Hiện nay, Các cập bậc hành chính tại nước ta (Việt Nam) được phân thành các cấp như : Cấp tỉnh, huyện và xã . Bên cạnh còn có cấp thành phố và thị trấn. Đối với tỉnh Quảng Ninh hiện nay có Cấp huyện (4 thành phố, 2 thị xã, 7 huyện ) và Cấp xã ( 7 thị trấn, 72 phường và 98 xã)
- Hành chính cấp huyện bao gồm : thành phố, thị xã và huyện.
- Hành chính cấp xã bao gồm : Phường, thị trấn, xã
- Tỉnh Quảng Ninh Ở Đâu ?
- Tỉnh Quảng Ninh Có Bao Nhiêu Huyện , Thành Phố
- Thành phố Hạ Long có bao nhiêu phường xã
- Thành phố Móng Cái có bao nhiêu phường xã
- Thành phố Cẩm Phả có bao nhiêu phường xã
- Thành phố Uông Bí có bao nhiêu xã thị trấn
- Huyện Bình Liêu có bao nhiêu xã thị trấn
- Huyện Tiên Yên có bao nhiêu xã thị trấn
- Huyện Đầm Hà có bao nhiêu xã thị trấn
- Huyện Hải Hà có bao nhiêu xã thị trấn
- Huyện Ba Chẽ có bao nhiêu xã thị trấn
- Huyện Vân Đồn có bao nhiêu xã thị trấn
- Thị xã Đông Triều có bao nhiêu xã thị trấn
- Thị xã Quảng Yên có bao nhiêu xã thị trấn
- Huyện Cô Tô có bao nhiêu xã thị trấn
Tỉnh Quảng Ninh Ở Đâu ?
- Phía bắc giáp Trung Quốc
- Phía đông và nam giáp Vịnh Bắc Bộ
- Phía tây nam giáp tỉnh Hải Dương và thành phố Hải Phòng
- Phía tây bắc giáp tỉnh Bắc Giang và tỉnh Lạng Sơn
Tỉnh Quảng Ninh Có Bao Nhiêu Huyện , Thành Phố
STT | Danh mục ĐVHC cấp Huyện tỉnh Quảng Ninh |
---|---|
1 | Thành phố Cẩm Phả |
2 | Thành phố Hạ Long |
3 | Thành phố Móng Cái |
4 | Thành phố Uông Bí |
5 | Thị xã Đông Triều |
6 | Thị xã Quảng Yên |
7 | Huyện Ba Chẽ |
8 | Huyện Bình Liêu |
9 | Huyện Cô Tô |
10 | Huyện Đầm Hà |
11 | Huyện Hải Hà |
12 | Huyện Tiên Yên |
13 | Huyện Vân Đồn |
Thành phố Hạ Long có bao nhiêu phường xã
1 | Phường Hà Khánh |
2 | Phường Hà Phong |
3 | Phường Hà Khẩu |
4 | Phường Cao Xanh |
5 | Phường Giếng Đáy |
6 | Phường Hà Tu |
7 | Phường Hà Trung |
8 | Phường Hà Lầm |
9 | Phường Bãi Cháy |
10 | Phường Cao Thắng |
11 | Phường Hùng Thắng |
12 | Phường Yết Kiêu |
13 | Phường Trần Hưng Đạo |
14 | Phường Hồng Hải |
15 | Phường Hồng Gai |
16 | Phường Bạch Đằng |
17 | Phường Hồng Hà |
18 | Phường Tuần Châu |
19 | Phường Việt Hưng |
20 | Phường Đại Yên |
21 | Phường Hoành Bồ |
22 | Xã Kỳ Thượng |
23 | Xã Đồng Sơn |
24 | Xã Tân Dân |
25 | Xã Đồng Lâm |
26 | Xã Hòa Bình |
27 | Xã Vũ Oai |
28 | Xã Dân Chủ |
29 | Xã Quảng La |
30 | Xã Bằng Cả |
31 | Xã Thống Nhất |
32 | Xã Sơn Dương |
33 | Xã Lê Lợi |
Thành phố Móng Cái có bao nhiêu phường xã
1 | Phường Ka Long |
2 | Phường Trần Phú |
3 | Phường Ninh Dương |
4 | Phường Hoà Lạc |
5 | Phường Trà Cổ |
6 | Xã Hải Sơn |
7 | Xã Bắc Sơn |
8 | Xã Hải Đông |
9 | Xã Hải Tiến |
10 | Phường Hải Yên |
11 | Xã Quảng Nghĩa |
12 | Phường Hải Hoà |
13 | Xã Hải Xuân |
14 | Xã Vạn Ninh |
15 | Phường Bình Ngọc |
16 | Xã Vĩnh Trung |
17 | Xã Vĩnh Thực |
Thành phố Cẩm Phả có bao nhiêu phường xã
1 | Phường Mông Dương |
2 | Phường Cửa Ông |
3 | Phường Cẩm Sơn |
4 | Phường Cẩm Đông |
5 | Phường Cẩm Phú |
