Hiện nay, Các cập bậc hành chính tại nước ta (Việt Nam) được phân thành các cấp như : Cấp tỉnh, huyện và xã . Bên cạnh còn có cấp thành phố và thị trấn. Đối với tỉnh Thanh Hóa hiện nay có Cấp huyện (2 thành phố, 2 thị xã, 23 huyện ) và Cấp xã ( 28 thị trấn, 60 phường và 471 xã)
- Hành chính cấp huyện bao gồm : thành phố, thị xã và huyện.
- Hành chính cấp xã bao gồm : Phường, thị trấn, xã
- Tỉnh Thanh Hóa Ở Đâu ?
- Tỉnh Thanh Hóa Có Bao Nhiêu Huyện , Thành Phố
- Các phường xã của Thành phố Thanh Hóa
- Các xã phường của Thị xã Bỉm Sơn
- Các xã phường của Thành phố Sầm Sơn
- Các xã thị trấn của Huyện Mường Lát
- Các xã thị trấn của Huyện Quan Hóa
- Các xã thị trấn của Huyện Bá Thước
- Các xã thị trấn của Huyện Quan Sơn
- Các xã thị trấn của Huyện Lang Chánh
- Các xã thị trấn của Huyện Ngọc Lặc
- Các xã thị trấn của Huyện Cẩm Thủy
- Các xã thị trấn của Huyện Thạch Thành
- Các xã thị trấn của Huyện Hà Trung
- Các xã thị trấn của Huyện Vĩnh Lộc
- Các xã thị trấn của Huyện Yên Định
- Các xã thị trấn của Huyện Thọ Xuân
- Các xã thị trấn của Huyện Thường Xuân
- Các xã thị trấn của Huyện Triệu Sơn
- Các xã thị trấn của Huyện Thiệu Hóa
- Các xã thị trấn của Huyện Hoằng Hóa
- Các xã thị trấn của Huyện Hậu Lộc
- Các xã thị trấn của Huyện Nga Sơn
- Các xã thị trấn của Huyện Như Xuân
- Các xã thị trấn của Huyện Như Thanh
- Các xã thị trấn của Huyện Nông Cống
- Các xã thị trấn của Huyện Đông Sơn
- Các xã thị trấn của Huyện Quảng Xương
- Các xã phường của Thị xã Nghi Sơn
- Tỉnh Thanh Hóa có bao nhiêu phường
- Tỉnh Thanh Hóa có bao nhiêu thị trấn
- Tỉnh Thanh Hóa có bao nhiêu xã
Tỉnh Thanh Hóa Ở Đâu ?
- Phía bắc giáp tỉnh Sơn La, tỉnh Hòa Bình và tỉnh Ninh Bình
- Phía nam giáp tỉnh Nghệ An
- Phía tây giáp nước Lào
- Phía đông Thanh Hóa Giáp Biển Đông.
Tỉnh Thanh Hóa Có Bao Nhiêu Huyện , Thành Phố
STT | Danh mục ĐVHC cấp Huyện tỉnh Thanh Hóa |
---|---|
1 | Thành phố Sầm Sơn |
2 | Thành phố Thanh Hóa |
3 | Thị xã Bỉm Sơn |
4 | Thị xã Nghi Sơn |
5 | Huyện Bá Thước |
6 | Huyện Cẩm Thủy |
7 | Huyện Đông Sơn |
8 | Huyện Hà Trung |
9 | Huyện Hậu Lộc |
10 | Huyện Hoằng Hóa |
11 | Huyện Lang Chánh |
12 | Huyện Mường Lát |
13 | Huyện Nga Sơn |
14 | Huyện Ngọc Lặc |
15 | Huyện Như Thanh |
16 | Huyện Như Xuân |
17 | Huyện Nông Cống |
18 | Huyện Quan Hóa |
19 | Huyện Quan Sơn |
20 | Huyện Quảng Xương |
21 | Huyện Thạch Thành |
22 | Huyện Thiệu Hóa |
23 | Huyện Thọ Xuân |
24 | Huyện Thường Xuân |
25 | Huyện Triệu Sơn |
26 | Huyện Vĩnh Lộc |
27 | Huyện Yên Định |
Các phường xã của Thành phố Thanh Hóa
1 | Phường Hàm Rồng |
2 | Phường Đông Thọ |
3 | Phường Nam Ngạn |
4 | Phường Trường Thi |
5 | Phường Điện Biên |
6 | Phường Phú Sơn |
7 | Phường Lam Sơn |
8 | Phường Ba Đình |
9 | Phường Ngọc Trạo |
10 | Phường Đông Vệ |
11 | Phường Đông Sơn |
12 | Phường Tân Sơn |
13 | Phường Đông Cương |
14 | Phường Đông Hương |
15 | Phường Đông Hải |
16 | Phường Quảng Hưng |
17 | Phường Quảng Thắng |
18 | Phường Quảng Thành |
19 | Xã Thiệu Vân |
20 | Xã Thiệu Khánh |
21 | Xã Thiệu Dương |
22 | Phường Tào Xuyên |
23 | Xã Long Anh |
24 | Xã Hoằng Quang |
25 | Xã Hoằng Đại |
26 | Xã Đông Lĩnh |
27 | Xã Đông Vinh |
28 | Xã Đông Tân |
29 | Phường An Hưng |
30 | Xã Quảng Thịnh |
31 | Xã Quảng Đông |
32 | Xã Quảng Cát |
33 | Xã Quảng Phú |
34 | Xã Quảng Tâm |
Các xã phường của Thị xã Bỉm Sơn
