Hiện nay, Các cập bậc hành chính tại nước ta (Việt Nam) được phân thành các cấp như : Cấp tỉnh, huyện và xã . Bên cạnh còn có cấp thành phố và thị trấn. Đối với tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu hiện nay có Cấp huyện (2 thành phố, 1 thị xã , 5 huyện ) và Cấp xã ( 6 thị trấn, 29 phường và 47 xã ).
- Hành chính cấp huyện bao gồm : thành phố, thị xã và huyện.
- Hành chính cấp xã bao gồm : Phường, thị trấn, xã
Tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu Ở Đâu ?
- Phía bắc giáp tỉnh Đồng Nai.
- Phía tây giáp Thành phố Hồ Chí Minh.
- Phía đông giáp tỉnh Bình Thuận và Biển Đông.
- Phía nam giáp Biển Đông.
Tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu có bao nhiêu huyện , thành phố
STT | Huyện |
---|---|
1 | Thành phố Bà Rịa |
2 | Thành phố Vũng Tàu |
3 | Thị xã Phú Mỹ |
4 | Huyện Châu Đức |
5 | Huyện Côn Đảo |
6 | Huyện Đất Đỏ |
7 | Huyện Long Điền |
8 | Huyện Xuyên Mộc |
Thành phố bà rịa có bao nhiêu phường, xã
Phường 1 |
Phường Thắng Tam |
Phường 2 |
Phường 3 |
Phường 4 |
Phường 5 |
Phường Thắng Nhì |
Phường 7 |
Phường Nguyễn An Ninh |
Phường 8 |
Phường 9 |
Phường Thắng Nhất |
Phường Rạch Dừa |
Phường 10 |
Phường 11 |
Phường 12 |
Xã Long Sơn |
Thành Phố Vũng Tàu có bao nhiêu phường , xã
Phường Phước Hưng |
Phường Phước Hiệp |
Phường Phước Nguyên |
Phường Long Toàn |
Phường Long Tâm |
Phường Phước Trung |
Phường Long Hương |
Phường Kim Dinh |
Xã Tân Hưng |
Xã Long Phước |
Xã Hoà Long |
Huyện Châu Đức có bao nhiêu xã, thị trấn
Xã Bàu Chinh |
Thị trấn Ngãi Giao |
Xã Bình Ba |
Xã Suối Nghệ |
Xã Xuân Sơn |
Xã Sơn Bình |
Xã Bình Giã |
Xã Bình Trung |
Xã Xà Bang |
Xã Cù Bị |
Xã Láng Lớn |
Xã Quảng Thành |
Xã Kim Long |
Xã Suối Rao |
Xã Đá Bạc |
Xã Nghĩa Thành |
Huyện Xuyên Mộc có bao nhiêu xã , thị trấn
Thị trấn Phước Bửu |
Xã Phước Thuận |
Xã Phước Tân |
Xã Xuyên Mộc |
Xã Bông Trang |
Xã Tân Lâm |
Xã Bàu Lâm |
Xã Hòa Bình |
Xã Hòa Hưng |
Xã Hòa Hiệp |
Xã Hòa Hội |
Xã Bưng Riềng |
Xã Bình Châu |
Huyện Long Điền có bao nhiêu xã, thị trấn
Thị trấn Long Điền |
Thị trấn Long Hải |
Xã An Ngãi |
Xã Tam Phước |
Xã An Nhứt |
Xã Phước Tỉnh |
Xã Phước Hưng |
Huyện Đất Đỏ có bao nhiêu xã, thị trấn
Thị trấn Đất Đỏ |
Xã Phước Long Thọ |
Xã Phước Hội |
Xã Long Mỹ |
Thị trấn Phước Hải |
Xã Long Tân |
Xã Láng Dài |
Xã Lộc An |
Thị xã Phú Mỹ có bao nhiêu phường, thị xã
Phường Phú Mỹ |
Xã Tân Hoà |
Xã Tân Hải |
Phường Phước Hoà |
Phường Tân Phước |
Phường Mỹ Xuân |
Xã Sông Xoài |
Phường Hắc Dịch |
Xã Châu Pha |
Xã Tóc Tiên |
Cuối cùng là huyện côn đảo
Tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu có bao nhiêu phường
Phường 1 |
Phường Thắng Tam |
Phường 2 |
Phường 3 |
Phường 4 |
Phường 5 |
Phường Thắng Nhì |
Phường 7 |
Phường Nguyễn An Ninh |
Phường 8 |
Phường 9 |
Phường Thắng Nhất |
Phường Rạch Dừa |
Phường 10 |
Phường 11 |
Phường 12 |
Phường Phước Hưng |
Phường Phước Hiệp |
Phường Phước Nguyên |
Phường Long Toàn |
Phường Long Tâm |
Phường Phước Trung |
Phường Long Hương |
Phường Kim Dinh |
Phường Phú Mỹ |
Phường Phước Hoà |
Phường Tân Phước |
Phường Mỹ Xuân |
Phường Hắc Dịch |
Tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu có bao nhiêu thị trấn
Thị trấn Ngãi Giao |
Thị trấn Phước Bửu |
Thị trấn Long Điền |
Thị trấn Long Hải |
Thị trấn Đất Đỏ |
Thị trấn Phước Hải |
Tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu có bao nhiêu xã
Xã Long Sơn |
Xã Tân Hưng |
Xã Long Phước |
Xã Hoà Long |
Xã Bàu Chinh |
Xã Bình Ba |
Xã Suối Nghệ |
Xã Xuân Sơn |
Xã Sơn Bình |
Xã Bình Giã |
Xã Bình Trung |
Xã Xà Bang |
Xã Cù Bị |
Xã Láng Lớn |
Xã Quảng Thành |
Xã Kim Long |
Xã Suối Rao |
Xã Đá Bạc |
Xã Nghĩa Thành |
Xã Phước Thuận |
Xã Phước Tân |
Xã Xuyên Mộc |
Xã Bông Trang |
Xã Tân Lâm |
Xã Bàu Lâm |
Xã Hòa Bình |
Xã Hòa Hưng |
Xã Hòa Hiệp |
Xã Hòa Hội |
Xã Bưng Riềng |
Xã Bình Châu |
Xã An Ngãi |
Xã Tam Phước |
Xã An Nhứt |
Xã Phước Tỉnh |
Xã Phước Hưng |
Xã Phước Long Thọ |
Xã Phước Hội |
Xã Long Mỹ |
Xã Long Tân |
Xã Láng Dài |
Xã Lộc An |
Xã Tân Hoà |
Xã Tân Hải |
Xã Sông Xoài |
Xã Châu Pha |
Xã Tóc Tiên |
Huyện nào có diện tích lớn nhất tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu
Đơn Vị Hành Chính | Diện Tích |
Thành phố Bà Rịa |
91,5 |
Thành phố Vũng Tàu |
141,1 |
Thị xã Phú Mỹ |
333,84 |
Huyện Châu Đức |
422,6 |
Huyện Côn Đảo |
76 |
Huyện Đất Đỏ |
189,6 |
Huyện Long Điền |
77 |
Huyện Xuyên Mộc |
640,9 |
Huyện nào có dân số đông nhất tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu
Đơn Vị Hành Chính | Dân Số |
Thành phố Bà Rịa |
205.192 |
Thành phố Vũng Tàu |
420.860 |
Thị xã Phú Mỹ |
207.688 |
Huyện Châu Đức |
143.306 |
Huyện Côn Đảo |
8.360 |
Huyện Đất Đỏ |
76.659 |
Huyện Long Điền |
140.485 |
Huyện Xuyên Mộc |
162.356 |