Các Huyện Của Tỉnh Sơn La – Hành Chính Tỉnh Sơn La
Hiện nay, Các cập bậc hành chính tại nước ta (Việt Nam) được phân thành các cấp như : Cấp tỉnh, huyện và xã . Bên cạnh còn có cấp thành phố và thị trấn. Đối với tỉnh Sơn La hiện nay có Cấp huyện (1 thành phố, 11 huyện ) và Cấp xã ( 9 thị trấn, 7 phường và 188 xã)
- Hành chính cấp huyện bao gồm : thành phố, thị xã và huyện.
- Hành chính cấp xã bao gồm : Phường, thị trấn, xã
- Tỉnh Sơn La Ở Đâu ?
- Tỉnh Sơn La Có Bao Nhiêu Huyện , Thành Phố
- Các phường xã của Thành phố Sơn La
- Các xã thị trấn của Huyện Quỳnh Nhai Tỉnh Sơn La
- Các xã thị trấn của Huyện Thuận Châu Tỉnh Sơn La
- Các xã thị trấn của Huyện Mường La Tỉnh Sơn La
- Các xã thị trấn của Huyện Bắc Yên Tỉnh Sơn La
- Các xã của Huyện Phù Yên Tỉnh Sơn La
- Các xã của huyện mộc châu tỉnh sơn la
- Các xã của Huyện Yên Châu Tỉnh Sơn La
- Các xã của Huyện Mai Sơn Tỉnh Sơn La
- Các xã của Huyện Sông Mã Tỉnh Sơn La
- Các xã của Huyện Sốp Cộp Tỉnh Sơn La
- Các xã của Huyện Vân Hồ Tỉnh Sơn
- Tỉnh Sơn La có bao nhiêu phường
- Tỉnh Sơn La có bao nhiêu thị trấn
- Tỉnh Sơn La có bao nhiêu xã
Tỉnh Sơn La Ở Đâu ?
- Phía bắc giáp tỉnh Yên Bái và tỉnh Lai Châu.
- Phía đông giáp tỉnh Phú Thọ và tỉnh Hoà Bình.
- Phía tây giáp tỉnh Điện Biên.
- Phía nam giáp với tỉnh Thanh Hóa và tỉnh Huaphanh Lào
Tỉnh Sơn La Có Bao Nhiêu Huyện , Thành Phố
STT | Danh mục ĐVHC cấp Huyện tỉnh Sơn La |
---|---|
1 | Thành phố Sơn La |
2 | Huyện Bắc Yên |
3 | Huyện Mai Sơn |
4 | Huyện Mộc Châu |
5 | Huyện Mường La |
6 | Huyện Phù Yên |
7 | Huyện Quỳnh Nhai |
8 | Huyện Sông Mã |
9 | Huyện Sốp Cộp |
10 | Huyện Thuận Châu |
11 | Huyện Vân Hồ |
12 | Huyện Yên Châu |
Các phường xã của Thành phố Sơn La
1 | Phường Chiềng Lề |
2 | Phường Tô Hiệu |
3 | Phường Quyết Thắng |
4 | Phường Quyết Tâm |
5 | Xã Chiềng Cọ |
6 | Xã Chiềng Đen |
7 | Xã Chiềng Xôm |
8 | Phường Chiềng An |
9 | Phường Chiềng Cơi |
10 | Xã Chiềng Ngần |
11 | Xã Hua La |
12 | Phường Chiềng Sinh |
Các xã thị trấn của Huyện Quỳnh Nhai Tỉnh Sơn La
1 | Xã Mường Chiên |
2 | Xã Cà Nàng |
3 | Xã Chiềng Khay |
4 | Xã Mường Giôn |