1 | Phường Bắc Sơn |
2 | Phường Ba Đình |
3 | Phường Lam Sơn |
4 | Phường Ngọc Trạo |
5 | Phường Đông Sơn |
6 | Phường Phú Sơn |
7 | Xã Quang Trung |
Các xã phường của Thành phố Sầm Sơn
1 | Phường Trung Sơn |
2 | Phường Bắc Sơn |
3 | Phường Trường Sơn |
4 | Phường Quảng Cư |
5 | Phường Quảng Tiến |
6 | Xã Quảng Minh |
7 | Xã Quảng Hùng |
8 | Phường Quảng Thọ |
9 | Phường Quảng Châu |
10 | Phường Quảng Vinh |
11 | Xã Quảng Đại |
Các xã thị trấn của Huyện Mường Lát
1 | Thị trấn Mường Lát |
2 | Xã Tam Chung |
3 | Xã Mường Lý |
4 | Xã Trung Lý |
5 | Xã Quang Chiểu |
6 | Xã Pù Nhi |
7 | Xã Nhi Sơn |
8 | Xã Mường Chanh |
Các xã thị trấn của Huyện Quan Hóa
1 | Thị trấn Hồi Xuân |
2 | Xã Thành Sơn |
3 | Xã Trung Sơn |
4 | Xã Phú Thanh |
5 | Xã Trung Thành |
6 | Xã Phú Lệ |
7 | Xã Phú Sơn |
8 | Xã Phú Xuân |
9 | Xã Hiền Chung |
10 | Xã Hiền Kiệt |
11 | Xã Nam Tiến |
12 | Xã Thiên Phủ |
13 | Xã Phú Nghiêm |
14 | Xã Nam Xuân |
15 | Xã Nam Động |
Các xã thị trấn của Huyện Bá Thước
1 | Thị trấn Cành Nàng |
2 | Xã Điền Thượng |
3 | Xã Điền Hạ |
4 | Xã Điền Quang |
5 | Xã Điền Trung |
6 | Xã Thành Sơn |
7 | Xã Lương Ngoại |
8 | Xã Ái Thượng |
9 | Xã Lương Nội |
10 | Xã Điền Lư |
11 | Xã Lương Trung |
12 | Xã Lũng Niêm |
13 | Xã Lũng Cao |
14 | Xã Hạ Trung |
15 | Xã Cổ Lũng |
16 | Xã Thành Lâm |
17 | Xã Ban Công |
18 | Xã Kỳ Tân |
19 | Xã Văn Nho |
20 | Xã Thiết Ống |
21 | Xã Thiết Kế |
Các xã thị trấn của Huyện Quan Sơn
1 | Xã Trung Xuân |
2 | Xã Trung Thượng |
3 | Xã Trung Tiến |
4 | Xã Trung Hạ |
5 | Xã Sơn Hà |
6 | Xã Tam Thanh |
7 | Xã Sơn Thủy |
8 | Xã Na Mèo |
9 | Thị trấn Sơn Lư |
10 | Xã Tam Lư |
11 | Xã Sơn Điện |
12 | Xã Mường Mìn |
Các xã thị trấn của Huyện Lang Chánh
1 | Xã Yên Khương |
2 | Xã Yên Thắng |
3 | Xã Trí Nang |
4 | Xã Giao An |
5 | Xã Giao Thiện |
6 | Xã Tân Phúc |
7 | Xã Tam Văn |
8 | Xã Lâm Phú |
9 | Thị trấn Lang Chánh |
10 | Xã Đồng Lương |
Các xã thị trấn của Huyện Ngọc Lặc
1 | Thị Trấn Ngọc Lặc |
2 | Xã Lam Sơn |
3 | Xã Mỹ Tân |
4 | Xã Thúy Sơn |
5 | Xã Thạch Lập |
6 | Xã Vân Âm |
7 | Xã Cao Ngọc |
8 | Xã Quang Trung |
9 | Xã Đồng Thịnh |
10 | Xã Ngọc Liên |
11 | Xã Ngọc Sơn |
12 | Xã Lộc Thịnh |
13 | Xã Cao Thịnh |
14 | Xã Ngọc Trung |
15 | Xã Phùng Giáo |
16 | Xã Phùng Minh |
17 | Xã Phúc Thịnh |
18 | Xã Nguyệt Ấn |
19 | Xã Kiên Thọ |
20 | Xã Minh Tiến |
21 | Xã Minh Sơn |
Các xã thị trấn của Huyện Cẩm Thủy
1 | Thị trấn Phong Sơn |
2 | Xã Cẩm Thành |
3 | Xã Cẩm Quý |
4 | Xã Cẩm Lương |
5 | Xã Cẩm Thạch |
6 | Xã Cẩm Liên |
7 | Xã Cẩm Giang |
8 | Xã Cẩm Bình |
9 | Xã Cẩm Tú |
10 | Xã Cẩm Châu |
11 | Xã Cẩm Tâm |
12 | Xã Cẩm Ngọc |
13 | Xã Cẩm Long |
14 | Xã Cẩm Yên |
15 | Xã Cẩm Tân |
16 | Xã Cẩm Phú |
17 | Xã Cẩm Vân |
Các xã thị trấn của Huyện Thạch Thành
1 | Thị trấn Kim Tân |
2 | Thị trấn Vân Du |
3 | Xã Thạch Lâm |
4 | Xã Thạch Quảng |
5 | Xã Thạch Tượng |
6 | Xã Thạch Cẩm |
7 | Xã Thạch Sơn |
8 | Xã Thạch Bình |
9 | Xã Thạch Định |
10 | Xã Thạch Đồng |
11 | Xã Thạch Long |
12 | Xã Thành Mỹ |
13 | Xã Thành Yên |
14 | Xã Thành Vinh |
15 | Xã Thành Minh |
16 | Xã Thành Công |
17 | Xã Thành Tân |
18 | Xã Thành Trực |
19 | Xã Thành Tâm |
20 | Xã Thành An |
21 | Xã Thành Thọ |
22 | Xã Thành Tiến |
23 | Xã Thành Long |
24 | Xã Thành Hưng |
25 | Xã Ngọc Trạo |
Các xã thị trấn của Huyện Hà Trung
1 | Thị trấn Hà Trung |
2 | Xã Hà Long |
