng Phú |
4 | Phường Nghĩa Chánh |
5 | Phường Trần Hưng Đạo |
6 | Phường Nguyễn Nghiêm |
7 | Phường Nghĩa Lộ |
8 | Phường Chánh Lộ |
9 | Xã Nghĩa Dũng |
10 | Xã Nghĩa Dõng |
11 | Phường Trương Quang Trọng |
12 | Xã Tịnh Hòa |
13 | Xã Tịnh Kỳ |
14 | Xã Tịnh Thiện |
15 | Xã Tịnh Ấn Đông |
16 | Xã Tịnh Châu |
17 | Xã Tịnh Khê |
18 | Xã Tịnh Long |
19 | Xã Tịnh Ấn Tây |
20 | Xã Tịnh An |
21 | Xã Nghĩa Phú |
22 | Xã Nghĩa Hà |
23 | Xã Nghĩa An |
Huyện Bình Sơn có bao nhiêu xã thị trấn
1 | Thị Trấn Châu Ổ |
2 | Xã Bình Thuận |
3 | Xã Bình Thạnh |
4 | Xã Bình Đông |
5 | Xã Bình Chánh |
6 | Xã Bình Nguyên |
7 | Xã Bình Khương |
8 | Xã Bình Trị |
9 | Xã Bình An |
10 | Xã Bình Hải |
11 | Xã Bình Dương |
12 | Xã Bình Phước |
13 | Xã Bình Hòa |
14 | Xã Bình Trung |
15 | Xã Bình Minh |
16 | Xã Bình Long |
17 | Xã Bình Thanh |
18 | Xã Bình Chương |
19 | Xã Bình Hiệp |
20 | Xã Bình Mỹ |
21 | Xã Bình Tân Phú |
22 | Xã Bình Châu |
Huyện Trà Bồng có bao nhiêu xã thị trấn
1 | Thị trấn Trà Xuân |
2 | Xã Trà Giang |
3 | Xã Trà Thủy |
4 | Xã Trà Hiệp |
5 | Xã Trà Bình |
6 | Xã Trà Phú |
7 | Xã Trà Lâm |
8 | Xã Trà Tân |
9 | Xã Trà Sơn |
10 | Xã Trà Bùi |
11 | Xã Trà Thanh |
12 | Xã Sơn Trà |
13 | Xã Trà Phong |
14 | Xã Hương Trà |
15 | Xã Trà Xinh |
16 | Xã Trà Tây |
Huyện Sơn Tịnh có bao nhiêu xã thị trấn
1 | Xã Tịnh Thọ |
2 | Xã Tịnh Trà |
3 | Xã Tịnh Phong |
4 | Xã Tịnh Hiệp |
5 | Xã Tịnh Bình |
6 | Xã Tịnh Đông |
7 | Xã Tịnh Bắc |
8 | Xã Tịnh Sơn |
9 | Xã Tịnh Hà |
10 | Xã Tịnh Giang |
11 | Xã Tịnh Minh |
Huyện Tư Nghĩa có bao nhiêu xã thị trấn
1 | Thị trấn La Hà |
2 | Thị trấn Sông Vệ |
3 | Xã Nghĩa Lâm |
4 | Xã Nghĩa Thắng |
5 | Xã Nghĩa Thuận |
6 | Xã Nghĩa Kỳ |
7 | Xã Nghĩa Sơn |
8 | Xã Nghĩa Hòa |
9 | Xã Nghĩa Điền |
10 | Xã Nghĩa Thương |
11 | Xã Nghĩa Trung |
12 | Xã Nghĩa Hiệp |
13 | Xã Nghĩa Phương |
14 | Xã Nghĩa Mỹ |
Huyện Sơn Hà có bao nhiêu xã thị trấn
1 | Thị trấn Di Lăng |
2 | Xã Sơn Hạ |
3 | Xã Sơn Thành |
4 | Xã Sơn Nham |
5 | Xã Sơn Bao |
6 | Xã Sơn Linh |
7 | Xã Sơn Giang |
8 | Xã Sơn Trung |
9 | Xã Sơn Thượng |
10 | Xã Sơn Cao |
11 | Xã Sơn Hải |
12 | Xã Sơn Thủy |
13 | Xã Sơn Kỳ |
14 | Xã Sơn Ba |
Huyện Sơn Tây có bao nhiêu xã thị trấn
1 | Xã Sơn Bua |
2 | Xã Sơn Mùa |
3 | Xã Sơn Liên |
4 | Xã Sơn Tân |
5 | Xã Sơn Màu |
6 | Xã Sơn Dung |
7 | Xã Sơn Long |
8 | Xã Sơn Tinh |
9 | Xã Sơn Lập |
Huyện Minh Long có bao nhiêu xã thị trấn
1 | Xã Long Sơn |
2 | Xã Long Mai |
3 | Xã Thanh An |
4 | Xã Long Môn |
5 | Xã Long Hiệp |
