Hiện nay, Các cập bậc hành chính tại nước ta (Việt Nam) được phân thành các cấp như : Cấp tỉnh, huyện và xã . Bên cạnh còn có cấp thành phố và thị trấn. Tỉnh Vĩnh Long có bao nhiêu huyện Thị Thành Phố ? Đối với tỉnh Vĩnh Long hiện nay có Cấp huyện (1 thành phố, 1 thị xã 6 huyện ) và Cấp xã ( 6 thị trấn, 14 phường và 87 xã)
- Hành chính cấp huyện bao gồm : thành phố, thị xã và huyện.
- Hành chính cấp xã bao gồm : Phường, thị trấn, xã
Tỉnh Vĩnh Long Ở Đâu ?
- Phía đông giáp Bến Tre
- Phía đông nam giáp Trà Vinh
- Phía Tây giáp Cần Thơ
- Phía tây bắc giáp Đồng Tháp
- Phía đông bắc giáp Tiền Giang
- Phía tây nam giáp Hậu Giang và Sóc Trăng
Tỉnh Vĩnh Long Có Bao Nhiêu Huyện , Thành Phố
STT | Danh mục ĐVHC cấp Huyện tỉnh Vĩnh Long |
---|---|
1 | Thành phố Vĩnh Long |
2 | Thị xã Bình Minh |
3 | Huyện Bình Tân |
4 | Huyện Long Hồ |
5 | Huyện Mang Thít |
6 | Huyện Tam Bình |
7 | Huyện Trà Ôn |
8 | Huyện Vũng Liêm |
Các Xã Phường Của Thành phố Vĩnh Long
1 | Phường 9 |
2 | Phường 5 |
3 | Phường 1 |
4 | Phường 2 |
5 | Phường 4 |
6 | Phường 3 |
7 | Phường 8 |
8 | Phường Tân Ngãi |
9 | Phường Tân Hòa |
10 | Phường Tân Hội |
11 | Phường Trường An |
Các Xã Thị Trấn Của Huyện Long Hồ
1 | Thị trấn Long Hồ |
2 | Xã Đồng Phú |
3 | Xã Bình Hòa Phước |
4 | Xã Hòa Ninh |
5 | Xã An Bình |
6 | Xã Thanh Đức |
7 | Xã Tân Hạnh |
8 | Xã Phước Hậu |
9 | Xã Long Phước |
10 | Xã Phú Đức |
11 | Xã Lộc Hòa |
12 | Xã Long An |
13 | Xã Phú Quới |
14 | Xã Thạnh Quới |
15 | Xã Hòa Phú |
Các Xã Thị Trấn Của Huyện Mang Thít
1 | Xã Mỹ An |
2 | Xã Mỹ Phước |
3 | Xã An Phước |
4 | Xã Nhơn Phú |
5 | Xã Long Mỹ |
6 | Xã Hòa Tịnh |
7 | Thị trấn Cái Nhum |
8 | Xã Bình Phước |
9 | Xã Chánh An |
10 | Xã Tân An Hội |
11 | Xã Tân Long |
12 | Xã Tân Long Hội |
Các Xã Thị Trấn Của Huyện Vũng Liêm
1 | Thị trấn Vũng Liêm |
2 | Xã Tân Quới Trung |
3 | Xã Quới Thiện |
4 | Xã Quới An |
5 | Xã Trung Chánh |
6 | Xã Tân An Luông |
7 | Xã Thanh Bình |
8 | Xã Trung Thành Tây |
9 | Xã Trung Hiệp |
10 | Xã Hiếu Phụng |
11 | Xã Trung Thành Đông |
12 | Xã Trung Thành |
13 | Xã Trung Hiếu |
14 | Xã Trung Ngãi |
15 | Xã Hiếu Thuận |
16 | Xã Trung Nghĩa |
17 | Xã Trung An |
18 | Xã Hiếu Nhơn |
19 | Xã Hiếu Thành |
20 | Xã Hiếu Nghĩa |
Các Xã Thị Trấn Của Huyện Tam Bình
1 | Thị trấn Tam Bình |
2 | Xã Tân Lộc |
3 | Xã Phú Thịnh |
4 | Xã Hậu Lộc |
5 | Xã Hòa Thạnh |
6 | Xã Hoà Lộc |
7 | Xã Phú Lộc |
8 | Xã Song Phú |
9 | Xã Hòa Hiệp |
10 | Xã Mỹ Lộc |
11 | Xã Tân Phú |
12 | Xã Long Phú |
13 | Xã Mỹ Thạnh Trung |
14 | Xã Tường Lộc |
15 | Xã Loan Mỹ |
16 | Xã Ngãi Tứ |
17 | Xã Bình Ninh |
Các Xã Phường Của Thị xã Bình Minh
1 | Phường Cái Vồn |
2 | Phường Thành Phước |
3 | Xã Thuận An |
4 | Xã Đông Thạnh |
5 | Xã Đông Bình |
6 | Phường Đông Thuận |
7 | Xã Mỹ Hòa |
8 | Xã Đông Thành |
