Hiện nay, Các cập bậc hành chính tại nước ta (Việt Nam) được phân thành các cấp như : Cấp tỉnh, huyện và xã . Bên cạnh còn có cấp thành phố và thị trấn. Tỉnh Yên Bái có bao nhiêu huyện Thị Thành Phố ? Đối với tỉnh Yên Bái hiện nay có Cấp huyện (1 thành phố, 1 thị xã, 7 huyện ) và Cấp xã ( 10 thị trấn, 13 phường và 150 xã)
- Hành chính cấp huyện bao gồm : thành phố, thị xã và huyện.
- Hành chính cấp xã bao gồm : Phường, thị trấn, xã
- Tỉnh Yên Bái Ở Đâu ?
- Tỉnh Yên Bái Có Bao Nhiêu Huyện , Thành Phố
- Các Xã Phường Của Thành phố Yên Bái
- Các Xã Phường Của Thị xã Nghĩa Lộ
- Các Xã Thị Trấn Của Huyện Lục Yên
- Các Xã Thị Trấn Của Huyện Văn Yên
- Các Xã Thị Trấn Của Huyện Mù Căng Chải
- Các Xã Thị Trấn Của Huyện Trấn Yên
- Các Xã Thị Trấn Của Huyện Trạm Tấu
- Các Xã Thị Trấn Của Huyện Văn Chấn
- Các Xã Thị Trấn Của Huyện Yên Bình
- Tỉnh Yên Bái Có Bao Nhiêu Phường
- Tỉnh Yên Bái Có Bao Nhiêu Thị Trấn
- Tỉnh Yên Bái Có Bao Nhiêu Xã
Tỉnh Yên Bái Ở Đâu ?
- Phía đông giáp tỉnh Tuyên Quang, phía đông nam giáp tỉnh Phú Thọ
- Phía tây bắc giáp tỉnh Lai Châu
- Phía tây và phía nam giáp tỉnh Sơn La
- Phía đông bắc giáp tỉnh Hà Giang và phía bắc giáp tỉnh Lào Cai.
Tỉnh Yên Bái Có Bao Nhiêu Huyện , Thành Phố
STT | Danh mục ĐVHC cấp Huyện tỉnh Yên Bái |
---|---|
1 | Thành phố Yên Bái |
2 | Thị xã Nghĩa Lộ |
3 | Huyện Lục Yên |
4 | Huyện Mù Cang Chải |
5 | Huyện Trạm Tấu |
6 | Huyện Trấn Yên |
7 | Huyện Văn Chấn |
8 | Huyện Văn Yên |
9 | Huyện Yên Bình |
Các Xã Phường Của Thành phố Yên Bái
1 | Phường Yên Thịnh |
2 | Phường Yên Ninh |
3 | Phường Minh Tân |
4 | Phường Nguyễn Thái Học |
5 | Phường Đồng Tâm |
6 | Phường Nguyễn Phúc |
7 | Phường Hồng Hà |
8 | Xã Minh Bảo |
9 | Phường Nam Cường |
10 | Xã Tuy Lộc |
11 | Xã Tân Thịnh |
12 | Xã Âu Lâu |
13 | Xã Giới Phiên |
14 | Phường Hợp Minh |
15 | Xã Văn Phú |
Các Xã Phường Của Thị xã Nghĩa Lộ
1 | Phường Pú Trạng |
2 | Phường Trung Tâm |
3 | Phường Tân An |
4 | Phường Cầu Thia |
5 | Xã Nghĩa Lợi |
6 | Xã Nghĩa Phúc |
7 | Xã Nghĩa An |
8 | Xã Nghĩa Lộ |
9 | Xã Sơn A |
10 | Xã Phù Nham |
11 | Xã Thanh Lương |
12 | Xã Hạnh Sơn |
13 | Xã Phúc Sơn |
14 | Xã Thạch Lương |
Các Xã Thị Trấn Của Huyện Lục Yên
1 | Thị trấn Yên Thế |