Huyện Nghĩa Hành có bao nhiêu xã thị trấn
1 | Thị trấn Chợ Chùa |
2 | Xã Hành Thuận |
3 | Xã Hành Dũng |
4 | Xã Hành Trung |
5 | Xã Hành Nhân |
6 | Xã Hành Đức |
7 | Xã Hành Minh |
8 | Xã Hành Phước |
9 | Xã Hành Thiện |
10 | Xã Hành Thịnh |
11 | Xã Hành Tín Tây |
12 | Xã Hành Tín Đông |
Huyện Mộ Đức có bao nhiêu xã thị trấn
1 | Thị trấn Mộ Đức |
2 | Xã Đức Lợi |
3 | Xã Đức Thắng |
4 | Xã Đức Nhuận |
5 | Xã Đức Chánh |
6 | Xã Đức Hiệp |
7 | Xã Đức Minh |
8 | Xã Đức Thạnh |
9 | Xã Đức Hòa |
10 | Xã Đức Tân |
11 | Xã Đức Phú |
12 | Xã Đức Phong |
13 | Xã Đức Lân |
Thị xã Đức Phổ có bao nhiêu xã thị trấn
1 | Phường Nguyễn Nghiêm |
2 | Xã Phổ An |
3 | Xã Phổ Phong |
4 | Xã Phổ Thuận |
5 | Phường Phổ Văn |
6 | Phường Phổ Quang |
7 | Xã Phổ Nhơn |
8 | Phường Phổ Ninh |
9 | Phường Phổ Minh |
10 | Phường Phổ Vinh |
11 | Phường Phổ Hòa |
12 | Xã Phổ Cường |
13 | Xã Phổ Khánh |
14 | Phường Phổ Thạnh |
15 | Xã Phổ Châu |
Huyện Ba Tơ có bao nhiêu xã thị trấn
1 | Thị trấn Ba Tơ |
2 | Xã Ba Điền |
3 | Xã Ba Vinh |
4 | Xã Ba Thành |
5 | Xã Ba Động |
6 | Xã Ba Dinh |
7 | Xã Ba Giang |
8 | Xã Ba Liên |
9 | Xã Ba Ngạc |
10 | Xã Ba Khâm |
11 | Xã Ba Cung |
12 | Xã Ba Tiêu |
13 | Xã Ba Trang |
14 | Xã Ba Tô |
15 | Xã Ba Bích |
16 | Xã Ba Vì |
17 | Xã Ba Lế |
18 | Xã Ba Nam |
19 | Xã Ba Xa |
Huyện Lý Sơn có bao nhiêu xã thị trấn (ko có )
Tỉnh Quảng Ngãi có bao nhiêu phường
1 | Phường Lê Hồng Phong |
2 | Phường Trần Phú |
3 | Phường Quảng Phú |
4 | Phường Nghĩa Chánh |
5 | Phường Trần Hưng Đạo |
6 | Phường Nguyễn Nghiêm |
7 | Phường Nghĩa Lộ |
8 | Phường Chánh Lộ |
9 | Phường Trương Quang Trọng |
10 | Phường Nguyễn Nghiêm |
11 | Phường Phổ Văn |
12 | Phường Phổ Quang |
13 | Phường Phổ Ninh |
14 | Phường Phổ Minh |
15 | Phường Phổ Vinh |
16 | Phường Phổ Hòa |
17 | Phường Phổ Thạnh |
Tỉnh Quảng Ngãi có bao nhiêu thị trấn
1 | Thị Trấn Châu Ổ |
2 | Thị trấn Trà Xuân |
3 | Thị trấn La Hà |
4 | Thị trấn Sông Vệ |
5 | Thị trấn Di Lăng |
6 | Thị trấn Chợ Chùa |
7 | Thị trấn Mộ Đức |
8 | Thị trấn Ba Tơ |
Tỉnh Quảng Ngãi có bao nhiêu xã
1 | Xã Nghĩa Dũng |
2 | Xã Nghĩa Dõng |
3 | Xã Tịnh Hòa |
4 | Xã Tịnh Kỳ |
5 | Xã Tịnh Thiện |
6 | Xã Tịnh Ấn Đông |
7 | Xã Tịnh Châu |
8 | Xã Tịnh Khê |
9 | Xã Tịnh Long |
10 | Xã Tịnh Ấn Tây |
11 | Xã Tịnh An |
12 | Xã Nghĩa Phú |
13 | Xã Nghĩa Hà |
14 | Xã Nghĩa An |
15 | Xã Bình Thuận |
16 | Xã Bình Thạnh |
17 | Xã Bình Đông |
18 | Xã Bình Chánh |
19 | Xã Bình Nguyên |
20 | Xã Bình Khương |
21 | Xã Bình Trị |
22 | Xã Bình An |