3 | Xã Hà Vinh |
4 | Xã Hà Bắc |
5 | Xã Hoạt Giang |
6 | Xã Yên Dương |
7 | Xã Hà Giang |
8 | Xã Lĩnh Toại |
9 | Xã Hà Ngọc |
10 | Xã Yến Sơn |
11 | Xã Hà Sơn |
12 | Xã Hà Lĩnh |
13 | Xã Hà Đông |
14 | Xã Hà Tân |
15 | Xã Hà Tiến |
16 | Xã Hà Bình |
17 | Xã Hà Lai |
18 | Xã Hà Châu |
19 | Xã Hà Thái |
20 | Xã Hà Hải |
Các xã thị trấn của Huyện Vĩnh Lộc
1 | Thị trấn Vĩnh Lộc |
2 | Xã Vĩnh Quang |
3 | Xã Vĩnh Yên |
4 | Xã Vĩnh Tiến |
5 | Xã Vĩnh Long |
6 | Xã Vĩnh Phúc |
7 | Xã Vĩnh Hưng |
8 | Xã Vĩnh Hòa |
9 | Xã Vĩnh Hùng |
10 | Xã Minh Tân |
11 | Xã Ninh Khang |
12 | Xã Vĩnh Thịnh |
13 | Xã Vĩnh An |
Các xã thị trấn của Huyện Yên Định
1 | Thị trấn Thống Nhất |
2 | Xã Yên Lâm |
3 | Xã Yên Tâm |
4 | Xã Yên Phú |
5 | Xã Quí Lộc |
6 | Xã Yên Thọ |
7 | Xã Yên Trung |
8 | Xã Yên Trường |
9 | Xã Yên Phong |
10 | Xã Yên Thái |
11 | Xã Yên Hùng |
12 | Xã Yên Thịnh |
13 | Xã Yên Ninh |
14 | Xã Yên Lạc |
15 | Xã Định Tăng |
16 | Xã Định Hòa |
17 | Xã Định Thành |
18 | Xã Định Công |
19 | Xã Định Tân |
20 | Xã Định Tiến |
21 | Xã Định Long |
22 | Xã Định Liên |
23 | Thị trấn Quán Lào |
24 | Xã Định Hưng |
25 | Xã Định Hải |
26 | Xã Định Bình |
Các xã thị trấn của Huyện Thọ Xuân
1 | Xã Xuân Hồng |
2 | Thị trấn Thọ Xuân |
3 | Xã Bắc Lương |
4 | Xã Nam Giang |
5 | Xã Xuân Phong |
6 | Xã Thọ Lộc |
7 | Xã Xuân Trường |
8 | Xã Xuân Hòa |
9 | Xã Thọ Hải |
10 | Xã Tây Hồ |
11 | Xã Xuân Giang |
12 | Xã Xuân Sinh |
13 | Xã Xuân Hưng |
14 | Xã Thọ Diên |
15 | Xã Thọ Lâm |
16 | Xã Thọ Xương |
17 | Xã Xuân Bái |
18 | Xã Xuân Phú |
19 | Thị trấn Sao Vàng |
20 | Thị trấn Lam Sơn |
21 | Xã Xuân Thiên |
22 | Xã Thuận Minh |
23 | Xã Thọ Lập |
24 | Xã Quảng Phú |
25 | Xã Xuân Tín |
26 | Xã Phú Xuân |
27 | Xã Xuân Lai |
28 | Xã Xuân Lập |
29 | Xã Xuân Minh |
30 | Xã Trường Xuân |
Các xã thị trấn của Huyện Thường Xuân
1 | Xã Bát Mọt |
2 | Xã Yên Nhân |
3 | Xã Xuân Lẹ |
4 | Xã Vạn Xuân |
5 | Xã Lương Sơn |
6 | Xã Xuân Cao |
7 | Xã Luận Thành |
8 | Xã Luận Khê |
9 | Xã Xuân Thắng |
10 | Xã Xuân Lộc |
11 | Thị trấn Thường Xuân |
12 | Xã Xuân Dương |
13 | Xã Thọ Thanh |
14 | Xã Ngọc Phụng |
15 | Xã Xuân Chinh |
16 | Xã Tân Thành |
Các xã thị trấn của Huyện Triệu Sơn
1 | Thị trấn Triệu Sơn |
2 | Xã Thọ Sơn |
3 | Xã Thọ Bình |
4 | Xã Thọ Tiến |
5 | Xã Hợp Lý |
6 | Xã Hợp Tiến |
7 | Xã Hợp Thành |
8 | Xã Triệu Thành |
9 | Xã Hợp Thắng |
10 | Xã Minh Sơn |
11 | Xã Dân Lực |
12 | Xã Dân Lý |
13 | Xã Dân Quyền |
14 | Xã An Nông |
15 | Xã Văn Sơn |
16 | Xã Thái Hòa |
17 | Thị trấn Nưa |
18 | Xã Đồng Lợi |
19 | Xã Đồng Tiến |
20 | Xã Đồng Thắng |
21 | Xã Tiến Nông |
22 | Xã Khuyến Nông |
23 | Xã Xuân Thịnh |
24 | Xã Xuân Lộc |
25 | Xã Thọ Dân |
26 | Xã Xuân Thọ |
27 | Xã Thọ Tân |
28 | Xã Thọ Ngọc |
29 | Xã Thọ Cường |
30 | Xã Thọ Phú |
31 | Xã Thọ Vực |
32 | Xã Thọ Thế |
33 | Xã Nông Trường |
34 | Xã Bình Sơn |
Các xã thị trấn của Huyện Thiệu Hóa
1 | Thị trấn Thiệu Hóa |
2 | Xã Thiệu Ngọc |
3 | Xã Thiệu Vũ |
4 | Xã Thiệu Phúc |
5 | Xã Thiệu Tiến |
6 | Xã Thiệu Công |
7 | Xã Thiệu Phú |
8 | Xã Thiệu Long |
9 | Xã Thiệu Giang |
10 | Xã Thiệu Duy |
11 | Xã Thiệu Nguyên |
12 | Xã Thiệu Hợp |
13 | Xã Thiệu Thịnh |
14 | Xã Thiệu Quang |
15 | Xã Thiệu Thành |
16 | Xã Thiệu Toán |
17 | Xã Thiệu Chính |
18 | Xã Thiệu Hòa |
19 | Xã Minh Tâm |
20 | Xã Thiệu Viên |
21 | Xã Thiệu Lý |