2 | Xã Tân Phượng |
3 | Xã Lâm Thượng |
4 | Xã Khánh Thiện |
5 | Xã Minh Chuẩn |
6 | Xã Mai Sơn |
7 | Xã Khai Trung |
8 | Xã Mường Lai |
9 | Xã An Lạc |
10 | Xã Minh Xuân |
11 | Xã Tô Mậu |
12 | Xã Tân Lĩnh |
13 | Xã Yên Thắng |
14 | Xã Khánh Hoà |
15 | Xã Vĩnh Lạc |
16 | Xã Liễu Đô |
17 | Xã Động Quan |
18 | Xã Tân Lập |
19 | Xã Minh Tiến |
20 | Xã Trúc Lâu |
21 | Xã Phúc Lợi |
22 | Xã Phan Thanh |
23 | Xã An Phú |
24 | Xã Trung Tâm |
Các Xã Thị Trấn Của Huyện Văn Yên
1 | Thị trấn Mậu A |
2 | Xã Lang Thíp |
3 | Xã Lâm Giang |
4 | Xã Châu Quế Thượng |
5 | Xã Châu Quế Hạ |
6 | Xã An Bình |
7 | Xã Quang Minh |
8 | Xã Đông An |
9 | Xã Đông Cuông |
10 | Xã Phong Dụ Hạ |
11 | Xã Mậu Đông |
12 | Xã Ngòi A |
13 | Xã Xuân Tầm |
14 | Xã Tân Hợp |
15 | Xã An Thịnh |
16 | Xã Yên Thái |
17 | Xã Phong Dụ Thượng |
18 | Xã Yên Hợp |
19 | Xã Đại Sơn |
20 | Xã Đại Phác |
21 | Xã Yên Phú |
22 | Xã Xuân Ái |
23 | Xã Viễn Sơn |
24 | Xã Mỏ Vàng |
25 | Xã Nà Hẩu |
Các Xã Thị Trấn Của Huyện Mù Căng Chải
1 | Thị trấn Mù Căng Chải |
2 | Xã Hồ Bốn |
3 | Xã Nậm Có |
4 | Xã Khao Mang |
5 | Xã Mồ Dề |
6 | Xã Chế Cu Nha |
7 | Xã Lao Chải |
8 | Xã Kim Nọi |
9 | Xã Cao Phạ |
10 | Xã La Pán Tẩn |
11 | Xã Dế Su Phình |
12 | Xã Chế Tạo |
13 | Xã Púng Luông |
14 | Xã Nậm Khắt |
Các Xã Thị Trấn Của Huyện Trấn Yên
1 | Thị trấn Cổ Phúc |
2 | Xã Tân Đồng |
3 | Xã Báo Đáp |
4 | Xã Đào Thịnh |
5 | Xã Việt Thành |
6 | Xã Hòa Cuông |
7 | Xã Minh Quán |
8 | Xã Quy Mông |
9 | Xã Cường Thịnh |
10 | Xã Kiên Thành |
11 | Xã Nga Quán |
12 | Xã Y Can |
13 | Xã Lương Thịnh |
14 | Xã Bảo Hưng |
15 | Xã Việt Cường |
16 | Xã Minh Quân |
17 | Xã Hồng Ca |
18 | Xã Hưng Thịnh |
19 | Xã Hưng Khánh |
20 | Xã Việt Hồng |
21 | Xã Vân Hội |
Các Xã Thị Trấn Của Huyện Trạm Tấu
1 | Thị trấn Trạm Tấu |
2 | Xã Túc Đán |
3 | Xã Pá Lau |
4 | Xã Xà Hồ |
5 | Xã Phình Hồ |
6 | Xã Trạm Tấu |
7 | Xã Tà Si Láng |
8 | Xã Pá Hu |
9 | Xã Làng Nhì |
10 | Xã Bản Công |
11 | Xã Bản Mù |
12 | Xã Hát Lìu |
Các Xã Thị Trấn Của Huyện Văn Chấn
1 | Thị trấn NT Liên Sơn |
2 | Thị trấn NT Trần Phú |
3 | Xã Tú Lệ |
4 | Xã Nậm Búng |
5 | Xã Gia Hội |
6 | Xã Sùng Đô |
7 | Xã Nậm Mười |
8 | Xã An Lương |
9 | Xã Nậm Lành |
10 | Xã Sơn Lương |
