Hiện nay, Các cập bậc hành chính tại nước ta (Việt Nam) được phân thành các cấp như : Cấp tỉnh, huyện và xã . Bên cạnh còn có cấp thành phố và thị trấn. Đối với tỉnh Lào Cai hiện nay có Cấp huyện (1 thành phố, 1 thị xã, 7 huyện ) và Cấp xã ( 9 thị trấn, 16 phường và 127 xã)
- Hành chính cấp huyện bao gồm : thành phố, thị xã và huyện.
- Hành chính cấp xã bao gồm : Phường, thị trấn, xã
- Tỉnh Lào Cai Ở Đâu ?
- Tỉnh Lào Cai có bao nhiêu huyện Thành Phố
- Thành phố Lào Cai có bao nhiêu phường xã
- Huyện Bát Xát có bao nhiêu xã thị trấn
- Huyện Mường Khương có bao nhiêu xã thị trấn
- Huyện Si Ma Cai có bao nhiêu xã thị trấn
- Huyện Bắc Hà có bao nhiêu xã thị trấn
- Huyện Bảo Thắng có bao nhiêu xã thị trấn
- Huyện Bảo Yên có bao nhiêu xã thị trấn
- Thị xã Sa Pa có bao nhiêu phường xã
- Huyện Văn Bàn có bao nhiêu xã thị trấn
- Tỉnh Lào Cai có bao nhiêu phường
- Tỉnh Lào Cai có bao nhiêu thị trấn
- Tỉnh Lào Cài có bao nhiêu xã
Tỉnh Lào Cai Ở Đâu ?
- Phía bắc giáp Trung Quốc
- Phía tây giáp tỉnh Lai Châu
- Phía đông giáp tỉnh Hà Giang
- Phía nam giáp tỉnh Yên Bái
Tỉnh Lào Cai có bao nhiêu huyện Thành Phố
STT | Danh mục ĐVHC cấp Huyện tỉnh Lào Cai |
---|---|
1 | Thành phố Lào Cai |
2 | Thị xã Sa Pa |
3 | Huyện Bắc Hà |
4 | Huyện Bảo Thắng |
5 | Huyện Bảo Yên |
6 | Huyện Bát Xát |
7 | Huyện Mường Khương |
8 | Huyện Si Ma Cai |
9 | Huyện Văn Bàn |
Thành phố Lào Cai có bao nhiêu phường xã
1 | Phường Duyên Hải |
2 | Phường Lào Cai |
3 | Phường Cốc Lếu |
4 | Phường Kim Tân |
5 | Phường Bắc Lệnh |
6 | Phường Pom Hán |
7 | Phường Xuân Tăng |
8 | Phường Bình Minh |
9 | Xã Thống Nhất |
10 | Xã Đồng Tuyển |
11 | Xã Vạn Hoà |
12 | Phường Bắc Cường |
13 | Phường Nam Cường |
14 | Xã Cam Đường |
15 | Xã Tả Phời |
16 | Xã Hợp Thành |
17 | Xã Cốc San |
Huyện Bát Xát có bao nhiêu xã thị trấn
1 | Thị trấn Bát Xát |
2 | Xã A Mú Sung |
3 | Xã Nậm Chạc |
4 | Xã A Lù |
5 | Xã Trịnh Tường |
6 | Xã Y Tý |
7 | Xã Cốc Mỳ |
8 | Xã Dền Sáng |
9 | Xã Bản Vược |
10 | Xã Sàng Ma Sáo |
11 | Xã Bản Qua |
12 | Xã Mường Vi |
13 | Xã Dền Thàng |
14 | Xã Bản Xèo |
15 | Xã Mường Hum |
16 | Xã Trung Lèng Hồ |
17 | Xã Quang Kim |
18 | Xã Pa Cheo |
19 | Xã Nậm Pung |
20 | Xã Phìn Ngan |
21 | Xã Tòng Sành |
Huyện Mường Khương có bao nhiêu xã thị trấn
1 | Xã Pha Long |
2 | Xã Tả Ngải Chồ |
3 | Xã Tung Chung Phố |
4 | Thị trấn Mường Khương |
5 | Xã Dìn Chin |
6 | Xã Tả Gia Khâu |
7 | Xã Nậm Chảy |
8 | Xã Nấm Lư |
9 | Xã Lùng Khấu Nhin |
10 | Xã Thanh Bình |
11 | Xã Cao Sơn |
12 | Xã Lùng Vai |
13 | Xã Bản Lầu |
14 | Xã La Pan Tẩn |
15 | Xã Tả Thàng |
16 | Xã Bản Sen |
Huyện Si Ma Cai có bao nhiêu xã thị trấn
1 | Xã Nàn Sán |
2 | Xã Thào Chư Phìn |