22 | Xã Thiệu Vận |
23 | Xã Thiệu Trung |
24 | Xã Tân Châu |
25 | Xã Thiệu Giao |
Các xã thị trấn của Huyện Hoằng Hóa
1 | Thị trấn Bút Sơn |
2 | Xã Hoằng Giang |
3 | Xã Hoằng Xuân |
4 | Xã Hoằng Phượng |
5 | Xã Hoằng Phú |
6 | Xã Hoằng Quỳ |
7 | Xã Hoằng Kim |
8 | Xã Hoằng Trung |
9 | Xã Hoằng Trinh |
10 | Xã Hoằng Sơn |
11 | Xã Hoằng Cát |
12 | Xã Hoằng Xuyên |
13 | Xã Hoằng Quý |
14 | Xã Hoằng Hợp |
15 | Xã Hoằng Đức |
16 | Xã Hoằng Hà |
17 | Xã Hoằng Đạt |
18 | Xã Hoằng Đạo |
19 | Xã Hoằng Thắng |
20 | Xã Hoằng Đồng |
21 | Xã Hoằng Thái |
22 | Xã Hoằng Thịnh |
23 | Xã Hoằng Thành |
24 | Xã Hoằng Lộc |
25 | Xã Hoằng Trạch |
26 | Xã Hoằng Phong |
27 | Xã Hoằng Lưu |
28 | Xã Hoằng Châu |
29 | Xã Hoằng Tân |
30 | Xã Hoằng Yến |
31 | Xã Hoằng Tiến |
32 | Xã Hoằng Hải |
33 | Xã Hoằng Ngọc |
34 | Xã Hoằng Đông |
35 | Xã Hoằng Thanh |
36 | Xã Hoằng Phụ |
37 | Xã Hoằng Trường |
Các xã thị trấn của Huyện Hậu Lộc
1 | Thị trấn Hậu Lộc |
2 | Xã Đồng Lộc |
3 | Xã Đại Lộc |
4 | Xã Triệu Lộc |
5 | Xã Tiến Lộc |
6 | Xã Lộc Sơn |
7 | Xã Cầu Lộc |
8 | Xã Thành Lộc |
9 | Xã Tuy Lộc |
10 | Xã Phong Lộc |
11 | Xã Mỹ Lộc |
12 | Xã Thuần Lộc |
13 | Xã Xuân Lộc |
14 | Xã Hoa Lộc |
15 | Xã Liên Lộc |
16 | Xã Quang Lộc |
17 | Xã Phú Lộc |
18 | Xã Hòa Lộc |
19 | Xã Minh Lộc |
20 | Xã Hưng Lộc |
21 | Xã Hải Lộc |
22 | Xã Đa Lộc |
23 | Xã Ngư Lộc |
Các xã thị trấn của Huyện Nga Sơn
1 | Thị trấn Nga Sơn |
2 | Xã Ba Đình |
3 | Xã Nga Vịnh |
4 | Xã Nga Văn |
5 | Xã Nga Thiện |
6 | Xã Nga Tiến |
7 | Xã Nga Phượng |
8 | Xã Nga Trung |
9 | Xã Nga Bạch |
10 | Xã Nga Thanh |
11 | Xã Nga Yên |
12 | Xã Nga Giáp |
13 | Xã Nga Hải |
14 | Xã Nga Thành |
15 | Xã Nga An |
16 | Xã Nga Phú |
17 | Xã Nga Điền |
18 | Xã Nga Tân |
19 | Xã Nga Thủy |
20 | Xã Nga Liên |
21 | Xã Nga Thái |
22 | Xã Nga Thạch |
23 | Xã Nga Thắng |
24 | Xã Nga Trường |
Các xã thị trấn của Huyện Như Xuân
1 | Thị trấn Yên Cát |
2 | Xã Bãi Trành |
3 | Xã Xuân Hòa |
4 | Xã Xuân Bình |
5 | Xã Hóa Quỳ |
6 | Xã Cát Vân |
7 | Xã Cát Tân |
8 | Xã Tân Bình |
9 | Xã Bình Lương |
10 | Xã Thanh Quân |
11 | Xã Thanh Xuân |
12 | Xã Thanh Hòa |
13 | Xã Thanh Phong |
14 | Xã Thanh Lâm |
15 | Xã Thanh Sơn |
16 | Xã Thượng Ninh |
Các xã thị trấn của Huyện Như Thanh
1 | Thị trấn Bến Sung |
2 | Xã Cán Khê |
3 | Xã Xuân Du |
4 | Xã Phượng Nghi |
5 | Xã Mậu Lâm |
6 | Xã Xuân Khang |
7 | Xã Phú Nhuận |
8 | Xã Hải Long |
9 | Xã Xuân Thái |
10 | Xã Xuân Phúc |
11 | Xã Yên Thọ |
12 | Xã Yên Lạc |
13 | Xã Thanh Tân |
14 | Xã Thanh Kỳ |
Các xã thị trấn của Huyện Nông Cống
1 | Thị trấn Nông Cống |
2 | Xã Tân Phúc |
3 | Xã Tân Thọ |
4 | Xã Hoàng Sơn |
5 | Xã Tân Khang |
6 | Xã Hoàng Giang |
7 | Xã Trung Chính |
8 | Xã Trung Thành |
9 | Xã Tế Thắng |
10 | Xã Tế Lợi |
11 | Xã Tế Nông |
12 | Xã Minh Nghĩa |
13 | Xã Minh Khôi |
14 | Xã Vạn Hòa |
15 | Xã Trường Trung |
16 | Xã Vạn Thắng |
17 | Xã Trường Giang |
18 | Xã Vạn Thiện |
19 | Xã Thăng Long |
20 | Xã Trường Minh |
21 | Xã Trường Sơn |
22 | Xã Thăng Bình |
23 | Xã Công Liêm |
24 | Xã Tượng Văn |
25 | Xã Thăng Thọ |
26 | Xã Tượng Lĩnh |
27 | Xã Tượng Sơn |
28 | Xã Công Chính |
29 | Xã Yên Mỹ |
Các xã thị trấn của Huyện Đông Sơn
1 | Thị trấn Rừng Thông |
2 | Xã Đông Hoàng |
3 | Xã Đông Ninh |
4 | Xã Đông Hòa |
5 | Xã Đông Yên |
6 | Xã Đông Minh |
7 | Xã Đông Thanh |
8 | Xã Đông Tiến |