11 | Xã Suối Quyền |
12 | Xã Suối Giàng |
13 | Xã Nghĩa Sơn |
14 | Xã Suối Bu |
15 | Thị trấn Sơn Thịnh |
16 | Xã Đại Lịch |
17 | Xã Đồng Khê |
18 | Xã Cát Thịnh |
19 | Xã Tân Thịnh |
20 | Xã Chấn Thịnh |
21 | Xã Bình Thuận |
22 | Xã Thượng Bằng La |
23 | Xã Minh An |
24 | Xã Nghĩa Tâm |
Các Xã Thị Trấn Của Huyện Yên Bình
1 | Thị trấn Yên Bình |
2 | Thị trấn Thác Bà |
3 | Xã Xuân Long |
4 | Xã Cảm Nhân |
5 | Xã Ngọc Chấn |
6 | Xã Tân Nguyên |
7 | Xã Phúc Ninh |
8 | Xã Bảo Ái |
9 | Xã Mỹ Gia |
10 | Xã Xuân Lai |
11 | Xã Mông Sơn |
12 | Xã Cảm Ân |
13 | Xã Yên Thành |
14 | Xã Tân Hương |
15 | Xã Phúc An |
16 | Xã Bạch Hà |
17 | Xã Vũ Linh |
18 | Xã Đại Đồng |
19 | Xã Vĩnh Kiên |
20 | Xã Yên Bình |
21 | Xã Thịnh Hưng |
22 | Xã Hán Đà |
23 | Xã Phú Thịnh |
24 | Xã Đại Minh |
Tỉnh Yên Bái Có Bao Nhiêu Phường
1 | Phường Yên Thịnh |
2 | Phường Yên Ninh |
3 | Phường Minh Tân |
4 | Phường Nguyễn Thái Học |
5 | Phường Đồng Tâm |
6 | Phường Nguyễn Phúc |
7 | Phường Hồng Hà |
8 | Phường Nam Cường |
9 | Phường Hợp Minh |
10 | Phường Pú Trạng |
11 | Phường Trung Tâm |
12 | Phường Tân An |
13 | Phường Cầu Thia |
Tỉnh Yên Bái Có Bao Nhiêu Thị Trấn
1 | Thị trấn Yên Thế |
2 | Thị trấn Mậu A |
3 | Thị trấn Mù Căng Chải |
4 | Thị trấn Cổ Phúc |
5 | Thị trấn Trạm Tấu |
6 | Thị trấn NT Liên Sơn |
7 | Thị trấn NT Trần Phú |
8 | Thị trấn Sơn Thịnh |
9 | Thị trấn Yên Bình |
10 | Thị trấn Thác Bà |
Tỉnh Yên Bái Có Bao Nhiêu Xã
1 | Xã Minh Bảo |
2 | Xã Tuy Lộc |
3 | Xã Tân Thịnh |
4 | Xã Âu Lâu |
5 | Xã Giới Phiên |
6 | Xã Văn Phú |
7 | Xã Nghĩa Lợi |
8 | Xã Nghĩa Phúc |
9 | Xã Nghĩa An |
10 | Xã Nghĩa Lộ |
11 | Xã Sơn A |
12 | Xã Phù Nham |
13 | Xã Thanh Lương |
14 | Xã Hạnh Sơn |
15 | Xã Phúc Sơn |
16 | Xã Thạch Lương |
17 | Xã Tân Phượng |
18 | Xã Lâm Thượng |
19 | Xã Khánh Thiện |
20 | Xã Minh Chuẩn |
21 | Xã Mai Sơn |
22 | Xã Khai Trung |
23 | Xã Mường Lai |
24 | Xã An Lạc |
25 | Xã Minh Xuân |
26 | Xã Tô Mậu |
27 | Xã Tân Lĩnh |
28 | Xã Yên Thắng |
29 | Xã Khánh Hoà |
30 | Xã Vĩnh Lạc |
31 | Xã Liễu Đô |
32 | Xã Động Quan |
33 | Xã Tân Lập |
34 | Xã Minh Tiến |
35 | Xã Trúc Lâu |
36 | Xã Phúc Lợi |
37 | Xã Phan Thanh |
38 | Xã An Phú |
39 | Xã Trung Tâm |