5 | Xã Pá Ma Pha Khinh |
6 | Xã Chiềng Ơn |
7 | Xã Mường Giàng |
8 | Xã Chiềng Bằng |
9 | Xã Mường Sại |
10 | Xã Nậm ét |
11 | Xã Chiềng Khoang |
Các xã thị trấn của Huyện Thuận Châu Tỉnh Sơn La
1 | Thị trấn Thuận Châu |
2 | Xã Phổng Lái |
3 | Xã Mường é |
4 | Xã Chiềng Pha |
5 | Xã Chiềng La |
6 | Xã Chiềng Ngàm |
7 | Xã Liệp Tè |
8 | Xã é Tòng |
9 | Xã Phổng Lập |
10 | Xã Phổng Lăng |
11 | Xã Chiềng Ly |
12 | Xã Noong Lay |
13 | Xã Mường Khiêng |
14 | Xã Mường Bám |
15 | Xã Long Hẹ |
16 | Xã Chiềng Bôm |
17 | Xã Thôm Mòn |
18 | Xã Tông Lạnh |
19 | Xã Tông Cọ |
20 | Xã Bó Mười |
21 | Xã Co Mạ |
22 | Xã Púng Tra |
23 | Xã Chiềng Pấc |
24 | Xã Nậm Lầu |
25 | Xã Bon Phặng |
26 | Xã Co Tòng |
27 | Xã Muổi Nọi |
28 | Xã Pá Lông |
29 | Xã Bản Lầm |
Các xã thị trấn của Huyện Mường La Tỉnh Sơn La
1 | Thị trấn Ít Ong |
2 | Xã Nậm Giôn |
3 | Xã Chiềng Lao |
4 | Xã Hua Trai |
5 | Xã Ngọc Chiến |
6 | Xã Mường Trai |
7 | Xã Nậm Păm |
8 | Xã Chiềng Muôn |
9 | Xã Chiềng Ân |
10 | Xã Pi Toong |
11 | Xã Chiềng Công |
12 | Xã Tạ Bú |
13 | Xã Chiềng San |
14 | Xã Mường Bú |
15 | Xã Chiềng Hoa |
16 | Xã Mường Chùm |
Các xã thị trấn của Huyện Bắc Yên Tỉnh Sơn La
1 | Thị trấn Bắc Yên |
2 | Xã Phiêng Ban |
3 | Xã Hang Chú |
4 | Xã Xím Vàng |
5 | Xã Tà Xùa |
6 | Xã Háng Đồng |
7 | Xã Pắc Ngà |
8 | Xã Làng Chếu |
9 | Xã Chim Vàn |
10 | Xã Mường Khoa |
11 | Xã Song Pe |
12 | Xã Hồng Ngài |
13 | Xã Tạ Khoa |
14 | Xã Hua Nhàn |
15 | Xã Phiêng Côn |
16 | Xã Chiềng Sại |
Các xã của Huyện Phù Yên Tỉnh Sơn La
1 | Thị trấn Phù Yên |
2 | Xã Suối Tọ |
3 | Xã Mường Thải |
4 | Xã Mường Cơi |
5 | Xã Quang Huy |
6 | Xã Huy Bắc |
7 | Xã Huy Thượng |
8 | Xã Tân Lang |
9 | Xã Gia Phù |
10 | Xã Tường Phù |
11 | Xã Huy Hạ |
12 | Xã Huy Tân |
13 | Xã Mường Lang |
14 | Xã Suối Bau |
15 | Xã Huy Tường |
16 | Xã Mường Do |
17 | Xã Sập Xa |
18 | Xã Tường Thượng |
19 | Xã Tường Tiến |
20 | Xã Tường Phong |
21 | Xã Tường Hạ |
22 | Xã Kim Bon |
23 | Xã Mường Bang |
24 | Xã Đá Đỏ |
25 | Xã Tân Phong |
26 | Xã Nam Phong |
27 | Xã Bắc Phong |
Các xã của huyện mộc châu tỉnh sơn la
1 | Thị trấn Mộc Châu |
2 | Thị trấn NT Mộc Châu |