9 | Xã Đông Khê |
10 | Xã Đông Thịnh |
11 | Xã Đông Văn |
12 | Xã Đông Phú |
13 | Xã Đông Nam |
14 | Xã Đông Quang |
Các xã thị trấn của Huyện Quảng Xương
1 | Thị trấn Tân Phong |
2 | Xã Quảng Trạch |
3 | Xã Quảng Đức |
4 | Xã Quảng Định |
5 | Xã Quảng Nhân |
6 | Xã Quảng Ninh |
7 | Xã Quảng Bình |
8 | Xã Quảng Hợp |
9 | Xã Quảng Văn |
10 | Xã Quảng Long |
11 | Xã Quảng Yên |
12 | Xã Quảng Hòa |
13 | Xã Quảng Khê |
14 | Xã Quảng Trung |
15 | Xã Quảng Chính |
16 | Xã Quảng Ngọc |
17 | Xã Quảng Trường |
18 | Xã Quảng Phúc |
19 | Xã Quảng Giao |
20 | Xã Quảng Hải |
21 | Xã Quảng Lưu |
22 | Xã Quảng Lộc |
23 | Xã Tiên Trang |
24 | Xã Quảng Nham |
25 | Xã Quảng Thạch |
26 | Xã Quảng Thái |
Các xã phường của Thị xã Nghi Sơn
1 | Phường Hải Hòa |
2 | Phường Hải Châu |
3 | Xã Thanh Thủy |
4 | Xã Thanh Sơn |
5 | Phường Hải Ninh |
6 | Xã Anh Sơn |
7 | Xã Ngọc Lĩnh |
8 | Phường Hải An |
9 | Xã Các Sơn |
10 | Phường Tân Dân |
11 | Phường Hải Lĩnh |
12 | Xã Định Hải |
13 | Xã Phú Sơn |
14 | Phường Ninh Hải |
15 | Phường Nguyên Bình |
16 | Xã Hải Nhân |
17 | Phường Bình Minh |
18 | Phường Hải Thanh |
19 | Xã Phú Lâm |
20 | Phường Xuân Lâm |
21 | Phường Trúc Lâm |
22 | Phường Hải Bình |
23 | Xã Tân Trường |
24 | Xã Tùng Lâm |
25 | Phường Tĩnh Hải |
26 | Phường Mai Lâm |
27 | Xã Trường Lâm |
28 | Xã Hải Yến |
29 | Phường Hải Thượng |
30 | Xã Nghi Sơn |
31 | Xã Hải Hà |
Tỉnh Thanh Hóa có bao nhiêu phường
1 | Phường Hàm Rồng |
2 | Phường Đông Thọ |
3 | Phường Nam Ngạn |
4 | Phường Trường Thi |
5 | Phường Điện Biên |
6 | Phường Phú Sơn |
7 | Phường Lam Sơn |
8 | Phường Ba Đình |
9 | Phường Ngọc Trạo |
10 | Phường Đông Vệ |
11 | Phường Đông Sơn |
12 | Phường Tân Sơn |
13 | Phường Đông Cương |
14 | Phường Đông Hương |
15 | Phường Đông Hải |
16 | Phường Quảng Hưng |
17 | Phường Quảng Thắng |
18 | Phường Quảng Thành |
19 | Phường Tào Xuyên |
20 | Phường An Hưng |
21 | Phường Bắc Sơn |
22 | Phường Ba Đình |
23 | Phường Lam Sơn |
24 | Phường Ngọc Trạo |
25 | Phường Đông Sơn |
26 | Phường Phú Sơn |
27 | Phường Trung Sơn |
28 | Phường Bắc Sơn |
29 | Phường Trường Sơn |
30 | Phường Quảng Cư |
31 | Phường Quảng Tiến |
32 | Phường Quảng Thọ |
33 | Phường Quảng Châu |
34 | Phường Quảng Vinh |
35 | Phường Hải Hòa |
36 | Phường Hải Châu |
37 | Phường Hải Ninh |
38 | Phường Hải An |
39 | Phường Tân Dân |
40 | Phường Hải Lĩnh |
41 | Phường Ninh Hải |
42 | Phường Nguyên Bình |
43 | Phường Bình Minh |
44 | Phường Hải Thanh |
45 | Phường Xuân Lâm |
46 | Phường Trúc Lâm |
47 | Phường Hải Bình |
48 | Phường Tĩnh Hải |
49 | Phường Mai Lâm |
50 | Phường Hải Thượng |
Tỉnh Thanh Hóa có bao nhiêu thị trấn
1 | Thị trấn Mường Lát |
2 | Thị trấn Hồi Xuân |
3 | Thị trấn Cành Nàng |
4 | Thị trấn Sơn Lư |
5 | Thị trấn Lang Chánh |
6 | Thị Trấn Ngọc Lặc |
7 | Thị trấn Phong Sơn |
8 | Thị trấn Kim Tân |
9 | Thị trấn Vân Du |
10 | Thị trấn Hà Trung |
11 | Thị trấn Vĩnh Lộc |
12 | Thị trấn Thống Nhất |
13 | Thị trấn Quán Lào |
14 | Thị trấn Thọ Xuân |
15 | Thị trấn Sao Vàng |
16 | Thị trấn Lam Sơn |
17 | Thị trấn Thường Xuân |
18 | Thị trấn Triệu Sơn |
19 | Thị trấn Nưa |
20 | Thị trấn Thiệu Hóa |
21 | Thị trấn Bút Sơn |
22 | Thị trấn Hậu Lộc |
23 | Thị trấn Nga Sơn |
24 | Thị trấn Yên Cát |
25 | Thị trấn Bến Sung |
26 | Thị trấn Nông Cống |
27 | Thị trấn Rừng Thông |
28 | Thị trấn Tân Phong |