Các Xã Thị Trấn Của Huyện Trà Ôn
1 | Thị trấn Trà Ôn |
2 | Xã Xuân Hiệp |
3 | Xã Nhơn Bình |
4 | Xã Hòa Bình |
5 | Xã Thới Hòa |
6 | Xã Trà Côn |
7 | Xã Tân Mỹ |
8 | Xã Hựu Thành |
9 | Xã Vĩnh Xuân |
10 | Xã Thuận Thới |
11 | Xã Phú Thành |
12 | Xã Thiện Mỹ |
13 | Xã Lục Sỹ Thành |
14 | Xã Tích Thiện |
Các Xã Thị Trấn Của Huyện Bình Tân
1 | Xã Tân Hưng |
2 | Xã Tân Thành |
3 | Xã Thành Trung |
4 | Xã Tân An Thạnh |
5 | Xã Tân Lược |
6 | Xã Nguyễn Văn Thảnh |
7 | Xã Thành Lợi |
8 | Xã Mỹ Thuận |
9 | Xã Tân Bình |
10 | Thị trấn Tân Quới |
Tỉnh Vĩnh Long Có Bao Nhiêu Phường
1 | Phường 9 |
2 | Phường 5 |
3 | Phường 1 |
4 | Phường 2 |
5 | Phường 4 |
6 | Phường 3 |
7 | Phường 8 |
8 | Phường Tân Ngãi |
9 | Phường Tân Hòa |
10 | Phường Tân Hội |
11 | Phường Trường An |
12 | Phường Cái Vồn |
13 | Phường Thành Phước |
14 | Phường Đông Thuận |
Tỉnh Vĩnh Long Có Bao Nhiêu Thị Trấn
1 | Thị trấn Long Hồ |
2 | Thị trấn Cái Nhum |
3 | Thị trấn Vũng Liêm |
4 | Thị trấn Tam Bình |
5 | Thị trấn Trà Ôn |
6 | Thị trấn Tân Quới |
Tỉnh Vĩnh Long Có Bao Nhiêu Xã
1 | Xã Đồng Phú |
2 | Xã Bình Hòa Phước |
3 | Xã Hòa Ninh |
4 | Xã An Bình |
5 | Xã Thanh Đức |
6 | Xã Tân Hạnh |
7 | Xã Phước Hậu |
8 | Xã Long Phước |
9 | Xã Phú Đức |
10 | Xã Lộc Hòa |
11 | Xã Long An |
12 | Xã Phú Quới |
13 | Xã Thạnh Quới |
14 | Xã Hòa Phú |
15 | Xã Mỹ An |
16 | Xã Mỹ Phước |
17 | Xã An Phước |
18 | Xã Nhơn Phú |
19 | Xã Long Mỹ |
20 | Xã Hòa Tịnh |
21 | Xã Bình Phước |
22 | Xã Chánh An |
23 | Xã Tân An Hội |
24 | Xã Tân Long |
25 | Xã Tân Long Hội |
26 | Xã Tân Quới Trung |
27 | Xã Quới Thiện |
28 | Xã Quới An |
29 | Xã Trung Chánh |
30 | Xã Tân An Luông |
31 | Xã Thanh Bình |
32 | Xã Trung Thành Tây |
33 | Xã Trung Hiệp |
34 | Xã Hiếu Phụng |
35 | Xã Trung Thành Đông |
36 | Xã Trung Thành |
37 | Xã Trung Hiếu |
38 | Xã Trung Ngãi |
39 | Xã Hiếu Thuận |
40 | Xã Trung Nghĩa |
41 | Xã Trung An |
42 | Xã Hiếu Nhơn |
43 | Xã Hiếu Thành |
44 | Xã Hiếu Nghĩa |
45 | Xã Tân Lộc |
46 | Xã Phú Thịnh |
47 | Xã Hậu Lộc |
48 | Xã Hòa Thạnh |
49 | Xã Hoà Lộc |
50 | Xã Phú Lộc |
51 | Xã Song Phú |
52 | Xã Hòa Hiệp |
53 | Xã Mỹ Lộc |
54 | Xã Tân Phú |
55 | Xã Long Phú |
56 | Xã Mỹ Thạnh Trung |
57 | Xã Tường Lộc |
58 | Xã Loan Mỹ |
59 | Xã Ngãi Tứ |
60 | Xã Bình Ninh |
61 | Xã Thuận An |
62 | Xã Đông Thạnh |
63 | Xã Đông Bình |
64 | Xã Mỹ Hòa |
65 | Xã Đông Thành |
66 | Xã Xuân Hiệp |
67 | Xã Nhơn Bình |
68 | Xã Hòa Bình |
69 | Xã Thới Hòa |
70 | Xã Trà Côn |
71 | Xã Tân Mỹ |
72 | Xã Hựu Thành |
73 | Xã Vĩnh Xuân |
74 | Xã Thuận Thới |
75 | Xã Phú Thành |
76 | Xã Thiện Mỹ |
77 | Xã Lục Sỹ Thành |
78 | Xã Tích Thiện |
79 | Xã Tân Hưng |
80 | Xã Tân Thành |
81 | Xã Thành Trung |
82 | Xã Tân An Thạnh |
83 | Xã Tân Lược |
84 | Xã Nguyễn Văn Thảnh |
85 | Xã Thành Lợi |
86 | Xã Mỹ Thuận |
87 | Xã Tân Bình |