3 | Xã Chiềng Sơn |
4 | Xã Tân Hợp |
5 | Xã Qui Hướng |
6 | Xã Tân Lập |
7 | Xã Nà Mường |
8 | Xã Tà Lai |
9 | Xã Chiềng Hắc |
10 | Xã Hua Păng |
11 | Xã Chiềng Khừa |
12 | Xã Mường Sang |
13 | Xã Đông Sang |
14 | Xã Phiêng Luông |
15 | Xã Lóng Sập |
Các xã của Huyện Yên Châu Tỉnh Sơn La
1 | Thị trấn Yên Châu |
2 | Xã Chiềng Đông |
3 | Xã Sập Vạt |
4 | Xã Chiềng Sàng |
5 | Xã Chiềng Pằn |
6 | Xã Viêng Lán |
7 | Xã Chiềng Hặc |
8 | Xã Mường Lựm |
9 | Xã Chiềng On |
10 | Xã Yên Sơn |
11 | Xã Chiềng Khoi |
12 | Xã Tú Nang |
13 | Xã Lóng Phiêng |
14 | Xã Phiêng Khoài |
15 | Xã Chiềng Tương |
Các xã của Huyện Mai Sơn Tỉnh Sơn La
1 | Thị trấn Hát Lót |
2 | Xã Chiềng Sung |
3 | Xã Mường Bằng |
4 | Xã Chiềng Chăn |
5 | Xã Mương Chanh |
6 | Xã Chiềng Ban |
7 | Xã Chiềng Mung |
8 | Xã Mường Bon |
9 | Xã Chiềng Chung |
10 | Xã Chiềng Mai |
11 | Xã Hát Lót |
12 | Xã Nà Pó |
13 | Xã Cò Nòi |
14 | Xã Chiềng Nơi |
15 | Xã Phiêng Cằm |
16 | Xã Chiềng Dong |
17 | Xã Chiềng Kheo |
18 | Xã Chiềng Ve |
19 | Xã Chiềng Lương |
20 | Xã Phiêng Pằn |
21 | Xã Nà Ơt |
22 | Xã Tà Hộc |
Các xã của Huyện Sông Mã Tỉnh Sơn La
1 | Thị trấn Sông Mã |
2 | Xã Bó Sinh |
3 | Xã Pú Pẩu |
4 | Xã Chiềng Phung |
5 | Xã Chiềng En |
6 | Xã Mường Lầm |
7 | Xã Nậm Ty |
8 | Xã Đứa Mòn |
9 | Xã Yên Hưng |
10 | Xã Chiềng Sơ |
11 | Xã Nà Nghịu |
12 | Xã Nậm Mằn |
13 | Xã Chiềng Khoong |
14 | Xã Chiềng Cang |
15 | Xã Huổi Một |
16 | Xã Mường Sai |
17 | Xã Mường Cai |
18 | Xã Mường Hung |
19 | Xã Chiềng Khương |
Các xã của Huyện Sốp Cộp Tỉnh Sơn La
1 | Xã Sam Kha |
2 | Xã Púng Bánh |
3 | Xã Sốp Cộp |
4 | Xã Dồm Cang |
5 | Xã Nậm Lạnh |
6 | Xã Mường Lèo |
7 | Xã Mường Và |
8 | Xã Mường Lạn |
Các xã của Huyện Vân Hồ Tỉnh Sơn
1 | Xã Suối Bàng |
2 | Xã Song Khủa |
3 | Xã Liên Hoà |
4 | Xã Tô Múa |
5 | Xã Mường Tè |
6 | Xã Chiềng Khoa |
7 | Xã Mường Men |
8 | Xã Quang Minh |
9 | Xã Vân Hồ |
10 | Xã Lóng Luông |
11 | Xã Chiềng Yên |
12 | Xã Chiềng Xuân |
13 | Xã Xuân Nha |
14 | Xã Tân Xuân |
Tỉnh Sơn La có bao nhiêu phường
1 | Phường Chiềng Lề |
2 | Phường Tô Hiệu |
3 | Phường Quyết Thắng |
