hàn huyên là gì *

Rate this post

 

hàn huyên là gì trên website khác

[1] “Hàn: lạnh, Huyên: ấm. Lúc gặp nhau thường hay hỏi thăm trời hôm nay lạnh hay nóng. Đó là câu thường tình ở đầu miệng. Nghiã bóng: Trò chuyện. Những chữ: Hàn ôn, huyên lương đều một nghĩa tương tợ như thế cả. Bên lời vạn phúc, bên lời hàn huyên. Kim Vân Kiều Tra câu |” URL: https://vtudien.com/viet-viet/dictionary/nghia-cua-tu-h%C3%A0n%20huy%C3%AAn

[2] “Hàn huyên Động từ trò chuyện, hỏi han tâm tình khi gặp lại nhau sau một thời gian xa cách trò chuyện hàn huyên lâu ngày mới gặp, hàn huyên với nhau cả buổi Đồng nghĩa: hàn ôn Các từ tiếp theo Hàn hơi Động từ xem hàn xì Hàn khẩu Động từ bít lại, đắp lại chỗ đê hoặc đập bị vỡ, bị sụt. Hàn lâm” URL: https://www.rung.vn/dict/vn_vn/H%C3%A0n_huy%C3%AAn

[3] “Hàn Huyền ( chữ Hán: 韓玄; bính âm: Han Xuan) là một tiểu lãnh chúa cát cứ địa phương được triều đình nhà Hán phong chức Thái thú Trường Sa (太守長沙) trong thời kỳ Tam Quốc của lịch sử Trung Quốc. Hàn Huyền phục vụ dưới trướng của Lưu Biểu một lãnh chúa cai trị vùng Kinh Châu.” URL: https://vi.wikipedia.org/wiki/H%C3%A0n_Huy%E1%BB%81n

[4] “Hàn huyên Động từ trò chuyện, hỏi han tâm tình khi gặp lại nhau sau một thời gian xa cách trò chuyện hàn huyên lâu ngày mới gặp, hàn huyên với nhau cả buổi Đồng nghĩa: hàn ôn tác giả Khách NHÀ TÀI TRỢ Mời bạn đăng nhập để đăng câu hỏi và trả lời. EN VN Cơ quan chủ quản: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam.” URL: http://tratu.soha.vn/dict/vn_vn/H%C3%A0n_huy%C3%AAn

  419, 520, 1314, 9420 là gì trong mật mã tình yêu

[5] “Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ hàn huyên trong từ Hán Việt và cách phát âm hàn huyên từ Hán Việt. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ hàn huyên từ Hán Việt nghĩa là gì. 寒暄 (âm Bắc Kinh) 寒暄 (âm Hồng Kông/Quảng Đông). hàn huyên Ấm và lạnh, lời hỏi han gặp gỡ nhau. ☆Tương tự: hàn ôn 寒 溫, huyên lương 暄 涼. Xem thêm từ Hán Việt” URL: https://tudienso.com/han-viet/h%C3%A0n-huy%C3%AAn-nghia-la-gi.html

[6] “(Danh) Hàn huyên 寒 暄 chuyện trò, thăm hỏi. Nho lâm ngoại sử 儒 林 外 史: Bỉ thử khiêm nhượng tọa hạ, hàn huyên dĩ tất, bãi thượng lưỡng tịch tửu lai 彼 此 謙 讓 坐 下, 寒 暄 已 畢, 擺 上 兩 席 酒 來 (Đệ thập hồi) Hai bên khiêm nhường ngồi xuống, thăm hỏi xong xuôi, bày hai tiệc rượu ra. Từ điển Thiều Chửu” URL: https://hvdic.thivien.net/hv/huy%C3%AAn

[7] “1. Hàn huyên đôi chút. 2. Hai người hàn huyên đi. 3. Rất vui được hàn huyên với anh. 4. Hãy vô nhà bếp và chúng ta có thể hàn huyên. 5. Ta nên gặp nhau, đi ăn trưa, chỉ là hàn huyên tâm sự thôi. 6. Bà ơi, bà và Whittaker Walt, hai người để khi khác hàn huyên được không? 7.” URL: https://vi.vdict.pro/vi-vi/huy%C3%AAn+h%C3%A0n

  info là gì ?

[8] “huyễn [ huyên, huỷ, hối] U+70DC, tổng 10 nét, bộ hoả 火 (+6 nét) phồn giản thể, hình thanh hội ý Từ điển phổ thông 1. lửa cháy mạnh 2. sáng sủa 3. phơi khô Từ điển Trần Văn Chánh (văn) ① Lửa cháy mạnh; ② Sáng sủa; ③ Phơi khô; ④ 【 烜 赫 】 huyễn hách [xuănhè] Thanh thế lớn. Tự hình 2 Dị thể 3 Chữ gần giống 6 Từ ghép 1 Một số bài thơ có sử dụng 眩” URL: https://hvdic.thivien.net/hv/huy%E1%BB%85n

[9] “Hàn Thuyên ( chữ Hán: 韓詮, 1229 – ?), tên thật là Nguyễn Thuyên (阮詮), làm tới chức Thượng thư Bộ Hình dưới thời Trần Nhân Tông. Ông là một trong những người phát triển hệ thống chữ Nôm và là người đặt ra thể thơ Hàn luật . Tiểu sử [ sửa | sửa mã nguồn] Cho đến nay, người ta vẫn chưa xác định rõ quê gốc của ông.” URL: https://vi.wikipedia.org/wiki/H%C3%A0n_Thuy%C3%AAn

[10] “Trong tiếng Hán, huyên có nghĩa là ồn ào, còn thiên có nghĩa là trời. Nói huyên thiên là nói ồn ào đến tận trời, thường được dùng để nói về việc một ai đó nói nhiều nhưng không có ý nghĩa, không rõ ràng. Luyên thuyên là gì? Huyên thuyên là gì? Luyên thuyên chỉ là một biến thể khẩu ngữ thô của huyên thuyên.” URL: https://quantrimang.com/cuoc-song/luyen-thuyen-huyen-thuyen-hay-huyen-thien-dung-chinh-ta-183412

  antimony là gì và nội dung vấn để liên quan antimony là gì

. Đây là 10 kết quả tốt nhất tính từ ngày cập nhật đến nay. Bạn có thể gửi câu hỏi cho website của bên mình trong phần bình luôn nhé.