“Carry out” có nghĩa là thực hiện, triển khai hoặc tiến hành. Đây là một cụm từ chỉ hành động hoàn thành một nhiệm vụ hoặc ý định. Ví dụ: “Bộ phận kỹ thuật sẽ carry out các kiểm tra thiết bị trước khi bắt đầu sản xuất.” Hoặc “Chúng tôi sẽ carry out một cuộc khảo sát để tìm ra những vấn đề cần phải giải quyết.”
carry out là gì ?
Carry out có hai ý nghĩa:
- Thực hiện, hoàn thành một hành động hay công việc nào đó: ” carry out something: Được dùng khi tiến hành, thực hiện hoặc kết thúc, hoàn thành một hành động hay một công việc nào đó”.
- Tiến hành: ” carry out = vi tiến hành”.
carry out là gì trên các website khác
[1] “to do or complete something, especially that you have said you would do or that you have been told to do: Dr Carter is carrying out research on early Christian art. The hospital is carrying out tests to find out whats wrong with her. Our soldiers carried out a successful attack last night.”
URL: https://dictionary.cambridge.org/vi/dictionary/english/carry-out
[2] “Nghĩa của từ Carry out – Từ điển Anh – Việt Carry out Xây dựng đem ra để thi hành Kỹ thuật chung thi công to carry out without interrupting traffic flow on the bridge thi công mà không làm ngừng thông xe qua cầu thực hiện tiến hành to carry out a test tiến hành thí nghiệm Các từ liên quan Từ đồng nghĩa verb”
URL: http://tratu.soha.vn/dict/en_vn/Carry_out
[3] “Carry out something: Được dùng khi tiến hành, thực hiện hoặc kết thúc, hoàn thành một hành động hay một công việc nào đó Ví dụ: This is an important project. If you think you will carry it out on time, You can take it. (Đây là một dự án quan trọng. Nếu bạn nghĩ bạn có thể hoàn thành nó đúng hạn, bạn có thể nhận nó.)”
URL: https://supperclean.vn/carry-out-la-gi/
[4] “(Định nghĩa của carryout từ Từ điển Từ đồng nghĩa Cambridge dành cho Người học Nâng cao © Cambridge University Press) carryout | Từ điển Anh Mỹ carryout noun [ C ] us / ˈkær·iˌɑʊt / a takeout: She ordered a gourmet carryout. (Định nghĩa của carryout từ Từ điển Học thuật Cambridge © Cambridge University Press) carryout | Tiếng Anh Thương Mại”
URL: https://dictionary.cambridge.org/vi/dictionary/english/carryout
[5] “carry out = vi tiến hành Bản dịch Người dich Cụm từ mẫu câu open_in_new EN Nghĩa của carry out trong tiếng Việt volume_up carry out {động} VI tiến hành thực hiện triển khai một việc gì triển khai Bản dịch EN carry out {động từ} volume_up carry out (từ khác: do) tiến hành {động} carry out (từ khác: effect, exercise, implement, undertake)”
URL: https://www.babla.vn/tieng-anh-tieng-viet/carry-out