Hiện nay, Các cập bậc hành chính tại nước ta (Việt Nam) được phân thành các cấp như : Cấp tỉnh, huyện và xã . Bên cạnh còn có cấp thành phố và thị trấn. Đối với tỉnh Tây Ninh hiện nay có Cấp huyện (1 thành phố, 2 thị xã, 6 huyện ) và Cấp xã ( 6 thị trấn, 17 phường và 71 xã)
- Hành chính cấp huyện bao gồm : thành phố, thị xã và huyện.
- Hành chính cấp xã bao gồm : Phường, thị trấn, xã
- Tỉnh Tây Ninh Ở Đâu ?
- Tỉnh Trà Vinh Có Bao Nhiêu Huyện , Thành Phố
- Các phường xã của Thành phố Tây Ninh
- Các xã thị trấn của Huyện Tân Biên
- Các xã thị trấn của Huyện Tân Châu
- Các xã thị trấn của Huyện Dương Minh Châu
- Các xã thị trấn của Huyện Châu Thành
- Các xã phường của Thị xã Hòa Thành
- Các xã thị trấn của Huyện Gò Dầu
- Các xã thị trấn của Huyện Bến Cầu
- Các xã phường của Thị xã Trảng Bàng
- Tỉnh Trà Vinh có bao nhiêu phường
- Tỉnh Trà Vinh có bao nhiêu thị trấn
- Tỉnh Trà Vinh có bao nhiêu xã
Tỉnh Tây Ninh Ở Đâu ?
- Phía đông giáp tỉnh Bình Dương, tỉnh Bình Phước và Thành phố Hồ Chí Minh
- Phía tây giáp Campuchia
- Phía nam giáp tỉnh Long An.
Tỉnh Trà Vinh Có Bao Nhiêu Huyện , Thành Phố
STT | Danh mục ĐVHC cấp Huyện tỉnh Tây Ninh |
---|---|
1 | Thành phố Tây Ninh |
2 | Thị xã Hòa Thành |
3 | Thị xã Trảng Bàng |
4 | Huyện Bến Cầu |
5 | Huyện Châu Thành |
6 | Huyện Dương Minh Châu |
7 | Huyện Gò Dầu |
8 | Huyện Tân Biên |
9 | Huyện Tân Châu |
Các phường xã của Thành phố Tây Ninh
1 | Phường 1 |
2 | Phường 3 |
3 | Phường 4 |
4 | Phường Hiệp Ninh |
5 | Phường 2 |
6 | Xã Thạnh Tân |
7 | Xã Tân Bình |
8 | Xã Bình Minh |
9 | Phường Ninh Sơn |
10 | Phường Ninh Thạnh |
Các xã thị trấn của Huyện Tân Biên
1 | Thị trấn Tân Biên |
2 | Xã Tân Lập |
3 | Xã Thạnh Bắc |
4 | Xã Tân Bình |
5 | Xã Thạnh Bình |
6 | Xã Thạnh Tây |
7 | Xã Hòa Hiệp |
8 | Xã Tân Phong |
9 | Xã Mỏ Công |
10 | Xã Trà Vong |
Các xã thị trấn của Huyện Tân Châu
1 | Thị trấn Tân Châu |
2 | Xã Tân Hà |
3 | Xã Tân Đông |
4 | Xã Tân Hội |
5 | Xã Tân Hòa |
6 | Xã Suối Ngô |
7 | Xã Suối Dây |
8 | Xã Tân Hiệp |
9 | Xã Thạnh Đông |
10 | Xã Tân Thành |
11 | Xã Tân Phú |
12 | Xã Tân Hưng |
Các xã thị trấn của Huyện Dương Minh Châu
1 | Thị trấn Dương Minh Châu |
2 | Xã Suối Đá |
3 | Xã Phan |
4 | Xã Phước Ninh |
5 | Xã Phước Minh |
6 | Xã Bàu Năng |
7 | Xã Chà Là |
8 | Xã Cầu Khởi |
9 | Xã Bến Củi |
10 | Xã Lộc Ninh |
11 | Xã Truông Mít |
Các xã thị trấn của Huyện Châu Thành
1 | Thị trấn Châu Thành |
2 | Xã Hảo Đước |
3 | Xã Phước Vinh |
4 | Xã Đồng Khởi |
5 | Xã Thái Bình |
6 | Xã An Cơ |
7 | Xã Biên Giới |
8 | Xã Hòa Thạnh |
9 | Xã Trí Bình |
10 | Xã Hòa Hội |
11 | Xã An Bình |
12 | Xã Thanh Điền |
13 | Xã Thành Long |
14 | Xã Ninh Điền |
15 | Xã Long Vĩnh |
Các xã phường của Thị xã Hòa Thành
1 | Phường Long Hoa |
2 | Phường Hiệp Tân |
3 | Phường Long Thành Bắc |
4 | Xã Trường Hòa |
