Cụm từ “live up to something” là một cụm động từ có nghĩa là đáp ứng hoặc hoàn thành một kỳ vọng hoặc một tiêu chuẩn. Nó có thể được sử dụng trong ngữ cảnh tích cực hoặc tiêu cực, cho biết liệu các kỳ vọng có được đáp ứng hay không. Cấu trúc là “live up to something,” trong đó “something” thường là danh từ hoặc cụm danh từ.
live up to là gì trên các website khác
[1] “Ý nghĩa của live up to something trong tiếng Anh live up to something phrasal verb with live verb uk / lɪv / us / lɪv / B2 to be as good as something: The concert was brilliant – it lived up to all our expectations. Thêm các ví dụ He never managed to live up to his parents expectations. Davids cooking was brilliant – well never live up to that.” URL: https://dictionary.cambridge.org/vi/dictionary/english/live-up-to
[2] “LIVE UP TO là một cụm động từ. Như chúng ta đã biết, các cụm động từ thường có nghĩa khác hoàn toàn so với nghĩa của động từ nền tảng hình thành nên chúng. LIVE UP TO được sử dụng để chỉ việc sống dựa theo một sự kỳ vọng nào đó mang nghĩa tích cực. Ví dụ: He failed to live up to his parents expectations.” URL: https://www.studytienganh.vn/news/2189/live-up-to-la-gi-va-cau-truc-live-up-to-trong-tieng-anh
[3] “Ý nghĩa của Live up to là: Đáp ứng mong đợi hoặc tiêu chuẩn Ví dụ cụm động từ Live up to Ví dụ minh họa cụm động từ Live up to: – The concert didnt LIVE UP TO my expectations. Buổi hòa nhạc không đáp ứng được sự mong đợi của tôi. Một số cụm động từ khác Ngoài cụm động từ Live up to trên, động từ Live còn có một số cụm động từ sau:” URL: https://vietjack.com/cum-dong-tu/live-up-to.jsp
[4] “live up to something phrasal verb with live verb uk / lɪv / us / lɪv / B2 to be as good as something: The concert was brilliant – it lived up to all our expectations. More examples He never managed to live up to his parents expectations. Davids cooking was brilliant – well never live up to that. I feel its impossible to live up to his mother.” URL: https://dictionary.cambridge.org/dictionary/english/live-up-to
[5] “live up to. 1. To live or act in accordance with: lived up to their parents ideals. 2. To prove equal to: a new technology that did not live up to our expectations. 3. To carry out; fulfill: lived up to her end of the bargain. See also: live, to, up.” URL: https://idioms.thefreedictionary.com/live+up+to
[6] “Như đã biết ở trên, LIVE UP TO được hiểu là sống, thực hiện theo một kỳ vọng nào đó. Nó thường mang ý nghĩa to lớn. Cấu trúc đi kèm như sau: LIVE UP TO something Chú ý rằng something ở đây thường là dạng danh từ hoặc cụm danh từ. Bạn có thể tham khảo thêm qua ví dụ dưới đây: Ví dụ: The team called The No-Hopers certainly lived up to its name.” URL: https://25giay.vn/hoi-dap/live-up-to-la-gi.html
[7] “Live Up là một cụm động từ trong tiếng Anh (Phrasal verb). Được tạo thành từ hai bộ phận chính là động từ LIVE – sống và giới từ UP – ở trên. Vậy cụm động từ Live Up có nghĩa là gì? Live Up được hiểu là việc sống đạt theo một tiêu chuẩn nhất định nào đó.” URL: https://www.studytienganh.vn/news/3170/live-up-la-gi-va-cau-truc-cum-tu-live-up-trong-cau-tieng-anh
[8] “Như đã biết ở trên, LIVE UP TO được hiểu là sống, thực hiện theo một kỳ vọng nào đó. Nó thường mang ý nghĩa to lớn. Cấu trúc đi kèm như sau: LIVE UP TO something Chú ý rằng something ở đây thường là dạng danh từ hoặc cụm danh từ. Bạn có thể tham khảo thêm qua ví dụ dưới đây: Ví dụ: The team called The No-Hopers certainly lived up to its name.” URL: https://cungdaythang.com/live-up-to-la-gi/
[9] “(Thường là bằng danh tiếng, lời hứa, lời nói, tiêu chuẩn của một người, v.v.) Ex: I hope I can live up to my reputation. The class lives up to its reputation of being exciting and interesting. Ví dụ: Tôi hy vọng tôi có thể xứng đáng với danh tiếng của mình. Lớp học xứng danh là sôi động và thú vị.” URL: https://anhnguvnpc.vn/live-up-to-la-gi/
[10] “TO LIVE UP TO SOME THING Meaning 1: Đạt đến một tiêu chuẩn/kỳ vọng nào đó e.g: – The movie lived up to our expectation. → Bộ phim đã thỏa mãn được kỳ vọng của chúng tôi. Meaning 2: Sống theo, làm theo, tuân theo điều gì e.g: – She has always lived up to the promise to be a good person.” URL: https://www.facebook.com/TalkFirst.vn/posts/457458798138362/