Hiện nay, Các cập bậc hành chính tại nước ta (Việt Nam) được phân thành các cấp như : Cấp tỉnh, huyện và xã . Bên cạnh còn có cấp thành phố và thị trấn. Đối với tỉnh Sóc Trăng hiện nay có Cấp huyện (1 thành phố, 2 thị xã, 8 huyện ) và Cấp xã ( 12 thị trấn, 17 phường và 80 xã)
- Hành chính cấp huyện bao gồm : thành phố, thị xã và huyện.
- Hành chính cấp xã bao gồm : Phường, thị trấn, xã
- Tỉnh Sóc Trăng Ở Đâu ?
- Tỉnh Quảng Ninh Có Bao Nhiêu Huyện , Thành Phố
- Thành phố Sóc Trăng có bao nhiêu phường xã
- Huyện Châu Thành có bao nhiêu xã thị trấn
- Huyện Kế Sách có bao nhiêu xã thị trấn
- Huyện Mỹ Tú có bao nhiêu xã thị trấn
- Huyện Cù Lao Dung có bao nhiêu xã thị trấn
- Huyện Long Phú có bao nhiêu xã thị trấn
- Huyện Mỹ Xuyên có bao nhiêu xã thị trấn
- Thị xã Ngã Năm có bao nhiêu xã thị trấn
- Huyện Thạnh Trị có bao nhiêu xã thị trấn
- Thị xã Vĩnh Châu có bao nhiêu xã thị trấn
- Huyện Trần Đề có bao nhiêu xã thị trấn
- Tỉnh Sóc Trăng có bao nhiêu phường
- Tỉnh Sóc Trăng có bao nhiêu thị trấn
- Tỉnh Sóc Trăng có bao nhiêu xã
Tỉnh Sóc Trăng Ở Đâu ?
- Phía đông và đông nam giáp Biển Đông
- Phía đông bắc giáp tỉnh Trà Vinh và tỉnh Vĩnh Long
- Phía tây nam giáp tỉnh Bạc Liêu
- Phía bắc và tây bắc giáp tỉnh Hậu Giang.
Tỉnh Quảng Ninh Có Bao Nhiêu Huyện , Thành Phố
STT | Danh mục ĐVHC cấp Huyện tỉnh Sóc Trăng |
---|---|
1 | Thành phố Sóc Trăng |
2 | Thị xã Ngã Năm |
3 | Thị xã Vĩnh Châu |
4 | Huyện Châu Thành |
5 | Huyện Cù Lao Dung |
6 | Huyện Kế Sách |
7 | Huyện Long Phú |
8 | Huyện Mỹ Tú |
9 | Huyện Mỹ Xuyên |
10 | Huyện Thạnh Trị |
11 | Huyện Trần Đề |
Thành phố Sóc Trăng có bao nhiêu phường xã
1 | Phường 5 |
2 | Phường 7 |
3 | Phường 8 |
4 | Phường 6 |
5 | Phường 2 |
6 | Phường 1 |
7 | Phường 4 |
8 | Phường 3 |
9 | Phường 9 |
10 | Phường 10 |
Huyện Châu Thành có bao nhiêu xã thị trấn
1 | Thị trấn Châu Thành |
2 | Xã Hồ Đắc Kiện |
3 | Xã Phú Tâm |
4 | Xã Thuận Hòa |
5 | Xã Phú Tân |
6 | Xã Thiện Mỹ |
7 | Xã An Hiệp |
8 | Xã An Ninh |
Huyện Kế Sách có bao nhiêu xã thị trấn
1 | Thị trấn Kế Sách |
2 | Thị trấn An Lạc Thôn |
3 | Xã Xuân Hòa |
4 | Xã Phong Nẫm |
5 | Xã An Lạc Tây |
6 | Xã Trinh Phú |