5 | Xã Trường Đông |
6 | Phường Long Thành Trung |
7 | Xã Trường Tây |
8 | Xã Long Thành Nam |
Các xã thị trấn của Huyện Gò Dầu
1 | Thị trấn Gò Dầu |
2 | Xã Thạnh Đức |
3 | Xã Cẩm Giang |
4 | Xã Hiệp Thạnh |
5 | Xã Bàu Đồn |
6 | Xã Phước Thạnh |
7 | Xã Phước Đông |
8 | Xã Phước Trạch |
9 | Xã Thanh Phước |
Các xã thị trấn của Huyện Bến Cầu
1 | Thị trấn Bến Cầu |
2 | Xã Long Chữ |
3 | Xã Long Phước |
4 | Xã Long Giang |
5 | Xã Tiên Thuận |
6 | Xã Long Khánh |
7 | Xã Lợi Thuận |
8 | Xã Long Thuận |
9 | Xã An Thạnh |
Các xã phường của Thị xã Trảng Bàng
1 | Phường Trảng Bàng |
2 | Xã Đôn Thuận |
3 | Xã Hưng Thuận |
4 | Phường Lộc Hưng |
5 | Phường Gia Lộc |
6 | Phường Gia Bình |
7 | Xã Phước Bình |
8 | Phường An Tịnh |
9 | Phường An Hòa |
10 | Xã Phước Chỉ |
Tỉnh Trà Vinh có bao nhiêu phường
1 | Phường 1 |
2 | Phường 3 |
3 | Phường 4 |
4 | Phường Hiệp Ninh |
5 | Phường 2 |
6 | Phường Ninh Sơn |
7 | Phường Ninh Thạnh |
8 | Phường Long Hoa |
9 | Phường Hiệp Tân |
10 | Phường Long Thành Bắc |
11 | Phường Long Thành Trung |
12 | Phường Trảng Bàng |
13 | Phường Lộc Hưng |
14 | Phường Gia Lộc |
15 | Phường Gia Bình |
16 | Phường An Tịnh |
17 | Phường An Hòa |
Tỉnh Trà Vinh có bao nhiêu thị trấn
1 | Thị trấn Tân Biên |
2 | Thị trấn Tân Châu |
3 | Thị trấn Dương Minh Châu |
4 | Thị trấn Châu Thành |
5 | Thị trấn Gò Dầu |
6 | Thị trấn Bến Cầu |
Tỉnh Trà Vinh có bao nhiêu xã
1 | Xã Thạnh Tân |
2 | Xã Tân Bình |
3 | Xã Bình Minh |
4 | Xã Tân Lập |
5 | Xã Thạnh Bắc |
6 | Xã Tân Bình |
7 | Xã Thạnh Bình |
8 | Xã Thạnh Tây |
9 | Xã Hòa Hiệp |
10 | Xã Tân Phong |
11 | Xã Mỏ Công |
12 | Xã Trà Vong |
13 | Xã Tân Hà |
14 | Xã Tân Đông |
15 | Xã Tân Hội |
16 | Xã Tân Hòa |
17 | Xã Suối Ngô |
18 | Xã Suối Dây |
19 | Xã Tân Hiệp |
20 | Xã Thạnh Đông |
21 | Xã Tân Thành |
22 | Xã Tân Phú |
23 | Xã Tân Hưng |
24 | Xã Suối Đá |
25 | Xã Phan |
26 | Xã Phước Ninh |
27 | Xã Phước Minh |
28 | Xã Bàu Năng |
29 | Xã Chà Là |
30 | Xã Cầu Khởi |
31 | Xã Bến Củi |
32 | Xã Lộc Ninh |
33 | Xã Truông Mít |
34 | Xã Hảo Đước |
35 | Xã Phước Vinh |
36 | Xã Đồng Khởi |
37 | Xã Thái Bình |
38 | Xã An Cơ |
39 | Xã Biên Giới |
40 | Xã Hòa Thạnh |
41 | Xã Trí Bình |
42 | Xã Hòa Hội |
43 | Xã An Bình |
44 | Xã Thanh Điền |
45 | Xã Thành Long |
46 | Xã Ninh Điền |
47 | Xã Long Vĩnh |
48 | Xã Trường Hòa |
49 | Xã Trường Đông |
50 | Xã Trường Tây |
51 | Xã Long Thành Nam |
52 | Xã Thạnh Đức |
53 | Xã Cẩm Giang |
54 | Xã Hiệp Thạnh |
55 | Xã Bàu Đồn |
56 | Xã Phước Thạnh |
57 | Xã Phước Đông |
58 | Xã Phước Trạch |
59 | Xã Thanh Phước |
60 | Xã Long Chữ |
61 | Xã Long Phước |
62 | Xã Long Giang |
63 | Xã Tiên Thuận |
64 | Xã Long Khánh |
65 | Xã Lợi Thuận |
66 | Xã Long Thuận |
67 | Xã An Thạnh |
68 | Xã Đôn Thuận |
69 | Xã Hưng Thuận |
70 | Xã Phước Bình |
71 | Xã Phước Chỉ |