Hiện nay, Các cập bậc hành chính tại nước ta (Việt Nam) được phân thành các cấp như : Cấp tỉnh, huyện và xã . Bên cạnh còn có cấp thành phố và thị trấn. Tỉnh Tuyên Quang có bao nhiêu huyện Thị Thành Phố ? Đối với tỉnh Tuyên Quang hiện nay có Cấp huyện (1 thành phố, 6 huyện ) và Cấp xã ( 4 thị trấn, 10 phường và 124 xã)
- Hành chính cấp huyện bao gồm : thành phố, thị xã và huyện.
- Hành chính cấp xã bao gồm : Phường, thị trấn, xã
Tỉnh Tuyên Quang Ở Đâu ?
- Phía đông giáp tỉnh Thái Nguyên và tỉnh Bắc Kạn
- Phía tây giáp tỉnh Phú Thọ và tỉnh Yên Bái
- Phía nam giáp tỉnh Vĩnh Phúc
- Phía bắc giáp tỉnh Hà Giang và tỉnh Cao Bằng
Tỉnh Tuyên Quang Có Bao Nhiêu Huyện , Thành Phố
STT | Danh mục ĐVHC cấp Huyện tỉnh Tuyên Quang |
---|---|
1 | Thành phố Tuyên Quang |
2 | Huyện Chiêm Hóa |
3 | Huyện Hàm Yên |
4 | Huyện Lâm Bình |
5 | Huyện Na Hang |
6 | Huyện Sơn Dương |
7 | Huyện Yên Sơn |
Các Xã Phường Của Thành phố Tuyên Quang
1 | Phường Phan Thiết |
2 | Phường Minh Xuân |
3 | Phường Tân Quang |
4 | Xã Tràng Đà |
5 | Phường Nông Tiến |
6 | Phường Ỷ La |
7 | Phường Tân Hà |
8 | Phường Hưng Thành |
9 | Xã Kim Phú |
10 | Xã An Khang |
11 | Phường Mỹ Lâm |
12 | Phường An Tường |
13 | Xã Lưỡng Vượng |
14 | Xã Thái Long |
15 | Phường Đội Cấn |
Các Xã Thị Trấn Của Huyện Lâm Bình
1 | Xã Phúc Yên |
2 | Xã Xuân Lập |
3 | Xã Khuôn Hà |
4 | Xã Lăng Can |
5 | Xã Thượng Lâm |
6 | Xã Bình An |
7 | Xã Hồng Quang |
8 | Xã Thổ Bình |
Các Xã Thị Trấn Của Huyện Na Hang
1 | Thị trấn Na Hang |
2 | Xã Sinh Long |
3 | Xã Thượng Giáp |
4 | Xã Thượng Nông |
5 | Xã Côn Lôn |
6 | Xã Yên Hoa |
7 | Xã Hồng Thái |
8 | Xã Đà Vị |
9 | Xã Khau Tinh |
10 | Xã Sơn Phú |
11 | Xã Năng Khả |
12 | Xã Thanh Tương |
Các Xã Thị Trấn Của Huyện Chiêm Hóa
1 | Thị trấn Vĩnh Lộc |
2 | Xã Phúc Sơn |
3 | Xã Minh Quang |
4 | Xã Trung Hà |
5 | Xã Tân Mỹ |
6 | Xã Hà Lang |
7 | Xã Hùng Mỹ |
8 | Xã Yên Lập |
9 | Xã Tân An |
10 | Xã Bình Phú |
11 | Xã Xuân Quang |
12 | Xã Ngọc Hội |
13 | Xã Phú Bình |
14 | Xã Hòa Phú |
15 | Xã Phúc Thịnh |
16 | Xã Kiên Đài |
17 | Xã Tân Thịnh |
18 | Xã Trung Hòa |
19 | Xã Kim Bình |
20 | Xã Hòa An |
21 | Xã Vinh Quang |
22 | Xã Tri Phú |
23 | Xã Nhân Lý |
24 | Xã Yên Nguyên |
25 | Xã Linh Phú |
