Hiện nay, Các cập bậc hành chính tại nước ta (Việt Nam) được phân thành các cấp như : Cấp tỉnh, huyện và xã . Bên cạnh còn có cấp thành phố và thị trấn. Đối với tỉnh Thái Nguyên hiện nay có Cấp huyện (2 thành phố, 1 thị xã, 6 huyện ) và Cấp xã ( 9 thị trấn, 32 phường và 137 xã)
- Hành chính cấp huyện bao gồm : thành phố, thị xã và huyện.
- Hành chính cấp xã bao gồm : Phường, thị trấn, xã
- Tỉnh Thái Nguyên Ở Đâu ?
- Tỉnh Thái Nguyên Có Bao Nhiêu Huyện , Thành Phố
- Các phường xã của Thành phố Thái Nguyên
- Các phường xã của Thành phố Sông Công
- Các xã thị trấn của Huyện Định Hóa
- Các xã thị trấn của Huyện Phú Lương
- Các xã thị trấn của Huyện Đồng Hỷ
- Các xã thị trấn có Huyện Võ Nhai
- Các xã thị trấn của Huyện Đại Từ
- Các xã phường của Thị xã Phổ Yên
- Các xã thị trấn của Huyện Phú Bình
- Tỉnh Thái Nguyên có bao nhiêu phường
- Tỉnh Thái Nguyên có bao nhiêu thị trấn
- Tỉnh Thái Nguyên có bao nhiêu xã
Tỉnh Thái Nguyên Ở Đâu ?
- Phía bắc giáp tỉnh Bắc Kạn
- Phía tây giáp tỉnh Vĩnh Phúc và tỉnh Tuyên Quang
- Phía đông giáp tỉnh Lạng Sơn và tỉnh Bắc Giang
- Phía nam giáp thủ đô Hà Nội.
Tỉnh Thái Nguyên Có Bao Nhiêu Huyện , Thành Phố
STT | Danh mục ĐVHC cấp Huyện tỉnh Thái Nguyên |
---|---|
1 | Thành phố Sông Công |
2 | Thành phố Thái Nguyên |
3 | Thị xã Phổ Yên |
4 | Huyện Đại Từ |
5 | Huyện Định Hóa |
6 | Huyện Đồng Hỷ |
7 | Huyện Phú Bình |
8 | Huyện Phú Lương |
9 | Huyện Võ Nhai |
Các phường xã của Thành phố Thái Nguyên
1 | Phường Quán Triều |
2 | Phường Quang Vinh |
3 | Phường Túc Duyên |
4 | Phường Hoàng Văn Thụ |
5 | Phường Trưng Vương |
6 | Phường Quang Trung |
7 | Phường Phan Đình Phùng |
8 | Phường Tân Thịnh |
9 | Phường Thịnh Đán |
10 | Phường Đồng Quang |
11 | Phường Gia Sàng |
12 | Phường Tân Lập |
13 | Phường Cam Giá |
14 | Phường Phú Xá |
15 | Phường Hương Sơn |
16 | Phường Trung Thành |
17 | Phường Tân Thành |
18 | Phường Tân Long |
19 | Xã Phúc Hà |
20 | Xã Phúc Xuân |
21 | Xã Quyết Thắng |
22 | Xã Phúc Trìu |
23 | Xã Thịnh Đức |
24 | Phường Tích Lương |
25 | Xã Tân Cương |
26 | Xã Sơn Cẩm |
27 | Phường Chùa Hang |
28 | Xã Cao Ngạn |
29 | Xã Linh Sơn |
30 | Phường Đồng Bẩm |
31 | Xã Huống Thượng |
32 | Xã Đồng Liên |
Các phường xã của Thành phố Sông Công
1 | Phường Lương Sơn |
2 | Phường Châu Sơn |
