“Come across” là một cụm động từ tiếng Anh. Tùy vào cấu trúc và ngữ cảnh sử dụng mà “come across” có thể có nhiều ý nghĩa khác nhau, bao gồm:
- Tạo ra ấn tượng nào đó: She comes across well on TV. (Cô ấy để lại ấn tượng tốt trên TV.)
- Tình cờ gặp ai đó hoặc thấy cái gì đó: I came across my old friend in the park yesterday. (Tôi tình cờ gặp lại người bạn cũ ở công viên hôm qua.)
- Đồng ý quan hệ tình dục với ai đó: I was surprised when she came across on the first night. (Tôi ngạc nhiên khi cô ấy đồng ý quan hệ tình dục ngay buổi tối đầu tiên.)
Tuy nhiên, ý nghĩa thứ 3 này thường không được sử dụng rộng rãi và cũng không phù hợp trong các tình huống giao tiếp chính thức.
come across là gì được tham khảo từ các website
[1] “COME ACROSS | Định nghĩa trong Từ điển tiếng Anh Cambridge Ý nghĩa của come across trong tiếng Anh come across phrasal verb with come verb uk / kʌm / us / kʌm / came | come (BEHAVE) C1 to behave in a way that makes people believe that you have a particular characteristic: She comes across really well (= creates a positive image) on television.”
URL: https://dictionary.cambridge.org/vi/dictionary/english/come-across
[2] “Ý nghĩa của Come across là: Đồng ý quan hệ (tình dục) với ai Ví dụ minh họa cụm động từ Come across: – I was surprised when she CAME ACROSS on the first night. Tôi ngạc nhiên khi cô ấy đồng ý quan hệ tình dục ngay buổi tối đầu tiên. Nghĩa từ Come across Ý nghĩa của Come across là: Tạo, gây ấn tượng gì Ví dụ minh họa cụm động từ Come across:”
URL: https://vietjack.com/cum-dong-tu/come-across.jsp
[3] “come across definition: 1. to behave in a way that makes people believe that you have a particular characteristic: 2. If…. Learn more.”
URL: https://dictionary.cambridge.org/dictionary/english/come-across
[4] “COME ACROSS cách phát âm Anh – Anh là /kʌm. əˈkrɑːs/. Cụm từ mang nhiều ý nghĩa tùy thuộc vào từng cấu trúc, từng trường hợp khác nhau, nghĩa thường gặp nhất đó là tình cờ, bắt gặp, thấy ai đó. Quang cao Cấu trúc và cách sử dụng come across Như đã nói ở trên, cụm từ được sử dụng vô cùng phổ biến.”
URL: https://bachkhoawiki.com/come-across-la-gi/
[5] “Come across nghĩa là gì? Cụm từ này được sử dụng với 3 mục đích: Đồng ý quan hệ (tình dục) với một người nào đó: Ví dụ: I was surprised when she CAME ACROSS on the first night. Tình cờ gặp ai đó hoặc thấy cái gì đó: Ví dụ: I CAME ACROSS my old school reports when I was clearing out my desk. Tạo một sự ấn tượng nào đó:”
URL: https://hoang-phuc.com/thoi-trang/khac/come-across-la-gi-va-nghia-la-gi-tim-hieu-chi-tiet-10184.html
[6] “Cấu trúc và cách dùng của Come across Hình ảnh minh họa Come across Ý nghĩa thứ nhất: Để tạo một ấn tượng cụ thể Ví dụ: She comes across well in the show Cô ấy thể hiện rất tốt trong chương trình He came over as a savior Anh ấy đến như một vị cứu tinh She doesnt come across very well when he speaks in public.”
URL: https://cdspvinhlong.edu.vn/come-across-la-gi-va-cau-truc-cum-tu-come-across-trong-cau-tieng-anh/
[7] “Come across mang nhiều ý nghĩa và còn tùy thuộc vào cấu trúc khác nhau, nghĩa thường gặp là tình cờ. Ngoài ra, để biết thêm cách phát âm chính xác thì các bạn có thể tham khảo một số video luyện nói. Ví dụ: Loose clothes help her to come across as a hip-hop singer. Trang phục rộng rãi giúp cô ấy trở thành ca sĩ hip hop.”
URL: https://www.studytienganh.vn/news/1989/come-across-la-gi-va-cau-truc-cum-tu-come-across-trong-cau-tieng-anh
[8] “Come (v): đến, tới Cách dùng – Come là một động tờ dùng để chỉ sự di chuyển Ex: I will come here with her. (Tôi sẽ đến đó với cô ấy) – Come dùng để diễn tả mục đích sắp tới Ex: My brother come to learn English. (Anh trai tôi đến để học Tiếng Anh)”
URL: https://iievietnam.org/phrasal-verb-with-come/
[9] “Động tự come (đến) là một hễ trường đoản cú phổ cập vào giờ Anh. Có một số rượu cồn từ bỏ đồng nghĩa cùng với come như: Arrive sầu (v): đến Appear (v): xuất hiện Turn up (v): xuất hiện Show your face: đưa khía cạnh của công ty ra Dưới đó là tổng hòa hợp số đông nhiều tự thường xuyên đi với come vào giờ Anh tiếp tục được sử dụng.”
URL: https://viviancosmetics.vn/come-across-la-gi/
[10] “Come across ( Xem từ này trên từ điển Anh Việt ) Mục lục 1 Verb (used without object) 1.1 to approach or move toward a particular person or place 1.2 to arrive by movement or in the course of progress 1.3 to approach or arrive in time, in succession, etc. 1.4 to move into view; appear. 1.5 to extend; reach 1.6 to take place; occur; happen”
URL: https://www.rung.vn/dict/en_en/Come_across
Bạn đang xem từ khoá come across là gì được cập nhật vào ngày 23/2/2023 trên . Đây là 10 kết quả tốt nhất tính từ ngày cập nhật đến nay. Bạn có thể gửi câu hỏi cho website của bên mình trong phần bình luôn nhé.