23 | Xã Bình Hải |
24 | Xã Bình Dương |
25 | Xã Bình Phước |
26 | Xã Bình Hòa |
27 | Xã Bình Trung |
28 | Xã Bình Minh |
29 | Xã Bình Long |
30 | Xã Bình Thanh |
31 | Xã Bình Chương |
32 | Xã Bình Hiệp |
33 | Xã Bình Mỹ |
34 | Xã Bình Tân Phú |
35 | Xã Bình Châu |
36 | Xã Trà Giang |
37 | Xã Trà Thủy |
38 | Xã Trà Hiệp |
39 | Xã Trà Bình |
40 | Xã Trà Phú |
41 | Xã Trà Lâm |
42 | Xã Trà Tân |
43 | Xã Trà Sơn |
44 | Xã Trà Bùi |
45 | Xã Trà Thanh |
46 | Xã Sơn Trà |
47 | Xã Trà Phong |
48 | Xã Hương Trà |
49 | Xã Trà Xinh |
50 | Xã Trà Tây |
51 | Xã Tịnh Thọ |
52 | Xã Tịnh Trà |
53 | Xã Tịnh Phong |
54 | Xã Tịnh Hiệp |
55 | Xã Tịnh Bình |
56 | Xã Tịnh Đông |
57 | Xã Tịnh Bắc |
58 | Xã Tịnh Sơn |
59 | Xã Tịnh Hà |
60 | Xã Tịnh Giang |
61 | Xã Tịnh Minh |
62 | Xã Nghĩa Lâm |
63 | Xã Nghĩa Thắng |
64 | Xã Nghĩa Thuận |
65 | Xã Nghĩa Kỳ |
66 | Xã Nghĩa Sơn |
67 | Xã Nghĩa Hòa |
68 | Xã Nghĩa Điền |
69 | Xã Nghĩa Thương |
70 | Xã Nghĩa Trung |
71 | Xã Nghĩa Hiệp |
72 | Xã Nghĩa Phương |
73 | Xã Nghĩa Mỹ |
74 | Xã Sơn Hạ |
75 | Xã Sơn Thành |
76 | Xã Sơn Nham |
77 | Xã Sơn Bao |
78 | Xã Sơn Linh |
79 | Xã Sơn Giang |
80 | Xã Sơn Trung |
81 | Xã Sơn Thượng |
82 | Xã Sơn Cao |
83 | Xã Sơn Hải |
84 | Xã Sơn Thủy |
85 | Xã Sơn Kỳ |
86 | Xã Sơn Ba |
87 | Xã Sơn Bua |
88 | Xã Sơn Mùa |
89 | Xã Sơn Liên |
90 | Xã Sơn Tân |
91 | Xã Sơn Màu |
92 | Xã Sơn Dung |
93 | Xã Sơn Long |
94 | Xã Sơn Tinh |
95 | Xã Sơn Lập |
96 | Xã Long Sơn |
97 | Xã Long Mai |
98 | Xã Thanh An |
99 | Xã Long Môn |
100 | Xã Long Hiệp |
101 | Xã Hành Thuận |
102 | Xã Hành Dũng |
103 | Xã Hành Trung |
104 | Xã Hành Nhân |
105 | Xã Hành Đức |
106 | Xã Hành Minh |
107 | Xã Hành Phước |
108 | Xã Hành Thiện |
109 | Xã Hành Thịnh |
110 | Xã Hành Tín Tây |
111 | Xã Hành Tín Đông |
112 | Xã Đức Lợi |
113 | Xã Đức Thắng |
114 | Xã Đức Nhuận |
115 | Xã Đức Chánh |
116 | Xã Đức Hiệp |
117 | Xã Đức Minh |
118 | Xã Đức Thạnh |
119 | Xã Đức Hòa |
120 | Xã Đức Tân |
121 | Xã Đức Phú |
122 | Xã Đức Phong |
123 | Xã Đức Lân |
124 | Xã Phổ An |
125 | Xã Phổ Phong |
126 | Xã Phổ Thuận |
127 | Xã Phổ Nhơn |
128 | Xã Phổ Cường |
129 | Xã Phổ Khánh |
130 | Xã Phổ Châu |
131 | Xã Ba Điền |
132 | Xã Ba Vinh |
133 | Xã Ba Thành |
134 | Xã Ba Động |
135 | Xã Ba Dinh |
136 | Xã Ba Giang |
137 | Xã Ba Liên |
138 | Xã Ba Ngạc |
139 | Xã Ba Khâm |
140 | Xã Ba Cung |
141 | Xã Ba Tiêu |
142 | Xã Ba Trang |
143 | Xã Ba Tô |
144 | Xã Ba Bích |
145 | Xã Ba Vì |
146 | Xã Ba Lế |
147 | Xã Ba Nam |
148 | Xã Ba Xa |