3 | Xã Bản Mế |
4 | Thị trấn Si Ma Cai |
5 | Xã Sán Chải |
6 | Xã Lùng Thẩn |
7 | Xã Cán Cấu |
8 | Xã Sín Chéng |
9 | Xã Quan Hồ Thẩn |
10 | Xã Nàn Xín |
Huyện Bắc Hà có bao nhiêu xã thị trấn
1 | Thị trấn Bắc Hà |
2 | Xã Lùng Cải |
3 | Xã Lùng Phình |
4 | Xã Tả Van Chư |
5 | Xã Tả Củ Tỷ |
6 | Xã Thải Giàng Phố |
7 | Xã Hoàng Thu Phố |
8 | Xã Bản Phố |
9 | Xã Bản Liền |
10 | Xã Tà Chải |
11 | Xã Na Hối |
12 | Xã Cốc Ly |
13 | Xã Nậm Mòn |
14 | Xã Nậm Đét |
15 | Xã Nậm Khánh |
16 | Xã Bảo Nhai |
17 | Xã Nậm Lúc |
18 | Xã Cốc Lầu |
19 | Xã Bản Cái |
Huyện Bảo Thắng có bao nhiêu xã thị trấn
1 | Thị trấn N.T Phong Hải |
2 | Thị trấn Phố Lu |
3 | Thị trấn Tằng Loỏng |
4 | Xã Bản Phiệt |
5 | Xã Bản Cầm |
6 | Xã Thái Niên |
7 | Xã Phong Niên |
8 | Xã Gia Phú |
9 | Xã Xuân Quang |
10 | Xã Sơn Hải |
11 | Xã Xuân Giao |
12 | Xã Trì Quang |
13 | Xã Sơn Hà |
14 | Xã Phú Nhuận |
Huyện Bảo Yên có bao nhiêu xã thị trấn
1 | Thị trấn Phố Ràng |
2 | Xã Tân Tiến |
3 | Xã Nghĩa Đô |
4 | Xã Vĩnh Yên |
5 | Xã Điện Quan |
6 | Xã Xuân Hoà |
7 | Xã Tân Dương |
8 | Xã Thượng Hà |
9 | Xã Kim Sơn |
10 | Xã Cam Cọn |
11 | Xã Minh Tân |
12 | Xã Xuân Thượng |
13 | Xã Việt Tiến |
14 | Xã Yên Sơn |
15 | Xã Bảo Hà |
16 | Xã Lương Sơn |
17 | Xã Phúc Khánh |
Thị xã Sa Pa có bao nhiêu phường xã
1 | Phường Sa Pa |
2 | Phường Sa Pả |
3 | Phường Ô Quý Hồ |
4 | Xã Ngũ Chỉ Sơn |
5 | Phường Phan Si Păng |
6 | Xã Trung Chải |
7 | Xã Tả Phìn |
8 | Phường Hàm Rồng |
9 | Xã Hoàng Liên |
10 | Xã Thanh Bình |
11 | Phường Cầu Mây |
12 | Xã Mường Hoa |
13 | Xã Tả Van |
14 | Xã Mường Bo |
15 | Xã Bản Hồ |
16 | Xã Liên Minh |
Huyện Văn Bàn có bao nhiêu xã thị trấn
1 | Thị trấn Khánh Yên |
2 | Xã Võ Lao |
3 | Xã Sơn Thuỷ |
4 | Xã Nậm Mả |
5 | Xã Tân Thượng |
6 | Xã Nậm Rạng |
7 | Xã Nậm Chầy |
8 | Xã Tân An |
9 | Xã Khánh Yên Thượng |
10 | Xã Nậm Xé |
11 | Xã Dần Thàng |
12 | Xã Chiềng Ken |
13 | Xã Làng Giàng |
14 | Xã Hoà Mạc |
15 | Xã Khánh Yên Trung |
16 | Xã Khánh Yên Hạ |
17 | Xã Dương Quỳ |
18 | Xã Nậm Tha |
19 | Xã Minh Lương |
20 | Xã Thẩm Dương |
21 | Xã Liêm Phú |
22 | Xã Nậm Xây |
Tỉnh Lào Cai có bao nhiêu phường
1 | Phường Duyên Hải |
2 | Phường Lào Cai |
3 | Phường Cốc Lếu |
4 | Phường Kim Tân |
5 | Phường Bắc Lệnh |
6 | Phường Pom Hán |
7 | Phường Xuân Tăng |
8 | Phường Bình Minh |
9 | Phường Bắc Cường |
10 | Phường Nam Cường |
11 | Phường Sa Pa |
12 | Phường Sa Pả |
13 | Phường Ô Quý Hồ |
14 | Phường Phan Si Păng |
15 | Phường Cầu Mây |
Tỉnh Lào Cai có bao nhiêu thị trấn
1 | Thị trấn Bát Xát |
2 | Thị trấn Mường Khương |
3 | Thị trấn Si Ma Cai |
4 | Thị trấn Bắc Hà |
5 | Thị trấn N.T Phong Hải |
6 | Thị trấn Phố Lu |