40 | Xã Lang Thíp |
41 | Xã Lâm Giang |
42 | Xã Châu Quế Thượng |
43 | Xã Châu Quế Hạ |
44 | Xã An Bình |
45 | Xã Quang Minh |
46 | Xã Đông An |
47 | Xã Đông Cuông |
48 | Xã Phong Dụ Hạ |
49 | Xã Mậu Đông |
50 | Xã Ngòi A |
51 | Xã Xuân Tầm |
52 | Xã Tân Hợp |
53 | Xã An Thịnh |
54 | Xã Yên Thái |
55 | Xã Phong Dụ Thượng |
56 | Xã Yên Hợp |
57 | Xã Đại Sơn |
58 | Xã Đại Phác |
59 | Xã Yên Phú |
60 | Xã Xuân Ái |
61 | Xã Viễn Sơn |
62 | Xã Mỏ Vàng |
63 | Xã Nà Hẩu |
64 | Xã Hồ Bốn |
65 | Xã Nậm Có |
66 | Xã Khao Mang |
67 | Xã Mồ Dề |
68 | Xã Chế Cu Nha |
69 | Xã Lao Chải |
70 | Xã Kim Nọi |
71 | Xã Cao Phạ |
72 | Xã La Pán Tẩn |
73 | Xã Dế Su Phình |
74 | Xã Chế Tạo |
75 | Xã Púng Luông |
76 | Xã Nậm Khắt |
77 | Xã Tân Đồng |
78 | Xã Báo Đáp |
79 | Xã Đào Thịnh |
80 | Xã Việt Thành |
81 | Xã Hòa Cuông |
82 | Xã Minh Quán |
83 | Xã Quy Mông |
84 | Xã Cường Thịnh |
85 | Xã Kiên Thành |
86 | Xã Nga Quán |
87 | Xã Y Can |
88 | Xã Lương Thịnh |
89 | Xã Bảo Hưng |
90 | Xã Việt Cường |
91 | Xã Minh Quân |
92 | Xã Hồng Ca |
93 | Xã Hưng Thịnh |
94 | Xã Hưng Khánh |
95 | Xã Việt Hồng |
96 | Xã Vân Hội |
97 | Xã Túc Đán |
98 | Xã Pá Lau |
99 | Xã Xà Hồ |
100 | Xã Phình Hồ |
101 | Xã Trạm Tấu |
102 | Xã Tà Si Láng |
103 | Xã Pá Hu |
104 | Xã Làng Nhì |
105 | Xã Bản Công |
106 | Xã Bản Mù |
107 | Xã Hát Lìu |
108 | Xã Tú Lệ |
109 | Xã Nậm Búng |
110 | Xã Gia Hội |
111 | Xã Sùng Đô |
112 | Xã Nậm Mười |
113 | Xã An Lương |
114 | Xã Nậm Lành |
115 | Xã Sơn Lương |
116 | Xã Suối Quyền |
117 | Xã Suối Giàng |
118 | Xã Nghĩa Sơn |
119 | Xã Suối Bu |
120 | Xã Đại Lịch |
121 | Xã Đồng Khê |
122 | Xã Cát Thịnh |
123 | Xã Tân Thịnh |
124 | Xã Chấn Thịnh |
125 | Xã Bình Thuận |
126 | Xã Thượng Bằng La |
127 | Xã Minh An |
128 | Xã Nghĩa Tâm |
129 | Xã Xuân Long |
130 | Xã Cảm Nhân |
131 | Xã Ngọc Chấn |
132 | Xã Tân Nguyên |
133 | Xã Phúc Ninh |
134 | Xã Bảo Ái |
135 | Xã Mỹ Gia |
136 | Xã Xuân Lai |
137 | Xã Mông Sơn |
138 | Xã Cảm Ân |
139 | Xã Yên Thành |
140 | Xã Tân Hương |
141 | Xã Phúc An |
142 | Xã Bạch Hà |
143 | Xã Vũ Linh |
144 | Xã Đại Đồng |
145 | Xã Vĩnh Kiên |
146 | Xã Yên Bình |
147 | Xã Thịnh Hưng |
148 | Xã Hán Đà |
149 | Xã Phú Thịnh |
150 | Xã Đại Minh |