26 | Xã Bình Nhân |
Các Xã Thị Trấn Của Huyện Hàm Yên
1 | Thị trấn Tân Yên |
2 | Xã Yên Thuận |
3 | Xã Bạch Xa |
4 | Xã Minh Khương |
5 | Xã Yên Lâm |
6 | Xã Minh Dân |
7 | Xã Phù Lưu |
8 | Xã Minh Hương |
9 | Xã Yên Phú |
10 | Xã Tân Thành |
11 | Xã Bình Xa |
12 | Xã Thái Sơn |
13 | Xã Nhân Mục |
14 | Xã Thành Long |
15 | Xã Bằng Cốc |
16 | Xã Thái Hòa |
17 | Xã Đức Ninh |
18 | Xã Hùng Đức |
Các Xã Thị Trấn Của Huyện Yên Sơn
1 | Xã Quí Quân |
2 | Xã Lực Hành |
3 | Xã Kiến Thiết |
4 | Xã Trung Minh |
5 | Xã Chiêu Yên |
6 | Xã Trung Trực |
7 | Xã Xuân Vân |
8 | Xã Phúc Ninh |
9 | Xã Hùng Lợi |
10 | Xã Trung Sơn |
11 | Xã Tân Tiến |
12 | Xã Tứ Quận |
13 | Xã Đạo Viện |
14 | Xã Tân Long |
15 | Xã Thắng Quân |
16 | Xã Kim Quan |
17 | Xã Lang Quán |
18 | Xã Phú Thịnh |
19 | Xã Công Đa |
20 | Xã Trung Môn |
21 | Xã Chân Sơn |
22 | Xã Thái Bình |
23 | Xã Tiến Bộ |
24 | Xã Mỹ Bằng |
25 | Xã Hoàng Khai |
26 | Xã Nhữ Hán |
27 | Xã Nhữ Khê |
28 | Xã Đội Bình |
Các Xã Thị Trấn Của Huyện Sơn Dương
1 | Thị trấn Sơn Dương |
2 | Xã Trung Yên |
3 | Xã Minh Thanh |
4 | Xã Tân Trào |
5 | Xã Vĩnh Lợi |
6 | Xã Thượng Ấm |
7 | Xã Bình Yên |
8 | Xã Lương Thiện |
9 | Xã Tú Thịnh |
10 | Xã Cấp Tiến |
11 | Xã Hợp Thành |
12 | Xã Phúc Ứng |
13 | Xã Đông Thọ |
14 | Xã Kháng Nhật |
15 | Xã Hợp Hòa |
16 | Xã Quyết Thắng |
17 | Xã Đồng Quý |
18 | Xã Tân Thanh |
19 | Xã Vân Sơn |
20 | Xã Văn Phú |
21 | Xã Chi Thiết |
22 | Xã Đông Lợi |
23 | Xã Thiện Kế |
24 | Xã Hồng Lạc |
25 | Xã Phú Lương |
26 | Xã Ninh Lai |
27 | Xã Đại Phú |
28 | Xã Sơn Nam |
29 | Xã Hào Phú |
30 | Xã Tam Đa |
31 | Xã Trường Sinh |
Tỉnh Tuyên Quang Có Bao Nhiêu Phường
1 | Phường Phan Thiết |
2 | Phường Minh Xuân |
3 | Phường Tân Quang |
4 | Phường Nông Tiến |
5 | Phường Ỷ La |
6 | Phường Tân Hà |
7 | Phường Hưng Thành |
8 | Phường Mỹ Lâm |
9 | Phường An Tường |
10 | Phường Đội Cấn |
Tỉnh Tuyên Quang Có Bao Nhiêu Thị Trấn
1 | Thị trấn Na Hang |
2 | Thị trấn Vĩnh Lộc |
3 | Thị trấn Tân Yên |
4 | Thị trấn Sơn Dương |
Tỉnh Tuyên Quang Có Bao Nhiêu Xã
1 | Xã Tràng Đà |
2 | Xã Kim Phú |
3 | Xã An Khang |
4 | Xã Lưỡng Vượng |
5 | Xã Thái Long |
6 | Xã Phúc Yên |
7 | Xã Xuân Lập |
8 | Xã Khuôn Hà |
9 | Xã Lăng Can |
10 | Xã Thượng Lâm |
11 | Xã Bình An |
