Hiện nay, Các cập bậc hành chính tại nước ta (Việt Nam) được phân thành các cấp như : Cấp tỉnh, huyện và xã . Bên cạnh còn có cấp thành phố và thị trấn. Tỉnh Thừa Thiên Huế có bao nhiêu huyện Thị Thành Phố ? Đối với tỉnh Thừa Thiên Huế hiện nay có Cấp huyện (1 thành phố, 2 thị xã, 6 huyện ) và Cấp xã ( 8 thị trấn, 39 phường và 98 xã)
- Hành chính cấp huyện bao gồm : thành phố, thị xã và huyện.
- Hành chính cấp xã bao gồm : Phường, thị trấn, xã
Tỉnh Thừa Thiên Huế Ở Đâu ?
- Phía bắc giáp tỉnh Quảng Trị và Biển Đông.
- Phía đông giáp biển Đông
- Phía tây giáp tỉnh Quảng Trị và Lào.
- Phía nam giáp tỉnh Quảng Nam, thành phố Đà Nẵng và Lào.
Tỉnh Thừa Thiên Huế Có Bao Nhiêu Huyện , Thành Phố
STT | Danh mục ĐVHC cấp Huyện tỉnh Thừa Thiên – Huế |
---|---|
1 | Thành phố Huế |
2 | Thị xã Hương Thủy |
3 | Thị xã Hương Trà |
4 | Huyện A Lưới |
5 | Huyện Nam Đông |
6 | Huyện Phong Điền |
7 | Huyện Phú Lộc |
8 | Huyện Phú Vang |
9 | Huyện Quảng Điền |
Các phường xã của Thành phố Huế
1 | Phường Phú Thuận |
2 | Phường Phú Bình |
3 | Phường Tây Lộc |
4 | Phường Thuận Lộc |
5 | Phường Phú Hiệp |
6 | Phường Phú Hậu |
7 | Phường Thuận Hòa |
8 | Phường Thuận Thành |
9 | Phường Phú Hòa |
10 | Phường Phú Cát |
11 | Phường Kim Long |
12 | Phường Vĩ Dạ |
13 | Phường Phường Đúc |
14 | Phường Vĩnh Ninh |
15 | Phường Phú Hội |
16 | Phường Phú Nhuận |
17 | Phường Xuân Phú |
18 | Phường Trường An |
19 | Phường Phước Vĩnh |
20 | Phường An Cựu |
21 | Phường An Hòa |
22 | Phường Hương Sơ |
23 | Phường Thuỷ Biều |
24 | Phường Hương Long |
25 | Phường Thuỷ Xuân |
26 | Phường An Đông |
27 | Phường An Tây |
Các phường xã của Huyện Phong Điền
1 | Thị trấn Phong Điền |
2 | Xã Điền Hương |
3 | Xã Điền Môn |
4 | Xã Điền Lộc |
5 | Xã Phong Bình |
6 | Xã Điền Hòa |
7 | Xã Phong Chương |
8 | Xã Phong Hải |
9 | Xã Điền Hải |
10 | Xã Phong Hòa |
11 | Xã Phong Thu |
12 | Xã Phong Hiền |
13 | Xã Phong Mỹ |
14 | Xã Phong An |
15 | Xã Phong Xuân |
16 | Xã Phong Sơn |
17 | Thị trấn Sịa |
18 | Xã Quảng Thái |
19 | Xã Quảng Ngạn |
20 | Xã Quảng Lợi |
21 | Xã Quảng Công |
22 | Xã Quảng Phước |
23 | Xã Quảng Vinh |
24 | Xã Quảng An |
25 | Xã Quảng Thành |
26 | Xã Quảng Thọ |
27 | Xã Quảng Phú |
Các phường xã của Huyện Phú Vang
1 | Thị trấn Thuận An |
2 | Xã Phú Thuận |
3 | Xã Phú Dương |
4 | Xã Phú Mậu |
5 | Xã Phú An |
6 | Xã Phú Hải |
7 | Xã Phú Xuân |
8 | Xã Phú Diên |
9 | Xã Phú Thanh |
10 | Xã Phú Mỹ |
11 | Xã Phú Thượng |
12 | Xã Phú Hồ |
13 | Xã Vinh Xuân |
14 | Xã Phú Lương |
15 | Thị trấn Phú Đa |
16 | Xã Vinh Thanh |