7 | Thị trấn Tằng Loỏng |
8 | Thị trấn Phố Ràng |
9 | Thị trấn Khánh Yên |
Tỉnh Lào Cài có bao nhiêu xã
1 | Xã Thống Nhất |
2 | Xã Đồng Tuyển |
3 | Xã Vạn Hoà |
4 | Xã Cam Đường |
5 | Xã Tả Phời |
6 | Xã Hợp Thành |
7 | Xã Cốc San |
8 | Xã A Mú Sung |
9 | Xã Nậm Chạc |
10 | Xã A Lù |
11 | Xã Trịnh Tường |
12 | Xã Y Tý |
13 | Xã Cốc Mỳ |
14 | Xã Dền Sáng |
15 | Xã Bản Vược |
16 | Xã Sàng Ma Sáo |
17 | Xã Bản Qua |
18 | Xã Mường Vi |
19 | Xã Dền Thàng |
20 | Xã Bản Xèo |
21 | Xã Mường Hum |
22 | Xã Trung Lèng Hồ |
23 | Xã Quang Kim |
24 | Xã Pa Cheo |
25 | Xã Nậm Pung |
26 | Xã Phìn Ngan |
27 | Xã Tòng Sành |
28 | Xã Pha Long |
29 | Xã Tả Ngải Chồ |
30 | Xã Tung Chung Phố |
31 | Xã Dìn Chin |
32 | Xã Tả Gia Khâu |
33 | Xã Nậm Chảy |
34 | Xã Nấm Lư |
35 | Xã Lùng Khấu Nhin |
36 | Xã Thanh Bình |
37 | Xã Cao Sơn |
38 | Xã Lùng Vai |
39 | Xã Bản Lầu |
40 | Xã La Pan Tẩn |
41 | Xã Tả Thàng |
42 | Xã Bản Sen |
43 | Xã Nàn Sán |
44 | Xã Thào Chư Phìn |
45 | Xã Bản Mế |
46 | Xã Sán Chải |
47 | Xã Lùng Thẩn |
48 | Xã Cán Cấu |
49 | Xã Sín Chéng |
50 | Xã Quan Hồ Thẩn |
51 | Xã Nàn Xín |
52 | Xã Lùng Cải |
53 | Xã Lùng Phình |
54 | Xã Tả Van Chư |
55 | Xã Tả Củ Tỷ |
56 | Xã Thải Giàng Phố |
57 | Xã Hoàng Thu Phố |
58 | Xã Bản Phố |
59 | Xã Bản Liền |
60 | Xã Tà Chải |
61 | Xã Na Hối |
62 | Xã Cốc Ly |
63 | Xã Nậm Mòn |
64 | Xã Nậm Đét |
65 | Xã Nậm Khánh |
66 | Xã Bảo Nhai |
67 | Xã Nậm Lúc |
68 | Xã Cốc Lầu |
69 | Xã Bản Cái |
70 | Xã Bản Phiệt |
71 | Xã Bản Cầm |
72 | Xã Thái Niên |
73 | Xã Phong Niên |
74 | Xã Gia Phú |
75 | Xã Xuân Quang |
76 | Xã Sơn Hải |
77 | Xã Xuân Giao |
78 | Xã Trì Quang |
79 | Xã Sơn Hà |
80 | Xã Phú Nhuận |
81 | Xã Tân Tiến |
82 | Xã Nghĩa Đô |
83 | Xã Vĩnh Yên |
84 | Xã Điện Quan |
85 | Xã Xuân Hoà |
86 | Xã Tân Dương |
87 | Xã Thượng Hà |
88 | Xã Kim Sơn |
89 | Xã Cam Cọn |
90 | Xã Minh Tân |
91 | Xã Xuân Thượng |
92 | Xã Việt Tiến |
93 | Xã Yên Sơn |
94 | Xã Bảo Hà |
95 | Xã Lương Sơn |
96 | Xã Phúc Khánh |
97 | Xã Ngũ Chỉ Sơn |
98 | Xã Trung Chải |
99 | Xã Tả Phìn |
100 | Phường Hàm Rồng |
101 | Xã Hoàng Liên |
102 | Xã Thanh Bình |
103 | Xã Mường Hoa |
104 | Xã Tả Van |
105 | Xã Mường Bo |
106 | Xã Bản Hồ |
107 | Xã Liên Minh |
108 | Xã Võ Lao |
109 | Xã Sơn Thuỷ |
110 | Xã Nậm Mả |
111 | Xã Tân Thượng |
112 | Xã Nậm Rạng |
113 | Xã Nậm Chầy |
114 | Xã Tân An |
115 | Xã Khánh Yên Thượng |
116 | Xã Nậm Xé |
117 | Xã Dần Thàng |
118 | Xã Chiềng Ken |
119 | Xã Làng Giàng |
120 | Xã Hoà Mạc |
121 | Xã Khánh Yên Trung |
122 | Xã Khánh Yên Hạ |
123 | Xã Dương Quỳ |
124 | Xã Nậm Tha |
125 | Xã Minh Lương |
126 | Xã Thẩm Dương |
127 | Xã Liêm Phú |
128 | Xã Nậm Xây |