3 | Phường Mỏ Chè |
4 | Phường Cải Đan |
5 | Phường Thắng Lợi |
6 | Phường Phố Cò |
7 | Xã Tân Quang |
8 | Phường Bách Quang |
9 | Xã Bình Sơn |
10 | Xã Bá Xuyên |
Các xã thị trấn của Huyện Định Hóa
1 | Thị trấn Chợ Chu |
2 | Xã Linh Thông |
3 | Xã Lam Vỹ |
4 | Xã Quy Kỳ |
5 | Xã Tân Thịnh |
6 | Xã Kim Phượng |
7 | Xã Bảo Linh |
8 | Xã Phúc Chu |
9 | Xã Tân Dương |
10 | Xã Phượng Tiến |
11 | Xã Bảo Cường |
12 | Xã Đồng Thịnh |
13 | Xã Định Biên |
14 | Xã Thanh Định |
15 | Xã Trung Hội |
16 | Xã Trung Lương |
17 | Xã Bình Yên |
18 | Xã Điềm Mặc |
19 | Xã Phú Tiến |
20 | Xã Bộc Nhiêu |
21 | Xã Sơn Phú |
22 | Xã Phú Đình |
23 | Xã Bình Thành |
Các xã thị trấn của Huyện Phú Lương
1 | Thị trấn Giang Tiên |
2 | Thị trấn Đu |
3 | Xã Yên Ninh |
4 | Xã Yên Trạch |
5 | Xã Yên Đổ |
6 | Xã Yên Lạc |
7 | Xã Ôn Lương |
8 | Xã Động Đạt |
9 | Xã Phủ Lý |
10 | Xã Phú Đô |
11 | Xã Hợp Thành |
12 | Xã Tức Tranh |
13 | Xã Phấn Mễ |
14 | Xã Vô Tranh |
15 | Xã Cổ Lũng |
Các xã thị trấn của Huyện Đồng Hỷ
1 | Thị trấn Sông Cầu |
2 | Thị trấn Trại Cau |
3 | Xã Văn Lăng |
4 | Xã Tân Long |
5 | Xã Hòa Bình |
6 | Xã Quang Sơn |
7 | Xã Minh Lập |
8 | Xã Văn Hán |
9 | Xã Hóa Trung |
10 | Xã Khe Mo |
11 | Xã Cây Thị |
12 | Xã Hóa Thượng |
13 | Xã Hợp Tiến |
14 | Xã Tân Lợi |
15 | Xã Nam Hòa |
Các xã thị trấn có Huyện Võ Nhai
1 | Thị trấn Đình Cả |
2 | Xã Sảng Mộc |
3 | Xã Nghinh Tường |
4 | Xã Thần Xa |
5 | Xã Vũ Chấn |
6 | Xã Thượng Nung |
7 | Xã Phú Thượng |
8 | Xã Cúc Đường |
9 | Xã La Hiên |
10 | Xã Lâu Thượng |
11 | Xã Tràng Xá |
12 | Xã Phương Giao |
13 | Xã Liên Minh |
14 | Xã Dân Tiến |
15 | Xã Bình Long |
Các xã thị trấn của Huyện Đại Từ
1 | Thị trấn Hùng Sơn |
2 | Thị trấn Quân Chu |
3 | Xã Phúc Lương |
4 | Xã Minh Tiến |
5 | Xã Yên Lãng |
6 | Xã Đức Lương |
7 | Xã Phú Cường |
8 | Xã Na Mao |
9 | Xã Phú Lạc |
10 | Xã Tân Linh |
11 | Xã Phú Thịnh |
12 | Xã Phục Linh |
13 | Xã Phú Xuyên |
14 | Xã Bản Ngoại |
15 | Xã Tiên Hội |
16 | Xã Cù Vân |
17 | Xã Hà Thượng |
18 | Xã La Bằng |
19 | Xã Hoàng Nông |
20 | Xã Khôi Kỳ |
21 | Xã An Khánh |
22 | Xã Tân Thái |
23 | Xã Bình Thuận |
24 | Xã Lục Ba |
25 | Xã Mỹ Yên |
26 | Xã Vạn Thọ |
27 | Xã Văn Yên |
28 | Xã Ký Phú |
29 | Xã Cát Nê |
30 | Xã Quân Chu |
Các xã phường của Thị xã Phổ Yên