4 | Phường Quyết Tâm |
5 | Phường Chiềng An |
6 | Phường Chiềng Cơi |
7 | Phường Chiềng Sinh |
Tỉnh Sơn La có bao nhiêu thị trấn
1 | Thị trấn Thuận Châu |
2 | Thị trấn Ít Ong |
3 | Thị trấn Bắc Yên |
4 | Thị trấn Phù Yên |
5 | Thị trấn Mộc Châu |
6 | Thị trấn NT Mộc Châu |
7 | Thị trấn Yên Châu |
8 | Thị trấn Hát Lót |
9 | Thị trấn Sông Mã |
Tỉnh Sơn La có bao nhiêu xã
1 | Xã Chiềng Cọ |
2 | Xã Chiềng Đen |
3 | Xã Chiềng Xôm |
4 | Xã Chiềng Ngần |
5 | Xã Hua La |
6 | Xã Mường Chiên |
7 | Xã Cà Nàng |
8 | Xã Chiềng Khay |
9 | Xã Mường Giôn |
10 | Xã Pá Ma Pha Khinh |
11 | Xã Chiềng Ơn |
12 | Xã Mường Giàng |
13 | Xã Chiềng Bằng |
14 | Xã Mường Sại |
15 | Xã Nậm ét |
16 | Xã Chiềng Khoang |
17 | Xã Phổng Lái |
18 | Xã Mường é |
19 | Xã Chiềng Pha |
20 | Xã Chiềng La |
21 | Xã Chiềng Ngàm |
22 | Xã Liệp Tè |
23 | Xã é Tòng |
24 | Xã Phổng Lập |
25 | Xã Phổng Lăng |
26 | Xã Chiềng Ly |
27 | Xã Noong Lay |
28 | Xã Mường Khiêng |
29 | Xã Mường Bám |
30 | Xã Long Hẹ |
31 | Xã Chiềng Bôm |
32 | Xã Thôm Mòn |
33 | Xã Tông Lạnh |
34 | Xã Tông Cọ |
35 | Xã Bó Mười |
36 | Xã Co Mạ |
37 | Xã Púng Tra |
38 | Xã Chiềng Pấc |
39 | Xã Nậm Lầu |
40 | Xã Bon Phặng |
41 | Xã Co Tòng |
42 | Xã Muổi Nọi |
43 | Xã Pá Lông |
44 | Xã Bản Lầm |
45 | Xã Nậm Giôn |
46 | Xã Chiềng Lao |
47 | Xã Hua Trai |
48 | Xã Ngọc Chiến |
49 | Xã Mường Trai |
50 | Xã Nậm Păm |
51 | Xã Chiềng Muôn |
52 | Xã Chiềng Ân |
53 | Xã Pi Toong |
54 | Xã Chiềng Công |
55 | Xã Tạ Bú |
56 | Xã Chiềng San |
57 | Xã Mường Bú |
58 | Xã Chiềng Hoa |
59 | Xã Mường Chùm |
60 | Xã Phiêng Ban |
61 | Xã Hang Chú |
62 | Xã Xím Vàng |
63 | Xã Tà Xùa |
64 | Xã Háng Đồng |
65 | Xã Pắc Ngà |
66 | Xã Làng Chếu |
67 | Xã Chim Vàn |
68 | Xã Mường Khoa |
69 | Xã Song Pe |
70 | Xã Hồng Ngài |
71 | Xã Tạ Khoa |
72 | Xã Hua Nhàn |
73 | Xã Phiêng Côn |
74 | Xã Chiềng Sại |
75 | Xã Suối Tọ |
76 | Xã Mường Thải |
77 | Xã Mường Cơi |
78 | Xã Quang Huy |
79 | Xã Huy Bắc |
80 | Xã Huy Thượng |
81 | Xã Tân Lang |
82 | Xã Gia Phù |
83 | Xã Tường Phù |
84 | Xã Huy Hạ |
85 | Xã Huy Tân |
86 | Xã Mường Lang |
87 | Xã Suối Bau |
88 | Xã Huy Tường |