Tỉnh Thanh Hóa có bao nhiêu xã
1 | Xã Thiệu Vân |
2 | Xã Thiệu Khánh |
3 | Xã Thiệu Dương |
4 | Xã Long Anh |
5 | Xã Hoằng Quang |
6 | Xã Hoằng Đại |
7 | Xã Đông Lĩnh |
8 | Xã Đông Vinh |
9 | Xã Đông Tân |
10 | Xã Quảng Thịnh |
11 | Xã Quảng Đông |
12 | Xã Quảng Cát |
13 | Xã Quảng Phú |
14 | Xã Quảng Tâm |
15 | Xã Quang Trung |
16 | Xã Quảng Minh |
17 | Xã Quảng Hùng |
18 | Xã Quảng Đại |
19 | Xã Tam Chung |
20 | Xã Mường Lý |
21 | Xã Trung Lý |
22 | Xã Quang Chiểu |
23 | Xã Pù Nhi |
24 | Xã Nhi Sơn |
25 | Xã Mường Chanh |
26 | Xã Thành Sơn |
27 | Xã Trung Sơn |
28 | Xã Phú Thanh |
29 | Xã Trung Thành |
30 | Xã Phú Lệ |
31 | Xã Phú Sơn |
32 | Xã Phú Xuân |
33 | Xã Hiền Chung |
34 | Xã Hiền Kiệt |
35 | Xã Nam Tiến |
36 | Xã Thiên Phủ |
37 | Xã Phú Nghiêm |
38 | Xã Nam Xuân |
39 | Xã Nam Động |
40 | Xã Điền Thượng |
41 | Xã Điền Hạ |
42 | Xã Điền Quang |
43 | Xã Điền Trung |
44 | Xã Thành Sơn |
45 | Xã Lương Ngoại |
46 | Xã Ái Thượng |
47 | Xã Lương Nội |
48 | Xã Điền Lư |
49 | Xã Lương Trung |
50 | Xã Lũng Niêm |
51 | Xã Lũng Cao |
52 | Xã Hạ Trung |
53 | Xã Cổ Lũng |
54 | Xã Thành Lâm |
55 | Xã Ban Công |
56 | Xã Kỳ Tân |
57 | Xã Văn Nho |
58 | Xã Thiết Ống |
59 | Xã Thiết Kế |
60 | Xã Trung Xuân |
61 | Xã Trung Thượng |
62 | Xã Trung Tiến |
63 | Xã Trung Hạ |
64 | Xã Sơn Hà |
65 | Xã Tam Thanh |
66 | Xã Sơn Thủy |
67 | Xã Na Mèo |
68 | Xã Tam Lư |
69 | Xã Sơn Điện |
70 | Xã Mường Mìn |
71 | Xã Yên Khương |
72 | Xã Yên Thắng |
73 | Xã Trí Nang |
74 | Xã Giao An |
75 | Xã Giao Thiện |
76 | Xã Tân Phúc |
77 | Xã Tam Văn |
78 | Xã Lâm Phú |
79 | Xã Đồng Lương |
80 | Xã Lam Sơn |
81 | Xã Mỹ Tân |
82 | Xã Thúy Sơn |
83 | Xã Thạch Lập |
84 | Xã Vân Âm |
85 | Xã Cao Ngọc |
86 | Xã Quang Trung |
87 | Xã Đồng Thịnh |
88 | Xã Ngọc Liên |
89 | Xã Ngọc Sơn |
90 | Xã Lộc Thịnh |
91 | Xã Cao Thịnh |
92 | Xã Ngọc Trung |
93 | Xã Phùng Giáo |
94 | Xã Phùng Minh |
95 | Xã Phúc Thịnh |
96 | Xã Nguyệt Ấn |
97 | Xã Kiên Thọ |
98 | Xã Minh Tiến |
99 | Xã Minh Sơn |
100 | Xã Cẩm Thành |
101 | Xã Cẩm Quý |
102 | Xã Cẩm Lương |
103 | Xã Cẩm Thạch |
104 | Xã Cẩm Liên |
105 | Xã Cẩm Giang |
106 | Xã Cẩm Bình |
107 | Xã Cẩm Tú |
108 | Xã Cẩm Châu |
109 | Xã Cẩm Tâm |
110 | Xã Cẩm Ngọc |
111 | Xã Cẩm Long |
112 | Xã Cẩm Yên |
113 | Xã Cẩm Tân |
114 | Xã Cẩm Phú |
115 | Xã Cẩm Vân |
116 | Xã Thạch Lâm |
117 | Xã Thạch Quảng |
118 | Xã Thạch Tượng |
119 | Xã Thạch Cẩm |
120 | Xã Thạch Sơn |
121 | Xã Thạch Bình |
122 | Xã Thạch Định |
123 | Xã Thạch Đồng |
124 | Xã Thạch Long |
125 | Xã Thành Mỹ |
126 | Xã Thành Yên |
127 | Xã Thành Vinh |
128 | Xã Thành Minh |
129 | Xã Thành Công |
130 | Xã Thành Tân |
131 | Xã Thành Trực |
132 | Xã Thành Tâm |
133 | Xã Thành An |
134 | Xã Thành Thọ |
135 | Xã Thành Tiến |
136 | Xã Thành Long |
137 | Xã Thành Hưng |
138 | Xã Ngọc Trạo |
139 | Xã Hà Long |
140 | Xã Hà Vinh |
141 | Xã Hà Bắc |
142 | Xã Hoạt Giang |
143 | Xã Yên Dương |
144 | Xã Hà Giang |
145 | Xã Lĩnh Toại |
146 | Xã Hà Ngọc |
147 | Xã Yến Sơn |
148 | Xã Hà Sơn |
149 | Xã Hà Lĩnh |
150 | Xã Hà Đông |
151 | Xã Hà Tân |
152 | Xã Hà Tiến |
153 | Xã Hà Bình |
154 | Xã Hà Lai |
155 | Xã Hà Châu |
156 | Xã Hà Thái |
157 | Xã Hà Hải |
158 | Xã Vĩnh Quang |
159 | Xã Vĩnh Yên |
160 | Xã Vĩnh Tiến |
161 | Xã Vĩnh Long |
162 | Xã Vĩnh Phúc |
163 | Xã Vĩnh Hưng |
164 | Xã Vĩnh Hòa |