1 | Phường Bãi Bông |
2 | Phường Bắc Sơn |
3 | Phường Ba Hàng |
4 | Xã Phúc Tân |
5 | Xã Phúc Thuận |
6 | Xã Hồng Tiến |
7 | Xã Minh Đức |
8 | Xã Đắc Sơn |
9 | Phường Đồng Tiến |
10 | Xã Thành Công |
11 | Xã Tiên Phong |
12 | Xã Vạn Phái |
13 | Xã Nam Tiến |
14 | Xã Tân Hương |
15 | Xã Đông Cao |
16 | Xã Trung Thành |
17 | Xã Tân Phú |
18 | Xã Thuận Thành |
Các xã thị trấn của Huyện Phú Bình
1 | Thị trấn Hương Sơn |
2 | Xã Bàn Đạt |
3 | Xã Tân Khánh |
4 | Xã Tân Kim |
5 | Xã Tân Thành |
6 | Xã Đào Xá |
7 | Xã Bảo Lý |
8 | Xã Thượng Đình |
9 | Xã Tân Hòa |
10 | Xã Nhã Lộng |
11 | Xã Điềm Thụy |
12 | Xã Xuân Phương |
13 | Xã Tân Đức |
14 | Xã Úc Kỳ |
15 | Xã Lương Phú |
16 | Xã Nga My |
17 | Xã Kha Sơn |
18 | Xã Thanh Ninh |
19 | Xã Dương Thành |
20 | Xã Hà Châu |
Tỉnh Thái Nguyên có bao nhiêu phường
1 | Phường Quán Triều |
2 | Phường Quang Vinh |
3 | Phường Túc Duyên |
4 | Phường Hoàng Văn Thụ |
5 | Phường Trưng Vương |
6 | Phường Quang Trung |
7 | Phường Phan Đình Phùng |
8 | Phường Tân Thịnh |
9 | Phường Thịnh Đán |
10 | Phường Đồng Quang |
11 | Phường Gia Sàng |
12 | Phường Tân Lập |
13 | Phường Cam Giá |
14 | Phường Phú Xá |
15 | Phường Hương Sơn |
16 | Phường Trung Thành |
17 | Phường Tân Thành |
18 | Phường Tân Long |
19 | Phường Tích Lương |
20 | Phường Chùa Hang |
21 | Phường Đồng Bẩm |
22 | Phường Lương Sơn |
23 | Phường Châu Sơn |
24 | Phường Mỏ Chè |
25 | Phường Cải Đan |
26 | Phường Thắng Lợi |
27 | Phường Phố Cò |
28 | Phường Bách Quang |
29 | Phường Bãi Bông |
30 | Phường Bắc Sơn |
31 | Phường Ba Hàng |
32 | Phường Đồng Tiến |
Tỉnh Thái Nguyên có bao nhiêu thị trấn
1 | Thị trấn Chợ Chu |
2 | Thị trấn Giang Tiên |
3 | Thị trấn Đu |
4 | Thị trấn Sông Cầu |
5 | Thị trấn Trại Cau |
6 | Thị trấn Đình Cả |
7 | Thị trấn Hùng Sơn |
8 | Thị trấn Quân Chu |
9 | Thị trấn Hương Sơn |
Tỉnh Thái Nguyên có bao nhiêu xã
1 | Xã Phúc Hà |
2 | Xã Phúc Xuân |
3 | Xã Quyết Thắng |
4 | Xã Phúc Trìu |
5 | Xã Thịnh Đức |
6 | Xã Tân Cương |
7 | Xã Sơn Cẩm |
8 | Xã Cao Ngạn |
9 | Xã Linh Sơn |
10 | Xã Huống Thượng |
11 | Xã Đồng Liên |
12 | Xã Tân Quang |
13 | Xã Bình Sơn |
14 | Xã Bá Xuyên |
15 | Xã Linh Thông |
16 | Xã Lam Vỹ |
17 | Xã Quy Kỳ |
18 | Xã Tân Thịnh |
19 | Xã Kim Phượng |
20 | Xã Bảo Linh |
21 | Xã Phúc Chu |
22 | Xã Tân Dương |
