in accordance with là gì

Rate this post

In accordance with là một cụm từ tiếng Anh có nghĩa là tuân theo hoặc nghe theo một luật, một quy tắc, một mong muốn, v.v. Ví dụ: “In accordance with the rules, everyone must wear a mask.” (Theo quy tắc, mọi người phải mặc khẩu trang).

in accordance with là gì được tham khảo từ các website

[1] “in accordance with a rule, law, wish, etc. C1 following or obeying a rule, law, wish, etc.: In accordance with her wishes, she was buried in France. Từ điển từ đồng nghĩa: các từ đồng nghĩa, trái nghĩa, và các ví dụ according to the law, rules, etc. according to If we do not act according to the rules laid down for such cases, there will be chaos.”
URL: https://dictionary.cambridge.org/vi/dictionary/english/accordance

[2] “Về mặt nghĩa, In Accordance With được dùng với nghĩa là: Following or obeying a wish, a rule, a law… Tuân theo hoặc nghe theo một mong muốn, điều luật, một luật lệ. Về cách dùng, In accordance with + Noun/Noun Phrase/ Phrase In Accordance with sẽ đi với một danh từ/ cụm danh từ/ cụm từ. Không đi cùng với một mệnh đề. Ví dụ:”
URL: https://www.studytienganh.vn/news/1650/in-accordance-with-la-gi-va-cau-truc-in-accordance-with-trong-tieng-anh

  Luv là gì: Khám phá Ý Nghĩa và Ứng Dụng của Từ "Luv"

[3] “in accordance with a rule, law, wish, etc. C1 following or obeying a rule, law, wish, etc.: In accordance with her wishes, she was buried in France. Thesaurus: synonyms, antonyms, and examples according to the law, rules, etc. according to If we do not act according to the rules laid down for such cases, there will be chaos.”
URL: https://dictionary.cambridge.org/dictionary/english/accordance

[4] “Nghĩa của từ In accordance with – Từ điển Anh – Việt In accordance with Xây dựng tương ứng với . . Kinh tế đúng với phù hợp với Từ điển: Xây dựng | Kinh tế tác giả Nguyen Tuan Huy, Khách NHÀ TÀI TRỢ Mời bạn đăng nhập để đăng câu hỏi và trả lời. EN VN Cơ quan chủ quản: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam.”
URL: http://tratu.soha.vn/dict/en_vn/In_accordance_with

[5] “Nghĩa của từ Accordance – Từ điển Anh – Việt Accordance / ə´kɔ:dəns / Thông dụng Danh từ Sự đồng ý, sự thoả thuận (với ai) to do something in accordance with somebody làm điều gì có sự thoả thuận với ai Sự phù hợp, sự theo đúng (cái gì) in accordance with the instructions theo đúng những lời chỉ dẫn Sự cho, sự ban cho Chuyên ngành Kỹ thuật chung”
URL: http://tratu.soha.vn/dict/en_vn/Accordance

  bút pháp ước lệ tượng trưng là gì

[6] “in accordance with = vi tương ứng với Bản dịch Người dich Cụm từ mẫu câu open_in_new EN Nghĩa của in accordance with trong tiếng Việt volume_up in accordance with {trạng} VI tương ứng với ứng với phù hợp Bản dịch EN in accordance with {trạng từ} volume_up in accordance with tương ứng với {trạng} in accordance with ứng với {trạng} more_vert”
URL: https://www.babla.vn/tieng-anh-tieng-viet/in-accordance-with

[7] “In accordance with Nghe phát âm Mục lục 1 Xây dựng 1.1 tương ứng với . . 2 Kinh tế 2.1 đúng với 2.2 phù hợp với tương ứng với . . Kinh tế đúng với phù hợp với Thuộc thể loại Kinh tế , Tham khảo chung , Xây dựng , Các từ tiếp theo In actual hàng giao ngay, In actuals hàng hiện có, In advance”
URL: https://www.rung.vn/dict/en_vn/In_accordance_with

[8] “In accordance with nghĩa là gì? in accordance with something: phù hợp với cái gì, đúng với cái gì Ví dụ với nghĩa của cụm từ in accordance with These changes are in accordance with difficult life. -Những thay đổi này phù hợp với cuộc sống khó khăn. People must act in accordance with the law. -Con người phải hành động đúng theo luật pháp.”
URL: https://hoctienganh.tv/in-accordance-with-nghia-la-gi/

  process là gì ?

[9] “According to is citing someone or something. According to the teacher, the sea is much larger than the land. In accordance with means in agreement with like. In accordance with your wishes, I will no longer quote TV shows. According to is used a lot but in accordance with is usually only used in law writing. Xem bản dịch.”
URL: https://vi.hinative.com/questions/25360

[10] “Photo by Tim Mossholder from Pexels. In accordance with (something) = phù hợp với, đồng tình với. The extended closure (gia hạn đóng cửa) is in accordance with Governor Eric Holcombs stay-at-home recommendations (khuyến nghị) for Indiana. Ensuring (đảm bảo) that all associates entering the facilities are doing so …”
URL: https://www.journeyinlife.net/2020/04/in-accordance-with-nghia-la-gi.html

Bạn đang xem từ khoá in accordance with là gì được cập nhật vào ngày 1/2/2023 trên . Đây là 10 kết quả tốt nhất tính từ ngày cập nhật đến nay. Bạn có thể gửi câu hỏi cho website của bên mình trong phần bình luôn nhé.