12 | Xã Hồng Quang |
13 | Xã Thổ Bình |
14 | Xã Sinh Long |
15 | Xã Thượng Giáp |
16 | Xã Thượng Nông |
17 | Xã Côn Lôn |
18 | Xã Yên Hoa |
19 | Xã Hồng Thái |
20 | Xã Đà Vị |
21 | Xã Khau Tinh |
22 | Xã Sơn Phú |
23 | Xã Năng Khả |
24 | Xã Thanh Tương |
25 | Xã Phúc Sơn |
26 | Xã Minh Quang |
27 | Xã Trung Hà |
28 | Xã Tân Mỹ |
29 | Xã Hà Lang |
30 | Xã Hùng Mỹ |
31 | Xã Yên Lập |
32 | Xã Tân An |
33 | Xã Bình Phú |
34 | Xã Xuân Quang |
35 | Xã Ngọc Hội |
36 | Xã Phú Bình |
37 | Xã Hòa Phú |
38 | Xã Phúc Thịnh |
39 | Xã Kiên Đài |
40 | Xã Tân Thịnh |
41 | Xã Trung Hòa |
42 | Xã Kim Bình |
43 | Xã Hòa An |
44 | Xã Vinh Quang |
45 | Xã Tri Phú |
46 | Xã Nhân Lý |
47 | Xã Yên Nguyên |
48 | Xã Linh Phú |
49 | Xã Bình Nhân |
50 | Xã Yên Thuận |
51 | Xã Bạch Xa |
52 | Xã Minh Khương |
53 | Xã Yên Lâm |
54 | Xã Minh Dân |
55 | Xã Phù Lưu |
56 | Xã Minh Hương |
57 | Xã Yên Phú |
58 | Xã Tân Thành |
59 | Xã Bình Xa |
60 | Xã Thái Sơn |
61 | Xã Nhân Mục |
62 | Xã Thành Long |
63 | Xã Bằng Cốc |
64 | Xã Thái Hòa |
65 | Xã Đức Ninh |
66 | Xã Hùng Đức |
67 | Xã Quí Quân |
68 | Xã Lực Hành |
69 | Xã Kiến Thiết |
70 | Xã Trung Minh |
71 | Xã Chiêu Yên |
72 | Xã Trung Trực |
73 | Xã Xuân Vân |
74 | Xã Phúc Ninh |
75 | Xã Hùng Lợi |
76 | Xã Trung Sơn |
77 | Xã Tân Tiến |
78 | Xã Tứ Quận |
79 | Xã Đạo Viện |
80 | Xã Tân Long |
81 | Xã Thắng Quân |
82 | Xã Kim Quan |
83 | Xã Lang Quán |
84 | Xã Phú Thịnh |
85 | Xã Công Đa |
86 | Xã Trung Môn |
87 | Xã Chân Sơn |
88 | Xã Thái Bình |
89 | Xã Tiến Bộ |
90 | Xã Mỹ Bằng |
91 | Xã Hoàng Khai |
92 | Xã Nhữ Hán |
93 | Xã Nhữ Khê |
94 | Xã Đội Bình |
95 | Xã Trung Yên |
96 | Xã Minh Thanh |
97 | Xã Tân Trào |
98 | Xã Vĩnh Lợi |
99 | Xã Thượng Ấm |
100 | Xã Bình Yên |
101 | Xã Lương Thiện |
102 | Xã Tú Thịnh |
103 | Xã Cấp Tiến |
104 | Xã Hợp Thành |
105 | Xã Phúc Ứng |
106 | Xã Đông Thọ |
107 | Xã Kháng Nhật |
108 | Xã Hợp Hòa |
109 | Xã Quyết Thắng |
110 | Xã Đồng Quý |
111 | Xã Tân Thanh |
112 | Xã Vân Sơn |
113 | Xã Văn Phú |
114 | Xã Chi Thiết |
115 | Xã Đông Lợi |
116 | Xã Thiện Kế |
117 | Xã Hồng Lạc |
118 | Xã Phú Lương |
119 | Xã Ninh Lai |
120 | Xã Đại Phú |
121 | Xã Sơn Nam |
122 | Xã Hào Phú |
123 | Xã Tam Đa |
124 | Xã Trường Sinh |