17 | Xã Vinh An |
18 | Xã Phú Gia |
19 | Xã Vinh Hà |
Các phường xã của Thị xã Hương Thủy
1 | Phường Phú Bài |
2 | Xã Thủy Vân |
3 | Xã Thủy Thanh |
4 | Phường Thủy Dương |
5 | Phường Thủy Phương |
6 | Phường Thủy Châu |
7 | Phường Thủy Lương |
8 | Xã Thủy Bằng |
9 | Xã Thủy Tân |
10 | Xã Thủy Phù |
11 | Xã Phú Sơn |
12 | Xã Dương Hòa |
Các phường xã của Thị xã Hương Trà
1 | Phường Tứ Hạ |
2 | Xã Hải Dương |
3 | Xã Hương Phong |
4 | Xã Hương Toàn |
5 | Phường Hương Vân |
6 | Phường Hương Văn |
7 | Xã Hương Vinh |
8 | Phường Hương Xuân |
9 | Phường Hương Chữ |
10 | Phường Hương An |
11 | Xã Hương Bình |
12 | Phường Hương Hồ |
13 | Xã Hương Thọ |
14 | Xã Bình Tiến |
15 | Xã Bình Thành |
Các phường xã của Huyện A Lưới
1 | Thị trấn A Lưới |
2 | Xã Hồng Vân |
3 | Xã Hồng Hạ |
4 | Xã Hồng Kim |
5 | Xã Trung Sơn |
6 | Xã Hương Nguyên |
7 | Xã Hồng Bắc |
8 | Xã A Ngo |
9 | Xã Sơn Thủy |
10 | Xã Phú Vinh |
11 | Xã Hương Phong |
12 | Xã Quảng Nhâm |
13 | Xã Hồng Thượng |
14 | Xã Hồng Thái |
15 | Xã A Roằng |
16 | Xã Đông Sơn |
17 | Xã Lâm Đớt |
18 | Xã Hồng Thủy |
Các phường xã của Huyện Phú Lộc
1 | Thị trấn Phú Lộc |
2 | Thị trấn Lăng Cô |
3 | Xã Vinh Mỹ |
4 | Xã Vinh Hưng |
5 | Xã Giang Hải |
6 | Xã Vinh Hiền |
7 | Xã Lộc Bổn |
8 | Xã Lộc Sơn |
9 | Xã Lộc Bình |
10 | Xã Lộc Vĩnh |
11 | Xã Lộc An |
12 | Xã Lộc Điền |
13 | Xã Lộc Thủy |
14 | Xã Lộc Trì |
15 | Xã Lộc Tiến |
16 | Xã Lộc Hòa |
17 | Xã Xuân Lộc |
Các phường xã của Huyện Nam Đông
1 | Thị trấn Khe Tre |
2 | Xã Hương Phú |
3 | Xã Hương Sơn |
4 | Xã Hương Lộc |
5 | Xã Thượng Quảng |
6 | Xã Hương Xuân |
7 | Xã Hương Hữu |
8 | Xã Thượng Lộ |
9 | Xã Thượng Long |
10 | Xã Thượng Nhật |
Tỉnh Thừa Thiên Huế Có Bao Nhiêu Phường
1 | Phường Phú Thuận |
2 | Phường Phú Bình |
3 | Phường Tây Lộc |
4 | Phường Thuận Lộc |
5 | Phường Phú Hiệp |
6 | Phường Phú Hậu |
7 | Phường Thuận Hòa |
8 | Phường Thuận Thành |
9 | Phường Phú Hòa |
10 | Phường Phú Cát |
11 | Phường Kim Long |
12 | Phường Vĩ Dạ |
13 | Phường Phường Đúc |
14 | Phường Vĩnh Ninh |
15 | Phường Phú Hội |
16 | Phường Phú Nhuận |
17 | Phường Xuân Phú |
18 | Phường Trường An |
19 | Phường Phước Vĩnh |
20 | Phường An Cựu |
21 | Phường An Hòa |
22 | Phường Hương Sơ |
23 | Phường Thuỷ Biều |
24 | Phường Hương Long |
25 | Phường Thuỷ Xuân |
26 | Phường An Đông |
27 | Phường An Tây |
28 | Phường Phú Bài |
29 | Phường Thủy Dương |
30 | Phường Thủy Phương |
31 | Phường Thủy Châu |
32 | Phường Thủy Lương |
33 | Phường Tứ Hạ |
34 | Phường Hương Vân |
35 | Phường Hương Văn |
36 | Phường Hương Xuân |