6 | Phường Cẩm Tây |
7 | Phường Quang Hanh |
8 | Phường Cẩm Thịnh |
9 | Phường Cẩm Thủy |
10 | Phường Cẩm Thạch |
11 | Phường Cẩm Thành |
12 | Phường Cẩm Trung |
13 | Phường Cẩm Bình |
14 | Xã Cộng Hòa |
15 | Xã Cẩm Hải |
16 | Xã Dương Huy |
Thành phố Uông Bí có bao nhiêu xã thị trấn
1 | Phường Vàng Danh |
2 | Phường Thanh Sơn |
3 | Phường Bắc Sơn |
4 | Phường Quang Trung |
5 | Phường Trưng Vương |
6 | Phường Nam Khê |
7 | Phường Yên Thanh |
8 | Xã Thượng Yên Công |
9 | Phường Phương Đông |
10 | Phường Phương Nam |
Huyện Bình Liêu có bao nhiêu xã thị trấn
1 | Thị trấn Bình Liêu |
2 | Xã Hoành Mô |
3 | Xã Đồng Tâm |
4 | Xã Đồng Văn |
5 | Xã Vô Ngại |
6 | Xã Lục Hồn |
7 | Xã Húc Động |
Huyện Tiên Yên có bao nhiêu xã thị trấn
1 | Thị trấn Tiên Yên |
2 | Xã Hà Lâu |
3 | Xã Đại Dực |
4 | Xã Phong Dụ |
5 | Xã Điền Xá |
6 | Xã Đông Ngũ |
7 | Xã Yên Than |
8 | Xã Đông Hải |
9 | Xã Hải Lạng |
10 | Xã Tiên Lãng |
11 | Xã Đồng Rui |
Huyện Đầm Hà có bao nhiêu xã thị trấn
1 | Thị trấn Đầm Hà |
2 | Xã Quảng Lâm |
3 | Xã Quảng An |
4 | Xã Tân Bình |
5 | Xã Dực Yên |
6 | Xã Quảng Tân |
7 | Xã Đầm Hà |
8 | Xã Tân Lập |
9 | Xã Đại Bình |
Huyện Hải Hà có bao nhiêu xã thị trấn
1 | Thị trấn Quảng Hà |
2 | Xã Quảng Đức |
3 | Xã Quảng Sơn |
4 | Xã Quảng Thành |
5 | Xã Quảng Thịnh |
6 | Xã Quảng Minh |
7 | Xã Quảng Chính |
8 | Xã Quảng Long |
9 | Xã Đường Hoa |
10 | Xã Quảng Phong |
11 | Xã Cái Chiên |
Huyện Ba Chẽ có bao nhiêu xã thị trấn
1 | Thị trấn Ba Chẽ |
2 | Xã Thanh Sơn |
3 | Xã Thanh Lâm |
4 | Xã Đạp Thanh |
5 | Xã Nam Sơn |
6 | Xã Lương Mông |
7 | Xã Đồn Đạc |
8 | Xã Minh Cầm |
Huyện Vân Đồn có bao nhiêu xã thị trấn
1 | Thị trấn Cái Rồng |
2 | Xã Đài Xuyên |
3 | Xã Bình Dân |
4 | Xã Vạn Yên |
5 | Xã Minh Châu |
6 | Xã Đoàn Kết |
7 | Xã Hạ Long |
8 | Xã Đông Xá |
9 | Xã Bản Sen |
10 | Xã Thắng Lợi |
11 | Xã Quan Lạn |
12 | Xã Ngọc Vừng |
Thị xã Đông Triều có bao nhiêu xã thị trấn
1 | Phường Mạo Khê |
2 | Phường Đông Triều |
3 | Xã An Sinh |
4 | Xã Tràng Lương |
5 | Xã Bình Khê |
6 | Xã Việt Dân |
7 | Xã Tân Việt |
8 | Xã Bình Dương |
9 | Phường Đức Chính |
10 | Phường Tràng An |
11 | Xã Nguyễn Huệ |
12 | Xã Thủy An |
13 | Phường Xuân Sơn |
14 | Xã Hồng Thái Tây |
15 | Xã Hồng Thái Đông |
16 | Phường Hoàng Quế |
17 | Phường Yên Thọ |
18 | Phường Hồng Phong |
19 | Phường Kim Sơn |
20 | Phường Hưng Đạo |
21 | Xã Yên Đức |
Thị xã Quảng Yên có bao nhiêu xã thị trấn
1 | Phường Quảng Yên |
2 | Phường Đông Mai |
3 | Phường Minh Thành |
4 | Xã Sông Khoai |
5 | Xã Hiệp Hòa |
6 | Phường Cộng Hòa |
7 | Xã Tiền An |
8 | Xã Hoàng Tân |
9 | Phường Tân An |
10 | Phường Yên Giang |
11 | Phường Nam Hoà |
12 | Phường Hà An |
13 | Xã Cẩm La |
14 | Phường Phong Hải |
15 | Phường Yên Hải |
16 | Xã Liên Hòa |
17 | Phường Phong Cốc |
18 | Xã Liên Vị |
19 | Xã Tiền Phong |
Huyện Cô Tô có bao nhiêu xã thị trấn
1 | Thị trấn Cô Tô |
2 | Xã Đồng Tiến |
3 | Xã Thanh Lân |