7 | Xã Ba Trinh |
8 | Xã Thới An Hội |
9 | Xã Nhơn Mỹ |
10 | Xã Kế Thành |
11 | Xã Kế An |
12 | Xã Đại Hải |
13 | Xã An Mỹ |
Huyện Mỹ Tú có bao nhiêu xã thị trấn
1 | Thị trấn Huỳnh Hữu Nghĩa |
2 | Xã Long Hưng |
3 | Xã Hưng Phú |
4 | Xã Mỹ Hương |
5 | Xã Mỹ Tú |
6 | Xã Mỹ Phước |
7 | Xã Thuận Hưng |
8 | Xã Mỹ Thuận |
9 | Xã Phú Mỹ |
Huyện Cù Lao Dung có bao nhiêu xã thị trấn
1 | Thị trấn Cù Lao Dung |
2 | Xã An Thạnh 1 |
3 | Xã An Thạnh Tây |
4 | Xã An Thạnh Đông |
5 | Xã Đại Ân 1 |
6 | Xã An Thạnh 2 |
7 | Xã An Thạnh 3 |
8 | Xã An Thạnh Nam |
Huyện Long Phú có bao nhiêu xã thị trấn
1 | Thị trấn Long Phú |
2 | Xã Song Phụng |
3 | Thị trấn Đại Ngãi |
4 | Xã Hậu Thạnh |
5 | Xã Long Đức |
6 | Xã Trường Khánh |
7 | Xã Phú Hữu |
8 | Xã Tân Hưng |
9 | Xã Châu Khánh |
10 | Xã Tân Thạnh |
11 | Xã Long Phú |
Huyện Mỹ Xuyên có bao nhiêu xã thị trấn
1 | Thị trấn Mỹ Xuyên |
2 | Xã Đại Tâm |
3 | Xã Tham Đôn |
4 | Xã Thạnh Phú |
5 | Xã Ngọc Đông |
6 | Xã Thạnh Quới |
7 | Xã Hòa Tú 1 |
8 | Xã Gia Hòa 1 |
9 | Xã Ngọc Tố |
10 | Xã Gia Hòa 2 |
11 | Xã Hòa Tú II |
Thị xã Ngã Năm có bao nhiêu xã thị trấn
1 | Phường 1 |
2 | Phường 2 |
3 | Xã Vĩnh Quới |
4 | Xã Tân Long |
5 | Xã Long Bình |
6 | Phường 3 |
7 | Xã Mỹ Bình |
8 | Xã Mỹ Quới |
Huyện Thạnh Trị có bao nhiêu xã thị trấn
1 | Thị trấn Phú Lộc |
2 | Thị trấn Hưng Lợi |
3 | Xã Lâm Tân |
4 | Xã Thạnh Tân |
5 | Xã Lâm Kiết |
6 | Xã Tuân Tức |
7 | Xã Vĩnh Thành |
8 | Xã Thạnh Trị |
9 | Xã Vĩnh Lợi |
10 | Xã Châu Hưng |
Thị xã Vĩnh Châu có bao nhiêu xã thị trấn
1 | Phường 1 |
2 | Xã Hòa Đông |
3 | Phường Khánh Hòa |
4 | Xã Vĩnh Hiệp |
5 | Xã Vĩnh Hải |
6 | Xã Lạc Hòa |
7 | Phường 2 |
8 | Phường Vĩnh Phước |
9 | Xã Vĩnh Tân |
10 | Xã Lai Hòa |
Huyện Trần Đề có bao nhiêu xã thị trấn
1 | Xã Đại Ân 2 |
2 | Thị trấn Trần Đề |
3 | Xã Liêu Tú |
4 | Xã Lịch Hội Thượng |
5 | Thị trấn Lịch Hội Thượng |
6 | Xã Trung Bình |
7 | Xã Tài Văn |
8 | Xã Viên An |
9 | Xã Thạnh Thới An |
10 | Xã Thạnh Thới Thuận |
11 | Xã Viên Bình |
Tỉnh Sóc Trăng có bao nhiêu phường
1 | Phường 5 |
2 | Phường 7 |
3 | Phường 8 |
4 | Phường 6 |
5 | Phường 2 |
6 | Phường 1 |
7 | Phường 4 |