37 | Phường Hương Chữ |
38 | Phường Hương An |
39 | Phường Hương Hồ |
Tỉnh Thừa Thiên Huế Có Bao Nhiêu Thị Trấn
1 | Thị trấn Phong Điền |
2 | Thị trấn Sịa |
3 | Thị trấn Thuận An |
4 | Thị trấn Phú Đa |
5 | Thị trấn A Lưới |
6 | Thị trấn Phú Lộc |
7 | Thị trấn Lăng Cô |
8 | Thị trấn Khe Tre |
Tỉnh Thừa Thiên Huế Có Bao Nhiêu Xã
1 | Xã Điền Hương |
2 | Xã Điền Môn |
3 | Xã Điền Lộc |
4 | Xã Phong Bình |
5 | Xã Điền Hòa |
6 | Xã Phong Chương |
7 | Xã Phong Hải |
8 | Xã Điền Hải |
9 | Xã Phong Hòa |
10 | Xã Phong Thu |
11 | Xã Phong Hiền |
12 | Xã Phong Mỹ |
13 | Xã Phong An |
14 | Xã Phong Xuân |
15 | Xã Phong Sơn |
16 | Xã Quảng Thái |
17 | Xã Quảng Ngạn |
18 | Xã Quảng Lợi |
19 | Xã Quảng Công |
20 | Xã Quảng Phước |
21 | Xã Quảng Vinh |
22 | Xã Quảng An |
23 | Xã Quảng Thành |
24 | Xã Quảng Thọ |
25 | Xã Quảng Phú |
26 | Xã Phú Thuận |
27 | Xã Phú Dương |
28 | Xã Phú Mậu |
29 | Xã Phú An |
30 | Xã Phú Hải |
31 | Xã Phú Xuân |
32 | Xã Phú Diên |
33 | Xã Phú Thanh |
34 | Xã Phú Mỹ |
35 | Xã Phú Thượng |
36 | Xã Phú Hồ |
37 | Xã Vinh Xuân |
38 | Xã Phú Lương |
39 | Xã Vinh Thanh |
40 | Xã Vinh An |
41 | Xã Phú Gia |
42 | Xã Vinh Hà |
43 | Xã Thủy Vân |
44 | Xã Thủy Thanh |
45 | Xã Thủy Bằng |
46 | Xã Thủy Tân |
47 | Xã Thủy Phù |
48 | Xã Phú Sơn |
49 | Xã Dương Hòa |
50 | Xã Hải Dương |
51 | Xã Hương Phong |
52 | Xã Hương Toàn |
53 | Xã Hương Vinh |
54 | Xã Hương Bình |
55 | Xã Hương Thọ |
56 | Xã Bình Tiến |
57 | Xã Bình Thành |
58 | Xã Hồng Vân |
59 | Xã Hồng Hạ |
60 | Xã Hồng Kim |
61 | Xã Trung Sơn |
62 | Xã Hương Nguyên |
63 | Xã Hồng Bắc |
64 | Xã A Ngo |
65 | Xã Sơn Thủy |
66 | Xã Phú Vinh |
67 | Xã Hương Phong |
68 | Xã Quảng Nhâm |
69 | Xã Hồng Thượng |
70 | Xã Hồng Thái |
71 | Xã A Roằng |
72 | Xã Đông Sơn |
73 | Xã Lâm Đớt |
74 | Xã Hồng Thủy |
75 | Xã Vinh Mỹ |
76 | Xã Vinh Hưng |
77 | Xã Giang Hải |
78 | Xã Vinh Hiền |
79 | Xã Lộc Bổn |
80 | Xã Lộc Sơn |
81 | Xã Lộc Bình |
82 | Xã Lộc Vĩnh |
83 | Xã Lộc An |
84 | Xã Lộc Điền |
85 | Xã Lộc Thủy |
86 | Xã Lộc Trì |
87 | Xã Lộc Tiến |
88 | Xã Lộc Hòa |
89 | Xã Xuân Lộc |
90 | Xã Hương Phú |
91 | Xã Hương Sơn |
92 | Xã Hương Lộc |
93 | Xã Thượng Quảng |
94 | Xã Hương Xuân |
95 | Xã Hương Hữu |
96 | Xã Thượng Lộ |
97 | Xã Thượng Long |
98 | Xã Thượng Nhật |
Trong bài viết này, chúng ta sẽ khám phá về cấu trúc hành chính của tỉnh Thừa Thiên Huế – một trong những điểm đến văn hóa và lịch sử quan trọng ở Việt Nam. Chúng ta sẽ tìm hiểu về số lượng huyện và xã trong tỉnh này, cùng một số thông tin thú vị liên quan.