165 | Xã Vĩnh Hùng |
166 | Xã Minh Tân |
167 | Xã Ninh Khang |
168 | Xã Vĩnh Thịnh |
169 | Xã Vĩnh An |
170 | Xã Yên Lâm |
171 | Xã Yên Tâm |
172 | Xã Yên Phú |
173 | Xã Quí Lộc |
174 | Xã Yên Thọ |
175 | Xã Yên Trung |
176 | Xã Yên Trường |
177 | Xã Yên Phong |
178 | Xã Yên Thái |
179 | Xã Yên Hùng |
180 | Xã Yên Thịnh |
181 | Xã Yên Ninh |
182 | Xã Yên Lạc |
183 | Xã Định Tăng |
184 | Xã Định Hòa |
185 | Xã Định Thành |
186 | Xã Định Công |
187 | Xã Định Tân |
188 | Xã Định Tiến |
189 | Xã Định Long |
190 | Xã Định Liên |
191 | Xã Định Hưng |
192 | Xã Định Hải |
193 | Xã Định Bình |
194 | Xã Xuân Hồng |
195 | Xã Bắc Lương |
196 | Xã Nam Giang |
197 | Xã Xuân Phong |
198 | Xã Thọ Lộc |
199 | Xã Xuân Trường |
200 | Xã Xuân Hòa |
201 | Xã Thọ Hải |
202 | Xã Tây Hồ |
203 | Xã Xuân Giang |
204 | Xã Xuân Sinh |
205 | Xã Xuân Hưng |
206 | Xã Thọ Diên |
207 | Xã Thọ Lâm |
208 | Xã Thọ Xương |
209 | Xã Xuân Bái |
210 | Xã Xuân Phú |
211 | Xã Xuân Thiên |
212 | Xã Thuận Minh |
213 | Xã Thọ Lập |
214 | Xã Quảng Phú |
215 | Xã Xuân Tín |
216 | Xã Phú Xuân |
217 | Xã Xuân Lai |
218 | Xã Xuân Lập |
219 | Xã Xuân Minh |
220 | Xã Trường Xuân |
221 | Xã Bát Mọt |
222 | Xã Yên Nhân |
223 | Xã Xuân Lẹ |
224 | Xã Vạn Xuân |
225 | Xã Lương Sơn |
226 | Xã Xuân Cao |
227 | Xã Luận Thành |
228 | Xã Luận Khê |
229 | Xã Xuân Thắng |
230 | Xã Xuân Lộc |
231 | Xã Xuân Dương |
232 | Xã Thọ Thanh |
233 | Xã Ngọc Phụng |
234 | Xã Xuân Chinh |
235 | Xã Tân Thành |
236 | Xã Thọ Sơn |
237 | Xã Thọ Bình |
238 | Xã Thọ Tiến |
239 | Xã Hợp Lý |
240 | Xã Hợp Tiến |
241 | Xã Hợp Thành |
242 | Xã Triệu Thành |
243 | Xã Hợp Thắng |
244 | Xã Minh Sơn |
245 | Xã Dân Lực |
246 | Xã Dân Lý |
247 | Xã Dân Quyền |
248 | Xã An Nông |
249 | Xã Văn Sơn |
250 | Xã Thái Hòa |
251 | Xã Đồng Lợi |
252 | Xã Đồng Tiến |
253 | Xã Đồng Thắng |
254 | Xã Tiến Nông |
255 | Xã Khuyến Nông |
256 | Xã Xuân Thịnh |
257 | Xã Xuân Lộc |
258 | Xã Thọ Dân |
259 | Xã Xuân Thọ |
260 | Xã Thọ Tân |
261 | Xã Thọ Ngọc |
262 | Xã Thọ Cường |
263 | Xã Thọ Phú |
264 | Xã Thọ Vực |
265 | Xã Thọ Thế |
266 | Xã Nông Trường |
267 | Xã Bình Sơn |
268 | Xã Thiệu Ngọc |
269 | Xã Thiệu Vũ |
270 | Xã Thiệu Phúc |
271 | Xã Thiệu Tiến |
272 | Xã Thiệu Công |
273 | Xã Thiệu Phú |
274 | Xã Thiệu Long |
275 | Xã Thiệu Giang |
276 | Xã Thiệu Duy |
277 | Xã Thiệu Nguyên |
278 | Xã Thiệu Hợp |
279 | Xã Thiệu Thịnh |
280 | Xã Thiệu Quang |
281 | Xã Thiệu Thành |
282 | Xã Thiệu Toán |
283 | Xã Thiệu Chính |
284 | Xã Thiệu Hòa |
285 | Xã Minh Tâm |
286 | Xã Thiệu Viên |
287 | Xã Thiệu Lý |
288 | Xã Thiệu Vận |
289 | Xã Thiệu Trung |
290 | Xã Tân Châu |
291 | Xã Thiệu Giao |
292 | Xã Hoằng Giang |
293 | Xã Hoằng Xuân |
294 | Xã Hoằng Phượng |
295 | Xã Hoằng Phú |
296 | Xã Hoằng Quỳ |
297 | Xã Hoằng Kim |
298 | Xã Hoằng Trung |
299 | Xã Hoằng Trinh |
300 | Xã Hoằng Sơn |
301 | Xã Hoằng Cát |
302 | Xã Hoằng Xuyên |
303 | Xã Hoằng Quý |
304 | Xã Hoằng Hợp |
305 | Xã Hoằng Đức |
306 | Xã Hoằng Hà |
307 | Xã Hoằng Đạt |
308 | Xã Hoằng Đạo |
309 | Xã Hoằng Thắng |
310 | Xã Hoằng Đồng |
311 | Xã Hoằng Thái |
312 | Xã Hoằng Thịnh |
313 | Xã Hoằng Thành |
314 | Xã Hoằng Lộc |
315 | Xã Hoằng Trạch |
316 | Xã Hoằng Phong |
317 | Xã Hoằng Lưu |
318 | Xã Hoằng Châu |
319 | Xã Hoằng Tân |
320 | Xã Hoằng Yến |
321 | Xã Hoằng Tiến |
322 | Xã Hoằng Hải |