23 | Xã Phượng Tiến |
24 | Xã Bảo Cường |
25 | Xã Đồng Thịnh |
26 | Xã Định Biên |
27 | Xã Thanh Định |
28 | Xã Trung Hội |
29 | Xã Trung Lương |
30 | Xã Bình Yên |
31 | Xã Điềm Mặc |
32 | Xã Phú Tiến |
33 | Xã Bộc Nhiêu |
34 | Xã Sơn Phú |
35 | Xã Phú Đình |
36 | Xã Bình Thành |
37 | Xã Yên Ninh |
38 | Xã Yên Trạch |
39 | Xã Yên Đổ |
40 | Xã Yên Lạc |
41 | Xã Ôn Lương |
42 | Xã Động Đạt |
43 | Xã Phủ Lý |
44 | Xã Phú Đô |
45 | Xã Hợp Thành |
46 | Xã Tức Tranh |
47 | Xã Phấn Mễ |
48 | Xã Vô Tranh |
49 | Xã Cổ Lũng |
50 | Xã Văn Lăng |
51 | Xã Tân Long |
52 | Xã Hòa Bình |
53 | Xã Quang Sơn |
54 | Xã Minh Lập |
55 | Xã Văn Hán |
56 | Xã Hóa Trung |
57 | Xã Khe Mo |
58 | Xã Cây Thị |
59 | Xã Hóa Thượng |
60 | Xã Hợp Tiến |
61 | Xã Tân Lợi |
62 | Xã Nam Hòa |
63 | Xã Sảng Mộc |
64 | Xã Nghinh Tường |
65 | Xã Thần Xa |
66 | Xã Vũ Chấn |
67 | Xã Thượng Nung |
68 | Xã Phú Thượng |
69 | Xã Cúc Đường |
70 | Xã La Hiên |
71 | Xã Lâu Thượng |
72 | Xã Tràng Xá |
73 | Xã Phương Giao |
74 | Xã Liên Minh |
75 | Xã Dân Tiến |
76 | Xã Bình Long |
77 | Xã Phúc Lương |
78 | Xã Minh Tiến |
79 | Xã Yên Lãng |
80 | Xã Đức Lương |
81 | Xã Phú Cường |
82 | Xã Na Mao |
83 | Xã Phú Lạc |
84 | Xã Tân Linh |
85 | Xã Phú Thịnh |
86 | Xã Phục Linh |
87 | Xã Phú Xuyên |
88 | Xã Bản Ngoại |
89 | Xã Tiên Hội |
90 | Xã Cù Vân |
91 | Xã Hà Thượng |
92 | Xã La Bằng |
93 | Xã Hoàng Nông |
94 | Xã Khôi Kỳ |
95 | Xã An Khánh |
96 | Xã Tân Thái |
97 | Xã Bình Thuận |
98 | Xã Lục Ba |
99 | Xã Mỹ Yên |
100 | Xã Vạn Thọ |
101 | Xã Văn Yên |
102 | Xã Ký Phú |
103 | Xã Cát Nê |
104 | Xã Quân Chu |
105 | Xã Phúc Tân |
106 | Xã Phúc Thuận |
107 | Xã Hồng Tiến |
108 | Xã Minh Đức |
109 | Xã Đắc Sơn |
110 | Xã Thành Công |
111 | Xã Tiên Phong |
112 | Xã Vạn Phái |
113 | Xã Nam Tiến |
114 | Xã Tân Hương |
115 | Xã Đông Cao |
116 | Xã Trung Thành |
117 | Xã Tân Phú |
118 | Xã Thuận Thành |
119 | Xã Bàn Đạt |
120 | Xã Tân Khánh |
121 | Xã Tân Kim |
122 | Xã Tân Thành |
123 | Xã Đào Xá |
124 | Xã Bảo Lý |
125 | Xã Thượng Đình |
126 | Xã Tân Hòa |
127 | Xã Nhã Lộng |
128 | Xã Điềm Thụy |
129 | Xã Xuân Phương |
130 | Xã Tân Đức |
131 | Xã Úc Kỳ |
132 | Xã Lương Phú |
133 | Xã Nga My |
134 | Xã Kha Sơn |
135 | Xã Thanh Ninh |
136 | Xã Dương Thành |
137 | Xã Hà Châu |