Huyện và xã là gì?
Trước khi đi vào chi tiết về Thừa Thiên Huế, chúng ta hãy hiểu rõ khái niệm “huyện” và “xã”. Huyện là một cấp quản lý hành chính nằm dưới cấp tỉnh và trên cấp xã. Mỗi huyện thường bao gồm nhiều xã, phường, thị trấn, đóng vai trò quan trọng trong việc quản lý địa phương.
Cấu trúc hành chính Thừa Thiên Huế
Thừa Thiên Huế là một tỉnh nằm ở miền Trung Việt Nam và có cấu trúc hành chính tổ chức gồm 8 huyện. Dưới đây là danh sách các huyện trong tỉnh:
Các huyện tại Thừa Thiên Huế
- Huyện A Lưới
- Huyện Nam Đông
- Huyện Phong Điền
- Huyện Phú Lộc
- Huyện Phú Vang
- Huyện Quảng Điền
- Huyện Hương Thủy
- Huyện Hương Trà
Tỉnh Thừa Thiên Huế cũng bao gồm 1 thành phố trực thuộc tỉnh:
- Thành phố Huế
Số lượng xã và phường tại Thừa Thiên Huế
Tính đến thời điểm hiện tại, tỉnh Thừa Thiên Huế có tổng cộng khoảng 44 xã và 11 phường. Mỗi xã và phường mang trong mình đặc trưng văn hóa và phát triển độc đáo.
Những điều thú vị về Thừa Thiên Huế
- Di sản văn hóa thế giới: Thừa Thiên Huế nổi tiếng với Cố đô Huế – một di sản văn hóa thế giới của UNESCO. Các công trình kiến trúc độc đáo như Cố đô Huế, cung điện Hoàng thành, và các ngôi chùa cổ kính là điểm đến thu hút hàng nghìn du khách mỗi năm.
- Phong cảnh thiên nhiên đa dạng: Từ biển cả đến núi rừng, Thừa Thiên Huế có phong cảnh thiên nhiên đa dạng và hấp dẫn. Bãi biển Lăng Cô và khu dự trữ sinh quyển Bạch Mã là những điểm đến nổi tiếng cho những người yêu thiên nhiên.
- Ẩm thực đặc sắc: Với vị trí ven biển và sông, ẩm thực Thừa Thiên Huế phong phú và đa dạng. Các món ngon như bún bò Huế, cơm hến, và bánh khoái đều là những món ăn không thể bỏ lỡ khi đến đây.
FAQs (Câu hỏi thường gặp)
1. Thừa Thiên Huế có tổng cộng bao nhiêu huyện? Thừa Thiên Huế có 8 huyện.
2. Có bao nhiêu thành phố trực thuộc tỉnh tại Thừa Thiên Huế? Thừa Thiên Huế có 1 thành phố trực thuộc tỉnh – thành phố Huế.
3. Tại Thừa Thiên Huế có bao nhiêu xã? Tính đến thời điểm hiện tại, tỉnh Thừa Thiên Huế có khoảng 44 xã.
4. Thừa Thiên Huế nổi tiếng với điều gì? Tỉnh này nổi tiếng với di sản văn hóa thế giới Cố đô Huế, phong cảnh thiên nhiên đa dạng và ẩm thực đặc sắc.
5. Có những điểm đến nào thu hút du khách ở Thừa Thiên Huế? Cố đô Huế, bãi biển Lăng Cô, khu dự trữ sinh quyển Bạch Mã và ẩm thực đa dạng là những điểm đến thu hút du khách tại Thừa Thiên Huế.