323 | Xã Hoằng Ngọc |
324 | Xã Hoằng Đông |
325 | Xã Hoằng Thanh |
326 | Xã Hoằng Phụ |
327 | Xã Hoằng Trường |
328 | Xã Đồng Lộc |
329 | Xã Đại Lộc |
330 | Xã Triệu Lộc |
331 | Xã Tiến Lộc |
332 | Xã Lộc Sơn |
333 | Xã Cầu Lộc |
334 | Xã Thành Lộc |
335 | Xã Tuy Lộc |
336 | Xã Phong Lộc |
337 | Xã Mỹ Lộc |
338 | Xã Thuần Lộc |
339 | Xã Xuân Lộc |
340 | Xã Hoa Lộc |
341 | Xã Liên Lộc |
342 | Xã Quang Lộc |
343 | Xã Phú Lộc |
344 | Xã Hòa Lộc |
345 | Xã Minh Lộc |
346 | Xã Hưng Lộc |
347 | Xã Hải Lộc |
348 | Xã Đa Lộc |
349 | Xã Ngư Lộc |
350 | Xã Ba Đình |
351 | Xã Nga Vịnh |
352 | Xã Nga Văn |
353 | Xã Nga Thiện |
354 | Xã Nga Tiến |
355 | Xã Nga Phượng |
356 | Xã Nga Trung |
357 | Xã Nga Bạch |
358 | Xã Nga Thanh |
359 | Xã Nga Yên |
360 | Xã Nga Giáp |
361 | Xã Nga Hải |
362 | Xã Nga Thành |
363 | Xã Nga An |
364 | Xã Nga Phú |
365 | Xã Nga Điền |
366 | Xã Nga Tân |
367 | Xã Nga Thủy |
368 | Xã Nga Liên |
369 | Xã Nga Thái |
370 | Xã Nga Thạch |
371 | Xã Nga Thắng |
372 | Xã Nga Trường |
373 | Xã Bãi Trành |
374 | Xã Xuân Hòa |
375 | Xã Xuân Bình |
376 | Xã Hóa Quỳ |
377 | Xã Cát Vân |
378 | Xã Cát Tân |
379 | Xã Tân Bình |
380 | Xã Bình Lương |
381 | Xã Thanh Quân |
382 | Xã Thanh Xuân |
383 | Xã Thanh Hòa |
384 | Xã Thanh Phong |
385 | Xã Thanh Lâm |
386 | Xã Thanh Sơn |
387 | Xã Thượng Ninh |
388 | Xã Cán Khê |
389 | Xã Xuân Du |
390 | Xã Phượng Nghi |
391 | Xã Mậu Lâm |
392 | Xã Xuân Khang |
393 | Xã Phú Nhuận |
394 | Xã Hải Long |
395 | Xã Xuân Thái |
396 | Xã Xuân Phúc |
397 | Xã Yên Thọ |
398 | Xã Yên Lạc |
399 | Xã Thanh Tân |
400 | Xã Thanh Kỳ |
401 | Xã Tân Phúc |
402 | Xã Tân Thọ |
403 | Xã Hoàng Sơn |
404 | Xã Tân Khang |
405 | Xã Hoàng Giang |
406 | Xã Trung Chính |
407 | Xã Trung Thành |
408 | Xã Tế Thắng |
409 | Xã Tế Lợi |
410 | Xã Tế Nông |
411 | Xã Minh Nghĩa |
412 | Xã Minh Khôi |
413 | Xã Vạn Hòa |
414 | Xã Trường Trung |
415 | Xã Vạn Thắng |
416 | Xã Trường Giang |
417 | Xã Vạn Thiện |
418 | Xã Thăng Long |
419 | Xã Trường Minh |
420 | Xã Trường Sơn |
421 | Xã Thăng Bình |
422 | Xã Công Liêm |
423 | Xã Tượng Văn |
424 | Xã Thăng Thọ |
425 | Xã Tượng Lĩnh |
426 | Xã Tượng Sơn |
427 | Xã Công Chính |
428 | Xã Yên Mỹ |
429 | Xã Đông Hoàng |
430 | Xã Đông Ninh |
431 | Xã Đông Hòa |
432 | Xã Đông Yên |
433 | Xã Đông Minh |
434 | Xã Đông Thanh |
435 | Xã Đông Tiến |
436 | Xã Đông Khê |
437 | Xã Đông Thịnh |
438 | Xã Đông Văn |
439 | Xã Đông Phú |
440 | Xã Đông Nam |
441 | Xã Đông Quang |
442 | Xã Quảng Trạch |
443 | Xã Quảng Đức |
444 | Xã Quảng Định |
445 | Xã Quảng Nhân |
446 | Xã Quảng Ninh |
447 | Xã Quảng Bình |
448 | Xã Quảng Hợp |
449 | Xã Quảng Văn |
450 | Xã Quảng Long |
451 | Xã Quảng Yên |
452 | Xã Quảng Hòa |
453 | Xã Quảng Khê |
454 | Xã Quảng Trung |
455 | Xã Quảng Chính |
456 | Xã Quảng Ngọc |
457 | Xã Quảng Trường |
458 | Xã Quảng Phúc |
459 | Xã Quảng Giao |
460 | Xã Quảng Hải |
461 | Xã Quảng Lưu |
462 | Xã Quảng Lộc |
463 | Xã Tiên Trang |
464 | Xã Quảng Nham |
465 | Xã Quảng Thạch |
466 | Xã Quảng Thái |
467 | Xã Thanh Thủy |
468 | Xã Thanh Sơn |
469 | Xã Anh Sơn |
470 | Xã Ngọc Lĩnh |
471 | Xã Các Sơn |
472 | Xã Định Hải |
473 | Xã Phú Sơn |
474 | Xã Hải Nhân |
475 | Xã Phú Lâm |
476 | Xã Tân Trường |
477 | Xã Tùng Lâm |
478 | Xã Trường Lâm |
479 | Xã Hải Yến |
480 | Xã Nghi Sơn |
481 | Xã Hải Hà |