8 | Phường 3 |
9 | Phường 9 |
10 | Phường 10 |
11 | Phường 1 |
12 | Phường 2 |
13 | Phường 3 |
14 | Phường 1 |
15 | Phường Khánh Hòa |
16 | Phường 2 |
17 | Phường Vĩnh Phước |
Tỉnh Sóc Trăng có bao nhiêu thị trấn
1 | Thị trấn Châu Thành |
2 | Thị trấn Kế Sách |
3 | Thị trấn An Lạc Thôn |
4 | Thị trấn Huỳnh Hữu Nghĩa |
5 | Thị trấn Cù Lao Dung |
6 | Thị trấn Long Phú |
7 | Thị trấn Đại Ngãi |
8 | Thị trấn Mỹ Xuyên |
9 | Thị trấn Phú Lộc |
10 | Thị trấn Hưng Lợi |
11 | Thị trấn Trần Đề |
12 | Thị trấn Lịch Hội Thượng |
Tỉnh Sóc Trăng có bao nhiêu xã
1 | Xã Hồ Đắc Kiện |
2 | Xã Phú Tâm |
3 | Xã Thuận Hòa |
4 | Xã Phú Tân |
5 | Xã Thiện Mỹ |
6 | Xã An Hiệp |
7 | Xã An Ninh |
8 | Xã Xuân Hòa |
9 | Xã Phong Nẫm |
10 | Xã An Lạc Tây |
11 | Xã Trinh Phú |
12 | Xã Ba Trinh |
13 | Xã Thới An Hội |
14 | Xã Nhơn Mỹ |
15 | Xã Kế Thành |
16 | Xã Kế An |
17 | Xã Đại Hải |
18 | Xã An Mỹ |
19 | Xã Long Hưng |
20 | Xã Hưng Phú |
21 | Xã Mỹ Hương |
22 | Xã Mỹ Tú |
23 | Xã Mỹ Phước |
24 | Xã Thuận Hưng |
25 | Xã Mỹ Thuận |
26 | Xã Phú Mỹ |
27 | Xã An Thạnh 1 |
28 | Xã An Thạnh Tây |
29 | Xã An Thạnh Đông |
30 | Xã Đại Ân 1 |
31 | Xã An Thạnh 2 |
32 | Xã An Thạnh 3 |
33 | Xã An Thạnh Nam |
34 | Xã Song Phụng |
35 | Xã Hậu Thạnh |
36 | Xã Long Đức |
37 | Xã Trường Khánh |
38 | Xã Phú Hữu |
39 | Xã Tân Hưng |
40 | Xã Châu Khánh |
41 | Xã Tân Thạnh |
42 | Xã Long Phú |
43 | Xã Đại Tâm |
44 | Xã Tham Đôn |
45 | Xã Thạnh Phú |
46 | Xã Ngọc Đông |
47 | Xã Thạnh Quới |
48 | Xã Hòa Tú 1 |
49 | Xã Gia Hòa 1 |
50 | Xã Ngọc Tố |
51 | Xã Gia Hòa 2 |
52 | Xã Hòa Tú II |
53 | Xã Vĩnh Quới |
54 | Xã Tân Long |
55 | Xã Long Bình |
56 | Xã Mỹ Bình |
57 | Xã Mỹ Quới |
58 | Xã Lâm Tân |
59 | Xã Thạnh Tân |
60 | Xã Lâm Kiết |
61 | Xã Tuân Tức |
62 | Xã Vĩnh Thành |
63 | Xã Thạnh Trị |
64 | Xã Vĩnh Lợi |
65 | Xã Châu Hưng |
66 | Xã Hòa Đông |
67 | Xã Vĩnh Hiệp |
68 | Xã Vĩnh Hải |
69 | Xã Lạc Hòa |
70 | Xã Vĩnh Tân |
71 | Xã Lai Hòa |
72 | Xã Đại Ân 2 |
73 | Xã Liêu Tú |
74 | Xã Lịch Hội Thượng |
75 | Xã Trung Bình |
76 | Xã Tài Văn |
77 | Xã Viên An |
78 | Xã Thạnh Thới An |
79 | Xã Thạnh Thới Thuận |
80 | Xã Viên Bình |