89 | Xã Mường Do |
90 | Xã Sập Xa |
91 | Xã Tường Thượng |
92 | Xã Tường Tiến |
93 | Xã Tường Phong |
94 | Xã Tường Hạ |
95 | Xã Kim Bon |
96 | Xã Mường Bang |
97 | Xã Đá Đỏ |
98 | Xã Tân Phong |
99 | Xã Nam Phong |
100 | Xã Bắc Phong |
101 | Xã Chiềng Sơn |
102 | Xã Tân Hợp |
103 | Xã Qui Hướng |
104 | Xã Tân Lập |
105 | Xã Nà Mường |
106 | Xã Tà Lai |
107 | Xã Chiềng Hắc |
108 | Xã Hua Păng |
109 | Xã Chiềng Khừa |
110 | Xã Mường Sang |
111 | Xã Đông Sang |
112 | Xã Phiêng Luông |
113 | Xã Lóng Sập |
114 | Xã Chiềng Đông |
115 | Xã Sập Vạt |
116 | Xã Chiềng Sàng |
117 | Xã Chiềng Pằn |
118 | Xã Viêng Lán |
119 | Xã Chiềng Hặc |
120 | Xã Mường Lựm |
121 | Xã Chiềng On |
122 | Xã Yên Sơn |
123 | Xã Chiềng Khoi |
124 | Xã Tú Nang |
125 | Xã Lóng Phiêng |
126 | Xã Phiêng Khoài |
127 | Xã Chiềng Tương |
128 | Xã Chiềng Sung |
129 | Xã Mường Bằng |
130 | Xã Chiềng Chăn |
131 | Xã Mương Chanh |
132 | Xã Chiềng Ban |
133 | Xã Chiềng Mung |
134 | Xã Mường Bon |
135 | Xã Chiềng Chung |
136 | Xã Chiềng Mai |
137 | Xã Hát Lót |
138 | Xã Nà Pó |
139 | Xã Cò Nòi |
140 | Xã Chiềng Nơi |
141 | Xã Phiêng Cằm |
142 | Xã Chiềng Dong |
143 | Xã Chiềng Kheo |
144 | Xã Chiềng Ve |
145 | Xã Chiềng Lương |
146 | Xã Phiêng Pằn |
147 | Xã Nà Ơt |
148 | Xã Tà Hộc |
149 | Xã Bó Sinh |
150 | Xã Pú Pẩu |
151 | Xã Chiềng Phung |
152 | Xã Chiềng En |
153 | Xã Mường Lầm |
154 | Xã Nậm Ty |
155 | Xã Đứa Mòn |
156 | Xã Yên Hưng |
157 | Xã Chiềng Sơ |
158 | Xã Nà Nghịu |
159 | Xã Nậm Mằn |
160 | Xã Chiềng Khoong |
161 | Xã Chiềng Cang |
162 | Xã Huổi Một |
163 | Xã Mường Sai |
164 | Xã Mường Cai |
165 | Xã Mường Hung |
166 | Xã Chiềng Khương |
167 | Xã Sam Kha |
168 | Xã Púng Bánh |
169 | Xã Sốp Cộp |
170 | Xã Dồm Cang |
171 | Xã Nậm Lạnh |
172 | Xã Mường Lèo |
173 | Xã Mường Và |
174 | Xã Mường Lạn |
175 | Xã Suối Bàng |
176 | Xã Song Khủa |
177 | Xã Liên Hoà |
178 | Xã Tô Múa |
179 | Xã Mường Tè |
180 | Xã Chiềng Khoa |
181 | Xã Mường Men |
182 | Xã Quang Minh |
183 | Xã Vân Hồ |
184 | Xã Lóng Luông |
185 | Xã Chiềng Yên |
186 | Xã Chiềng Xuân |
187 | Xã Xuân Nha |
188 | Xã Tân Xuân |